Bài kiểm tra công nghệ 7 thời gian 45 phút đề bài kiểm 1 tiết
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra công nghệ 7 thời gian 45 phút đề bài kiểm 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bµi kiĨm tra c«ng nghƯ 7 Thêi gian 45 phĩt ĐỀ BÀI KIỂM 1 TIẾT Năm học : 2010- 2011 Mơn : Cơng nghệ Lớp 7 Tiết PPCT 42 Người ra đề : Vũ Hồng Minh Tở chuyên mơn : Tiếng Anh - Sinh Hố I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ) Khoanh tròn câu trả lời đúng: Câu 1: Ýnào sau đây không đúng với tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh? A. Nhiệt độ, độ chiếu sáng thích hợp B. Độ ẩm từ 80 – 85%. C. Độ thông thoáng tốt D. Ít khí độc. Câu 2: “Sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai sắn” là phương pháp sản xuất thức ăn: A. giàu Prô-tê-in. B. giàu G-lu-xít. C. thức ăn thô xanh. D. giàu G-lu-xít và thô xanh. Câu 3. Một con Lợn có số đo như sau: Dài thân: 37 cm, vòng ngực: 45cm. Con Lợn đó có trọng lượng là: 5 Kg b. 5.5kg c. 6kg d.6.5kg Câu 4. Thức ăn giàu prơtêin phải cĩ hàm lượng Prơtêin khoảng: a. 50% b. >30% c. 14% d. 41% Câu 5. Qua đường tiêu hĩa của vật nuơi Glu-xit được hấp thụ dưới dạng : A. axít amin B. axít béo C. đường đơn D. glyxêrin Câu 6. Nhĩm thức ăn nào cĩ nguồn gốc từ thực vật: A.giun , rau , bột sắn C. rau , bột sắn , ngơ B. tép , vỏ sị , bột cá D. nhộng tằm, giun, đậu nành Câu 7. Không thuộc quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần là bước: A. tạo lỗ trong hố B. rạch bỏ vỏ bầu. C. đặt cây vào lỗ trong hố D. lấp, nén đất và vun gốc. Câu 8. Khai thác dần là: A. chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần. B. chặt toàn bộ cây rừng trong 3-4 lần. C. chặt những cây đã già, xấu. D. chặt những cây gỗ tốt II/ PHẦN TỰ LUẬN: (8đ) Câu 1: Vắc xin là gì? Cho ví dụ ? Tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi? (2đ) Câu 2: Nguyên nhân nào gây bệnh cho vật nuôi? Cách phòng trừ bệnh? (2.5đ) Câu 3: Nêu vai trò và nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản? (1.5đ) Câu 4: Hãy nêu mục đích của việc bảo vệ rừng? Rừng nước ta đã bị tàn phá nghiêm trọng, vậy bản thân em phải làm gì để góp phần bảo vệ rừng? (1.5đ) MA TRẬN Chủ đề Nội dung kiểm tra theo chuẩn Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL Lâm nghiệp (7tiết) KT: Nêu được mục đích của việc bảo vệ rừng, cĩ ý thức bảo vệ rừng. Nắm quy trình trồng rừng và khai thác rừng. 2 câu (1đ) 1 câu (1.5đ) 2.3% TSĐ = 2.5 điểm Chăn nuơi (18tiết) KT: Biết đại cương về kĩ thuật chăn nuơi. Biết khái niệm và tác dụng của vắc xin. Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi và cách phòng trừ bệnh 4 câu (1đ) 1câu (0.5đ) 2 câu (4đ) 1câu (0.5đ) 60% TSĐ = 6 điểm Thủy sản (5tiết) KT: Biết vai trò và nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản 1 câu (1.5đ) 17% TSĐ = 1.5 điểm Tổng hợp điểm 10 đ 3.5đ 4.5đ 2đ 10đ =100% ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: mỗi ý đúng 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B D C C C B B II. Tự luận Câu 1: (2đ) * Vắc xin là chế phẩm sinh học, được chế từ chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta muốn phòng (1đ) * Ví dụ: Vắc xin dịch tả lợn được chế từ vi rút gây bệnh dịch tả. (0.5đ) * Tác dụng: tạo cho cơ thể có khả năng miễn dịch.(0.5đ) Câu 2: (3đ) *Nguyên nhân: - Yếu tố bên trong (di truyền) (0.5đ) - Yếu tố bên ngoài: + Cơ học, lí học, hóa học. (0.5đ) + Sinh học: Chia 2 loại Bệnh truyền nhiễm do các vi sinh vật gây ra. (0.5đ) Bệnh không truyền nhiễm do vật kí sinh gây ra. (0.5đ) * Cách phòng: (1đ) + Chăm sóc chu đáo + Tiêm phòng đầy đủ + Cho ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng + Vệ sinh môi trường sạch sẽ + Báo với cán bộ thú y + Cách li vật bệnh với vật khỏe Câu 3: Nêu vai trò và nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản? (1.5đ) Vai trò: + Cung cấp thực phẩm cho xã hội (0.25đ) + Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến và SX khác (0.25đ) + Làm sạch môi trường nước. (0.25đ) Nhiệm vụ: + Khai thác tối đa về tiềm năng mặt nước và giống nuôi (0.25đ) + Cung cấp thực phẩm tươi sạch (0.25đ) + Ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản. (0.25đ)
File đính kèm:
- DE THI HK2 CN 7.doc