Bài kiểm tra chương 3 Môn : đại số lớp 8 Thời gian : 45 phút Trường THCS Phan Đình Phùng

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1093 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chương 3 Môn : đại số lớp 8 Thời gian : 45 phút Trường THCS Phan Đình Phùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : ……………………………. BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG 3 
Lớp : 8/ …	 Môn : Đại số lớp 8
	 Thời gian : 45 phút

ĐỀ SỐ 1

A - Trắc nghiệm ( 3,0 điểm ) Ghi chữ cái chỉ ý đúng của mỗi câu vào bảng trả lời ở dưới :
Câu 1) Số nghiệm của phương trình ( x – 1 )( x2 + 9 ) = 0 là 
A. Vô nghiệm	B. 3 nghiệm	C. 2 nghiệm	D. 1 nghiệm 
Câu 2) Phương trình x – 3 = 3x + 5 có nghiệm là :
	A. x = 1	B. x = – 4 	C. x = – 8 	D. Một giá trị khác 
Câu 3) Phương trình nào cho dưới đây là phương trình bậc nhất :
	A. x2 = x2 – x	B. 2x – x2 = 3	C. 8x – 3 = 2 + 8x	D. 3( x – 2 ) = 3x 
Câu 4) Phương trình nào dưới đây có vô số nghiệm :
	A. x2 – 3 = x2	B. 2x – 4 = 2( x – 2 )	C. x – 1 = 2x – 1 	D. x2 + 4 = 0 
Câu 5) Phương trình x – 7m = 13 + 4x có nghiệm là x = – 2 thì m sẽ có giá trị là :
	A. m = 7	B. m = – 7 	C. m = 1	D. m = – 1 
Câu 6) Giá trị x = – 3 là nghiệm của phương trình nào cho dưới đây :
	A. x2 – 9 = 0	B. x(x – 3 ) = 0	C. 2x – 6 = 0	D. x3 – 27 = 0 

Bảng trả lời trắc nghiệm

Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6








B - Tự luận ( 7,0 điểm ) 
	I – Trình bày bài giải tìm ĐKXĐ (điều kiện xác định ) của phương trình sau ( 1,5 điểm )
 
II - Giải các phương trình sau : 	( 4,5 điểm )
 1 / 4 – 2( x + 3 ) = 5 - 2x 2/ x2 – 2x = 3x – 6 
 3/ 4/ 
III - Giải phương trình ẩn x ( với m là tham số ) : ( 1,0 điểm )

BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên : ……………………………. BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG 3 
Lớp : 8/ …	 Môn : Đại số lớp 8
	 Thời gian : 45 phút

ĐỀ SỐ 2

A - Trắc nghiệm ( 3,0 điểm ) Ghi chữ cái chỉ ý đúng của mỗi câu vào bảng trả lời ở dưới :
Câu 1) Phương trình nào cho dưới đây là phương trình bậc nhất :
	A. 2x – 3 = 2x + 1	B. x2 – 1 = x2 – 3x	C. ax + b = 0	D. x( x – 3 ) = 0 
Câu 2) Phương trình 1 – x = 3 + x có nghiệm là
	A. x = 3 	B. x = 0	C. x = – 1 	D. x = – 2 
Câu 3) Số nghiệm của phương trình 2x – x2 = x là :
	A. 1 nghiệm	B. 2 nghiệm	C. 3 nghiệm	D. Vô nghiệm 
Câu 4) Phương trình nào cho dưới đây vô nghiệm
	A. x – 3 = 2x 	B. x2 – 4x = 0	C. 2x – 2 = 2( x – 1 )	D. x2 = x2 – 1 
Câu 5) Giá trị x = 2 là nghiệm của phương trình nào dưới đây :
	A. x – 1 = 0	B. x + 2 = 0	C. x2 – 4 = 0	D. x3 + 8 = 0 
Câu 6) Phương trình 3x – 2m = x – 4 có nghiệm x = 3 thì m sẽ có giá trị là :
	A. m = 10 	B. m = 5	C. m = – 10	D. m = – 5 

Bảng trả lời trắc nghiệm

Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6








B - Tự luận ( 7,0 điểm )
	I – Trình bày bài giải tìm ĐKXĐ (điều kiện xác định ) của phương trình sau ( 1,5 điểm )
 
II - Giải các phương trình sau :	 ( 4,5 điểm )
 	1/ 3x – 4 = 2 – 3 ( 2 – x )	2/ x2 – x = 2 – 2x 
	3/ 	 	4/ 
III - Giải phương trình ẩn x ( với m là tham số ) : ( 1,0 điểm )

BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên : ……………………………. BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG 3 
Lớp : 8/ …	 Môn : Đại số lớp 8
	 Thời gian : 45 phút

ĐỀ SỐ 3

A - Trắc nghiệm ( 3,0 điểm ) Ghi chữ cái chỉ ý đúng của mỗi câu vào bảng trả lời ở dưới :
Câu 1) Giá trị x = 1 là nghiệm của phương trình nào cho dưới đây
	A. x – 1 = 2 – 2x	B. x – 1 = x	C. 2x + 2 = 2	D. x + 1 = 2x – 1	 
Câu 2) Phương trình 2x – 4 = 2 + 5x có nghiệm là
	A. x = 0	B. x = 1	C. x = 2	D. x = – 2 
Câu 3) Số nghiệm của phương trình 3x2 + x = 0 là
	A. Vô nghiệm	B. 1 nghiệm	C. 2 nghiệm	D. vô số nghiệm 
Câu 4) Phương trình nào cho dưới đây là phương trình bậc nhất
	A. x + 3 = x – 1	B. x( x – 3 ) = 0	C. 5x – 1 = 5( x – 4 )	D. x2 – 2x = 1 + x2 
Câu 5) Phương trình m – 3x = – mx có nghiệm là x = 2 thì m sẽ có giá tị là
	A. m = 2	B. m = – 2 	C. m = 3	D. Một giá trị khác 
Câu 6) Phương trình nào cho dưới đây chỉ có đúng một nghiệm :
	A. x2 – 1 = 0	B. x2 + 1 = 0	C. x2 – 1 = x2 – x 	D. x2 = 3 

Bảng trả lời trắc nghiệm

Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6








B - Tự luận ( 7,0 điểm )
	I – Trình bày bài giải tìm ĐKXĐ (điều kiện xác định ) của phương trình sau ( 1,5 điểm )
 
II - Giải các phương trình sau : ( 4,5 điểm )
 	1/ x + 2( 5 – 2x ) = 2 – 3x 	2/ x2 + 2x = 3x + 6	 
	3/ 	4/ 
III - Giải phương trình ẩn x ( với m là tham số ) sau : ( 1,0 điểm )

BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên : ……………………………. BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG 3 
Lớp : 8/ …	 Môn : Đại số lớp 8
	 Thời gian : 45 phút

ĐỀ SỐ 4

A - Trắc nghiệm ( 3,0 điểm ) Ghi chữ cái chỉ ý đúng của mỗi câu vào bảng trả lời ở dưới :
Câu 1) Phương trình x2 + 1 = 0 có nghiệm là :
	A. x = 1	B. x = - 1	C. Vô nghiệm	D. x = 1 và x = – 1 
Câu 2) Số nghiệm của phương trình x2 – x = 0 là 
	A. 1 nghiệm	B. 2 nghiệm	C. 3 nghiệm	D. Vô số nghiệm 
Câu 3) Giá trị x = -1 là nghiệm của phương trình nào dưới đây
	A. x2 + 1 = 0	B. x( x – 1 ) = 0	C. 2x – 1 = 1 – x 	D. x2 + x = 0 
Câu 4) Phương trình nào cho dưới đây là phương trình bậc nhất
	A. 4x – 3 = 2( 2x -1 )	B. x2 +3 = 2x + x2 	C. x2 – 1 = 7x	D. 2x = 2 ( x – 3 ) 
Câu 5) Phương trình nào cho dưới đây có đúng 2 nghiệm
	A. 2x – 3 = 2	B. x2 + 1 = 2x	C. 3x = 2x2	D. x3 – 1 = 0 
Câu 6) Phương trình 3x – 2m = x + 2 có nghiệm là x = – 1 thì m sẽ có giá trị là : 
	A. m = 4	B. m = – 4 	C. m = 2 	D. m = – 2 

Bảng trả lời trắc nghiệm

Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6








B - Tự luận ( 7,0 điểm )
	I – Trình bày bài giải tìm ĐKXĐ (điều kiện xác định ) của phương trình sau ( 1,5 điểm )
 
II - Giải các phương trình sau : ( 4,5 điểm )
 	1/ 1 – 4( x + 2 ) = 2( 3 – 2x )	2/ x2 – 5x = 4x – 20 
	3/ 	4/ 
III - Giải phương trình ẩn x ( với m là tham số ) : ( 1,0 điểm )

BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docBo de KT dai so 8 giua chuong 3 Moi .doc