Bài kiểm tra công nghệ 7 thời gian 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1399 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra công nghệ 7 thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họtên:.........................................
Lớp :....................
 Bài kiểm tra công nghệ 7
 Thời gian 45 phút
 Điểm
 Nhận xét của thầy cô
 Đề bài
A. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất.
1- Một trong các nhiệm vụ của ngành lâm nghiệp là :
A - Làm sạch môi trường không khí: hấp thụ các loại khí độc hại, bụi trong không khí
B - Cung cấp thịt trứng sữa cho con người.
C- Cung cấp sức kéo cho giao thông vận tải.
D- Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ như : lông, da, sừng, móng.
2-Giống vật nuôi được phân loại theo:
A- Không đồng đều.	B- Theo địa lý	C- Theo chu kì. D. Theo giai đoạn.
3- Một trong các phương pháp chế biến thức ăn là:
A- Làm khô.	B. ủ xanh.	C. Thức ăn thô xanh.	D. kiềm hoá.
4. Một trong các phương pháp chọn phối là:
A- Chọn lọc hàng loạt.	B. kiểm tra năng suất.
C- Nhân giống thuần chủng.	D. Chọn phối cùng giống.
Câu 2: (1điểm) Chọn những từ, cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống () cho hoàn chỉnh các câu sau.
1- Chế biến thức ăn làm...để vật nuôi thích ăn, ăn được nhiều, dễ tiêu hoá, làm giảm bớt khối lượng, làm giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc hại.
2- Dự trữ thức ăn nhằm giữ thức ăn..và luôn...cho vật nuôi.
3- Thức ăn có hàm lượng..thuộc loại thức ăn giàu prôtêin.
4- Thức ăn có hàm lượng..thuộc loại thức ăn giàu gluxít.
B- Tự luận (8 điểm)
Câu 3: (3điểm) 
Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi ? Cho biết đặc điểm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi ?
Câu 4:(4 điểm) 
a) Nhân giống thuần chủng là gì ? Lấy ví dụ về nhân giống thuần chủng ?
b) Nguồn gốc thức ăn vật nuôi ? Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi ?
Câu 5: (1 điểm) Tại sao phải tăng cường trồng rừng ở vùng cát ven biển?
IV. Biểu điểm và đáp án
A. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm .Các ý đúng là:
A ; 2- B ; 3- D ; 4 - D
Câu 2: (1 điểm) 	Điền mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1.tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng 2. lâu hỏng, có đủ thức ăn 
3. prôtêin >14% 4. gluxít >50%
B- Tự luận (6 điểm)
Câu 3: (3điểm)
+ Sự sinh trưởng là: Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể 1đ 
+ Sự phát dục là : sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể (1đ)
+ Đặc điểm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là 	 (1đ)
Không đồng đều; - Theo giai đoạn; - Theo chu kì.
Câu 4:(4điểm) 
a) -Nhân giống thuần chủng là : phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống để được đời con cùng giống với bố mẹ. (1đ)
- Ví dụ : con đực là gà lơgo ghép với con cái gà lơgo	(1đ)
b) - Nguồn gốc thức ăn vật nuôi: có nguồn gốc từ động vật, thực vật và chất khoáng(1đ)
 - Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi : Gồm có nước và chất khô. Trong chất khô của thức ăn có: prôtêin, gluxít, lipít, vitamin và chất khoáng (1đ)
Câu 5: (1 điểm) Tại sao phải tăng cường trồng rừng ở vùng cát ven biển : Vì các đai rừng có tác dụng chắn gió cố định cát ven biển, chắn sóng biển bảo vệ đê và chắn bão biển, chắn gió bảo vệ mùa màng.
II. Ma trận
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
-Vai trò và nhiệm vụ của rừng
1 0.25
 1 1.0
-Sự sinh trưởng và phát dục của VN
1 3.0
-Khái niệm về giống vật nuôi
1 0.25
-Nhân giống vật nuôi
1 0.25
1 2,0
- Thức ăn vật nuôi.
1 2,0
-Chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi.
1 0.25
2 0.25
- sản xuất thức ăn vật nuôi
2 0.25
Tổng % điểm
10%
10%
80%

File đính kèm:

  • docBai KT so 1Ki II cong nghe 7.doc
Đề thi liên quan