Bài kiểm tra 8 tuần môn toán 7 (thời gian 60 phút)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 8 tuần môn toán 7 (thời gian 60 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Gia Viễn Trường THCS Gia Thịnh Họ và tên:................................................. Lớp: 7…. Điểm: Bài kiểm tra 8 tuần môn Toán 7 (Thời gian 60 phút) I/ Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1đ) a) 36 . 32 = A. 34 B. 38 C. 312 D. 98 E. 912 b) 22 . 24 . 23 = A. 29 B. 49 C. 89 D. 224 E. 824 c) 57 : 55 = A. 512 B. 12 C. 52 D. 252 E. 2512 d) 10 -3 = A. 10 – 3 B. C. D. 103 E. – 103 Câu 2: (0.5đ) Số hữu tỉ được biểu diễn bởi phân số A. B. C. D. Câu 3: (1đ) Điền dấu thích hợp vào ô trống Câu 4:(0.5đ) A. Hai đường thẳng // là 2 đường thẳng không có điểm chung. B. Hai đường thẳng // là 2 đường thẳng không cắt nhau. II/ Tự luận: (7Đ) Câu 1: (2đ) Tính số HS lớp 7A, 7B, 7C biết tổng số HS của 3 lớp là 120, và số HS lớp tỉ lệ với các số 7 ; 8 ; 9 Câu 2: (2đ) Tính số đo các góc tại A và B ở hình vẽ sau: Biết a // b A a 50 Câu 3: (2đ) Tìm x, y, biết và x + y = 36 b B Câu 4: (1đ) So sánh 9920 và 999910 Bài làm Đáp án Bài kiểm tra 8 tuần môn Toán 7 I/ Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: a) - B b) - A c) – C d) mỗi ý đúng 0.25đ Câu 2: C (0.5đ) Câu 3: đúng mỗi dấu cho 0.5đ Câu 4: A (0.5đ) II/ Tự luận: (7Đ) Câu 1: Gọi số hs của lớp 7A, 7B, 7C tương ứng là x; y; z (x; y; z N ) (0.25đ) Theo đề bài ta có: (0.5đ) Giải tiếp tìm được x; y; z cho 1đ Kết luận: 0.25đ Câu 2: yêu cầu tính được A1; B1; B2 cho điểm tối đa Câu 3: Chuyển thành tỉ lệ thức cho 0.5đ Biến đổi đúng cho 1đ Tìm được x; y cho 0.5đ Câu 4: 9920 = 992.100 = 980110 Và 999910 (0.5đ) Ta có: 9801 < 9999 (0.25đ) ố 980110 < 999910 (0.25đ)
File đính kèm:
- Kiem tra 8 tuanToan 7.doc