Bài kiểm tra chương 4 môn: Đại số 9

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1188 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chương 4 môn: Đại số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tờn: ........................................
Lớp: .....
Trường THCS Vinh Quang
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG 4 
 MễN: ĐẠI SỐ - thời gian 45’
 Thứ ngày thỏng năm 2014
Điểm 
.............
Lời phờ
 .......................................................................................................................
 .......................................................................................................................
 ......................................................................................................................
Đề bài
Bài 1(2 điểm): Vẽ đồ thị hàm số y = - x2 (P) và y = - x - 2 (d) trên cùng một hệ trục toạ độ và tìm toạ độ giao điểm của chúng bằng đồ thị.
Bài 2(4,0 điểm) . Cho phương trình x2- 2(m-1)x+ 4m – 8 = 0. (1)
Giải phương trình với m = 2, m = - 1.
Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm cùng dấu khi đó 2 nghiệm mang dấu gì ?
Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình mà không phụ thuộc vào m. 
Bài 3: (3,0 điểm)
	Hai ụ tụ khởi hành cựng một lỳc từ A đến B. ễtụ thứ nhất chạy nhanh hơn ụtụ thứ hai 10km/h nờn đó đến sớm hơn ụtụ thứ hai 30 phỳt. Tớnh vận tốc của mỗi ụtụ, biết rằng đoạn đường từ A đến B dài 100km.
Bài 4: (1,0 điểm).HS chọn 1 trong 2 phần sau.
Cho phương trình x2 + ax + b+1 = 0 có 2 nghiệm nguyên dương. Chứng minh rằng a2 + b2 là một hợp số.
Cho 3 phương trình ax2 + 2bx + c = 0 (1), bx2 + 2cx + a= 0 (2), cx2 + 2ax + b = 0 (3) với a, b, c khác 0. Chứng minh rằng ít nhất một trong 3 phương trình trên đây phải có nghiệm.
Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM – 1 
Bài 1
(2 điểm)
Vẽ chớnh xỏc mỗi đồ thị hàm số được 0,75 điểm
1,5
Trờn hệ trục toạ độ ta thấy 2 đồ thị cắt nhau tại 2 điểm là: (-1;-1) và (-2;-4).
0,5
Bài 2
(4,0đ)
a) + thay đỳng m = 2 vào được x2 -2x = 0.
 Giải đỳng pt tỡm được hai nhiệm là 0 và 2.
 + thay đỳng m = -1 vào được x2 +4x -12 = 0.
 Giải đỳng pt tỡm được 2 nghiệm là 2 và -6.
0,25
0,75
0,25
0,75
b) tớnh đỳng ∆ = (m – 3)2 ≥ 0 với mọi m.
 vậy pt luụn cú nghiệm với mọi m.
0,75
c) theo b) thỡ pt luụn cú nghiệm với mọi m gọi x1 , x2 là 2 nghiệm, ỏp dụng hệ thức viet ta cú
 x1 + x2 = 2m – 2 và x1 . x2 = 4m – 8
Để 2 nghiệm cựng dấu thỡ x1 . x2 > 0 => 4m – 8> 0 ú m > 2
Với m > 2 thỡ x1 + x2 = 2m – 2 > 0 vậy 2 nghiệm mang dấu dương.
KL với m > 2 thỡ phương trỡnh cú 2 nghiệm cựng dấu dương.
0,25
0,5
d/ theo a) thỡ phương trỡnh luụn cú nghiệm , gọi 2 nghiệm là x1 , x2 . tỡm được hệ thức
2(x1+x2) - x1 . x2 = 4
0,5
Bài 3
(3đ)
Gọi vận tốc của ụ tụ thứ 2 là x (x > 0, km/h )
Vận tốc ụ tụ thứ nhất là x + 10 (km/h)
Thời gian ụ tụ thứ nhất đi hết quóng đường AB là : (giờ)
.....................hai: (giờ)
Do ụ tụ thứ nhất đến B sớm hơn ụ tụ thứ 2 là 30 phỳt = giờ nờn ta cú phương trỡnh.
Giải đỳng phương trỡnh tỡm được nghiệm 
Kết luận
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
1,0
Bài 4
(1,0)
(GV chỉ chấm một trong hai phần )
a) gọi 2 nghiệm nguyên dương là x1, x2 theo viet ta có: x1 + x2 = -a và x1. x2 = b + 1
Ta có : a2 + b2 = [-(x1 + x2 )]2 + [x1 . x2 – 1]2 = = 
Vậy a2 + b2 là một hợp số.
1
b) phương trỡnh (1) cú ∆1’ = b2 – ac.
 ..(2) cú ∆2’ = c2 – ab
 (3) cú ∆3’ = a2 – bc.
=> b2 – ac + c2 – ab + a2 – bc = [2a2 + 2b2 + 2c2 – 2ac – 2ab - 2bc] 
 = 
Suy ra ớt nhất một trong 3 biểu thức là khụng õm; suy ra ớt nhất một trong ba phương trỡnh trờn cú nghiệm.
1
Họ và tờn: ........................................
Lớp: .....
Trường THCS Vinh Quang
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG 4 
 MễN: ĐẠI SỐ - thời gian 45’
 Thứ ngày thỏng năm 2014
Điểm 
.............
Lời phờ
 .......................................................................................................................
 .......................................................................................................................
 ......................................................................................................................
Đề bài
Bài 1(2 điểm): Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x2 (P) và y = x - 3 (d) trên cùng một hệ trục toạ độ và tìm toạ độ giao điểm của chúng bằng đồ thị.
Bài 2(4,0 điểm) . Cho phương trình x2- 2(m - 3)x+ 5 - 2m = 0. (1)
a. Giải phương trình với m = 2, m = - 1.
b. Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
c. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm cùng dấu khi đó 2 nghiệm mang dấu gì ?
d. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình mà không phụ thuộc vào m. 
Bài 3: (3,0 điểm)
	Hai ụ tụ khởi hành cựng một lỳc từ A đến B. ễtụ thứ nhất chạy nhanh hơn ụtụ thứ hai 10km/h nờn đó đến sớm hơn ụtụ thứ hai 30 phỳt. Tớnh vận tốc của mỗi ụtụ, biết rằng đoạn đường từ A đến B dài 100km.
Bài 4: (1 điểm).HS chọn 1 trong 2 phần sau.
Cho phương trình x2 + ax + b+1 = 0 có 2 nghiệm nguyên dương. Chứng minh rằng a2 + b2 là một hợp số.
Cho 3 phương trình ax2 + 2bx + c = 0 (1), bx2 + 2cx + a= 0 (2), cx2 + 2ax + b = 0 (3) với a, b, c khác 0. Chứng minh rằng ít nhất một trong 3 phương trình trên đây phải có nghiệm.
Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM -2 
Bài 1
(2 điểm)
Vẽ chớnh xỏc mỗi đồ thị hàm số được 0,75 điểm
1,5
Trờn hệ trục toạ độ ta thấy 2 đồ thị cắt nhau tại 2 điểm là: (1;-2) và (-1,5;-4,5).
0,5
Bài 2
(4,0đ)
a) + thay đỳng m = 2 vào được x2 +2x +1 = 0.
 Giải đỳng pt tỡm được hai nghiệm kộp là -1.
 + thay đỳng m = -1 vào được x2 + 8x + 7 = 0.
 Giải đỳng pt tỡm được 2 nghiệm là -1 và -7.
0,25
0,75
0,25
0,75
b) tớnh đỳng ∆ = (m – 2)2 ≥ 0 với mọi m.
 vậy pt luụn cú nghiệm với mọi m.
0,75
c) theo b) thỡ pt luụn cú nghiệm với mọi m gọi x1 , x2 là 2 nghiệm, ỏp dụng hệ thức viet ta cú
 x1 + x2 = 2m – 6 và x1 . x2 = 5 -2m 
Để 2 nghiệm cựng dấu thỡ x1 . x2 > 0 => 5 - 2m > 0 ú m < 2,5
Với m < 2,5 thỡ x1 + x2 = 2m – 6 < 0 vậy 2 nghiệm mang dấu õm.
KL với m < 2,5 thỡ phương trỡnh cú 2 nghiệm cựng dấu õm.
0,25
0,5
d/ theo a) thỡ phương trỡnh luụn cú nghiệm , gọi 2 nghiệm là x1 , x2 . tỡm được hệ thức
(x1+x2) + x1 . x2 = -1
0,5
Bài 3
(3đ)
Gọi vận tốc của ụ tụ thứ 2 là x (x > 0, km/h )
Vận tốc ụ tụ thứ nhất là x + 10 (km/h)
Thời gian ụ tụ thứ nhất đi hết quóng đường AB là : (giờ)
.....................hai: (giờ)
Do ụ tụ thứ nhất đến B sớm hơn ụ tụ thứ 2 là 30 phỳt = giờ nờn ta cú phương trỡnh.
Giải đỳng phương trỡnh tỡm được nghiệm 
Kết luận
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
1,0
Bài 4
(1,0)
(GV chỉ chấm một trong hai phần )
a) gọi 2 nghiệm nguyên dương là x1, x2 theo viet ta có: x1 + x2 = -a và x1. x2 = b + 1
Ta có : a2 + b2 = [-(x1 + x2 )]2 + [x1 . x2 – 1]2 = = 
Vậy a2 + b2 là một hợp số.
1
b) phương trỡnh (1) cú ∆1’ = b2 – ac.
 ..(2) cú ∆2’ = c2 – ab
 (3) cú ∆3’ = a2 – bc.
=> b2 – ac + c2 – ab + a2 – bc = [2a2 + 2b2 + 2c2 – 2ac – 2ab - 2bc] 
 = 
Suy ra ớt nhất một trong 3 biểu thức là khụng õm; suy ra ớt nhất một trong ba phương trỡnh trờn cú nghiệm.
1

File đính kèm:

  • docKT DS 9 Chuong 4.doc
Đề thi liên quan