Bài kiểm tra chương I môn:hình học 8.thời gian 45phút

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chương I môn:hình học 8.thời gian 45phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Vinh Quang
Tổ KHTN
Bài kiểm tra chương i 
Môn:..Hình Học 8.. Thời gian ...45.phút
Họ tên:..................................................................
Lớp:.......................................................................
Lời phê
Điểm








Trắc nghiệm (5đ)
Câu 1: Một tứ gác có nhiều nhất bao nhiêu góc nhọn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 2: Tổng các góc ngoài của 1 tứ giác bằng bao nhiêu độ? A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600.
Câu 3: Hình thang vuông ABCD có tại A và D , AB=16 cm BC=10 cm, CD=24 cm. Tính đoạn AD bằng:
A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm.
Câu 4: Hai góc của hình thang cân có hiệu bằng 300 . Đó là hai góc nằm ở . 
A. Một đáy B. Một cạnh cạnh bên
Câu 5: Hình thang có bao nhiêu đường trung bình? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 6: Hình thang có 2 đáy bằng nhau là hình bình hành. A. Đúng B. Sai.
Câu 7: Hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng nhau qua O . Khi nào thì AB // A’B’ ?
 A. A, B, O thẳng hàng B. A, B, O không thẳng hàng C. A trùng với O D. B trùng với O
Câu 8. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. A. Đúng B. Sai.
Câu 9: Quỹ tích các điểm nằm trong một góc và cách đều 2 cạnh của góc là tia phân giác của góc ấy .
A. Đúng B. Sai
Câu 10: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. A. Đúng B. Sai.
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/án










Tự luận.(5đ)
 Cho tam giác ABC cân tại A , đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC , K đối xứng với M qua I.
Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao ?
Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao ?
Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vuông.
Bài làm
......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

Trường THCS Vinh Quang
Tổ KHTN
Bài kiểm tra chương i 
Môn:................................. Thời gian .........phút
Họ tên:..................................................................
Lớp:.......................................................................
Lời phê
Điểm








Trắc nghiệm (5đ)
Câu 1:Tứ giác ABCD có 3 góc ngoài tại đỉnh A, B, C theo thứ tự bằng 300, 700, 1000 . Tính góc trong D bằng: A. 1000. B . 1200. C. 1400. D. 1600.
Câu 2: Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.
Đúng B . Sai.
Câu 3: Cho hình thang ABCD . Tính góc B, D biết góc A=500 và góc C=1200.
A. Vô nghiệm B. góc B=600 và góc D=1300. C. góc B=1300 và góc D=600.
Câu 4: Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình bình hành. A. Đúng B. Sai.
Câu 5: Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. A. Đúng B. Sai.
Câu 6: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. A. Đúng B. Sai.
Câu 7: Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi. A. Đúng B. Sai.
Câu 8: Cạnh của hình thoi gấp đôi đường cao của nó khi đó các góc của hình thoi là.
A. 300 và 1500. B. 450 và 1350. C. 600 và 1200. D. 900.
Câu 9: Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông . A. Đúng B. Sai.
Câu 10: Tâm đối xứng của hình bình hành ABCD là .
A. Điểm A B. Điểm B C. Trung điểm của AB D. Giao điểm hai đường chéo
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/án










Tự luận.(5đ)
 Cho hình thoi ABCD , O là giao điểm hai đường chéo . Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC , vẽ đường thẳng qua C song song với BD , hai đường thẳng đó cắt nhau tại K.
Tứ giác OBKC là hình gì ? vì sao ?
Chứng minh AB=OK.
Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông.
Bài làm
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Trường THCS Vinh Quang
Tổ KHTN
Bài kiểm tra chương i 
Môn:................................. Thời gian .........phút
Họ tên:..................................................................
Lớp:.......................................................................
Lời phê
Điểm







mTrắc nghiệm (5đ)
Câu 1: Nếu hình thang có hai cạnh bên song song thì 2 cạnh bên bằng nhau và 2 cạnh đáy bằng nhau.
A. Đúng B. Sai.
Câu 2: Một tam giác có bao nhiêu đường trung bình? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng nhau qua trục d. Khi nào thì AB // A’B’
A. AB//d B. AB cắt d C. D. 
Câu 4: Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. A. Đúng B. Sai.
Câu 5: Hình chữ nhật có các cạnh là 9cm, 12cm khi đó đường chéo bằng .
A. 18cm B. 16cm C. 15cm D. 14cm.
Câu 6: Khẳng định “ 3 đường thẳng song song cách đều chắn trên một đường thẳng bất kì hai đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau”. A. Đúng B. Sai.
Câu 7: Cạnh của hình thoi bằng đường chéo của nó khi đó các góc của nó bằng .
 A. 300 và 1500. B. 450 và 1350. C. 600 và 1200. D. 900.
Câu 8: Hình chữ nhật có đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông. A. Đúng B. Sai.
Câu 9: Giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng của hình thang. A. Đúng B. Sai.
Câu 10: Hai đường chéo là trục đối xứng của hình thoi. A. Đúng B. Sai.
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/án










Tự luận.(5đ)
 Cho hình bình hành ABCD có BC=2AB và góc A=600. Gọi E; F theo thứ tự là trung điểm của BC, AD.
Tứ giác ECDF là hình gì ? vì sao ?
 2. Tứ giác ABED là hình gì ? vì sao ?
3. Tính số đo của góc AED.

Bài Làm
......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docHH-Bai1-C1-K1.doc