Bài kiểm tra chất lượng giữa kì I môn thi: Tiếng Việt - Khối I
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chất lượng giữa kì I môn thi: Tiếng Việt - Khối I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ .......... ngày ........ tháng ......... năm.................. Bài kiểm tra Chất lượng giữa kì I Môn thi: Tiếng Việt - khối I Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề) Trường:........................................ Họ tên: ....................................... Lớp: ...................Số báo danh: Người coi thi: 1. .. 2 : Mã Phách ....... Điểm Họ tên , chữ kí người chấm thi: 1 2 . .. Mã phách: ... I/ Đọc: ( 10 đ) Đọc âm; vần + a; ng; th; v; ia; ua; oi; ôi; ai Đọc từ: nghé ọ; thợ mỏ; tờ bìa; cua bể ngói mới; giữa trưa; thứ tư; nghỉ ngơi Đọc câu: Phố bé ngà có nghề giã giò Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. II/ Viết: 10 (đ) 1.Viết vần: oi, ưa; ay; ươi Mỗi vần 1 dòng 2.Viết từ : ngà voi, xưa kia; bài mới; mây trôi, chào cờ Mỗi từ 1 dòng ( viết cỡ chữ 2 li) Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm2007 kiểm tra giữa kì I- môn toán khối 1 Thời gian: 40 phút( không kể thời gian giao đề) Trường Tiểu học Đằng Hải Họ tên: ....................................... Lớp: ...................Số báo danh: Chữ kí người coi thi: 1 2 . .. Mã Phách ....... Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 . ......... Mã phách: ... I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng. 1. 2 + 2 = 5 a. 3 b. 4 c. 5 d. 2 2. 3 = 2 + 5 a. 3 b. 1 c. 5 d. 2 3. ÿÿÿÿÿ ÿÿÿÿ a. 5 b. 8 c. 9 d . 10 4. 5 Ư Ư 3 a. 1 b.2 c.3 d. 4 5. 5 = 5 + 1 a. 3 b. 4 c. 5 d. 2 6. + 1 3 ....... a. 3 b. 4 c. 5 d. 2 7. + 2 3 ....... a. 3 b. 4 c. 5 d. 2 8. Số lớn nhất trong dãy số sau là: 9; 5 ; 0; 2. a. 9 b. 5 c. 0 d. 2 II/ Phần tự luận: ( 6 đ) Bài 1 – Tớnh: (2đ) 4 1 3 2 0 + + + + + 1 3 0 3 5 Bài 2- Điền dấu thớch hợp vào chỗ chấm (=, ) (2đ) 4..... 4 + 0 4 .....4 + 1 1 + 3 .... 4 + 0 5 .... 2 + 2 3 ..... 2 + 1 3 + 0 .... 0 + 4 Bài 3: Viết phép tính thích hợp: ( 2 đ) ................................................................................................................ .................................................................................................................. Thứ .......... ngày ........ tháng ......... năm.................. đáp án Bài kiểm tra Chất lượng giữa kì I I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ) 1. ( 0.5 đ ) – B 2. ( 0.5 đ ) – B 3. ( 0.5 đ ) – C 4. ( 0.5 đ ) - D 5. ( 0.5 đ ) – B 6. ( 0.5 đ ) – B 7. ( 0.5 đ ) – C 8. ( 0.5 đ ) - A II/ Phần tự luận: ( 6 đ) Bài 1 – Mỗi phép tính đúng được 0. 4 điểm 4 1 3 2 0 + + + + + 1 3 0 3 5 5 4 3 5 5 Bài 2- Điền dấu thớch hợp vào chỗ chấm(=, ) (2đ) 4 = 4 + 0 4 < 4 + 1 1 + 3 = 4 + 0 5 > 2 + 2 3 = 2 + 1 3 + 0 < 0 + 4 Bài 3: Viết phép tính thích hợp: ( 2 đ) 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm2007 Bài kiểm tra Chất lượng giữa kì I Môn thi: Tiếng Việt - khối 2 Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề) Trường:........................................ Họ tên: ....................................... Lớp: ................... Số báo danh: Giám thị 1. ........ Giám thị 2 : Mã Phách ....... Điểm Họ tên , chữ kí người chấm thi: 1 2 . .. Mã phách: ... I/ Chính tả: (5 đ) 1. Bài viết: ( 3 đ) Nghe – viết: Bàn tay dịu dàng STV 2 tập I/ trang 66 Viết: ( từ Thầy giáo bước vào lớp... đến yêu thương) 2. Bài tập: Chọn âm trong ngoặc để điền vào chỗ trống: ( 2 đ ) - ( r ; d hay gi): con ...ao; dè ... ặt; ... ặt giũ quần áo. - ( uôn hay uông): + Khoai r........... lạ, mạ r......... quen. + Uống nước nhớ ng.............. II/ Luyện từ và câu: ( 3 đ) Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm: ( 2 đ) + Lan là học sinh giỏi nhất lớp. .............................................................................................................................................. + Môn học em yêu thích nhất là môn Tiếng Việt ..................................................................................................................................... Bài 2: Điền từ chỉ hoạt động thích hợp vào mỗi chỗ trống dưới đây: ( 1 Đ) + Cô Lan là giáo viên ........... môn Thể dục. + Cô ......... bài rất hay. + Cô ............ chúng em chăm học III/ Tập làm văn: ( 5 đ) Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 4 – 5 câu) kể về cô giáo ( thầy giáo) cũ của em. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. IV/Đọc – hiểu: 7 điểm Đọc: Đọc các bài tập đọc tuần 6-8 ( 5 đ) Hiểu : ( 2 đ) Đánh dấu x vào trước những ý trả lời đúng: a .Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu? 5 Đi xem phim. 5 Đi ra phố chơi. 5 Ra ngoài phố xem gánh xiếc. b. Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cô giáo làm gì? 5 Trách phạt Nam. 5 Cô nhẹ nhàng kéo Nam lại rồi đỡ em ngồi dậy. Phủi đất cát lấm lem trên người Nam rồi đưa em về lớp. 5 Trách phạt cả Nam và Minh. Người mẹ hiền trong bài là: Mẹ của Minh Mẹ của Nam. 5 Cô giáo của Minh và Nam. Đáp án – tiếng việt 2 I/ Chính tả: (5 đ) 1. Bài viết: ( 3 đ) sai 3 lỗi trừ 1 đ ( lỗi trùng trừ một lần điểm) 2. Bài tập: ( 2 đ) Chọn từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống: ( 2 đ ) - ( r ; d hay gi): con dao; dè dặt; giặt giũ quần áo; - ( uôn hay uông): + Khoai ruộng lạ, mạ ruộng quen. + Uống nước nhớ nguồn. II/ Luyện từ và câu: ( 3 đ) Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm: ( 2 đ) + Lan là học sinh giỏi nhất lớp. Ai là học sinh giỏi nhất lớp? + Môn học em yêu thích nhất là môn Tiếng Việt Môn học em yêu thích nhất là gì? Bài 2: Điền từ chỉ hoạt động thích hợp vào mỗi chỗ trống dưới đây: ( 1 Đ) + Cô Lan là giáo viên dạy môn Thể dục. + Cô giảng bài rất hay. III/ Tập làm văn: ( 5 đ) Bài viết chữ rõ ràng sạch sẽ. đúng nội dung, đủ ý được 5 điểm IV/Đọc – Hiểu: 7 điểm 1. Đọc: đọc to, rõ ráng, phát âm chuẩn được 5 điểm 2.Hiểu : ( 2 đ) Đánh dấu x vào trước những ý trả lời đúng: a .Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu? 5 Đi xem phim. 5 Đi ra phố chơi. S Ra ngoài phố xem gánh xiếc. b. Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cô giáo làm gì? 5 Trách phạt Nam. S Cô nhẹ nhàng kéo Nam lại rồi đỡ em ngồi dậy. Phủi đất cát lấm lem trên người Nam rồi đưa em về lớp. 5 Trách phạt cả Nam và Minh. Người mẹ hiền trong bài là: Mẹ của Minh Mẹ của Nam. S Cô giáo của Minh và Nam
File đính kèm:
- De thi giua ky 1 0708.doc