Bài kiểm tra cuối học kì 1 - Năm học 2009 - 2010 môn: Toán lớp 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra cuối học kì 1 - Năm học 2009 - 2010 môn: Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm Bài kiểm tra cuối học kì 1- Năm học 2009 - 2010 Môn : toán - Lớp 1...... Thời gian làm bài : 40 phút Họ và tên học sinh : .....................................................Lớp ....... Trường tiểu học :............................................................................ Bài 1 : Viết các số 9, 6, 7, 4, 10, 2 theo thứ tự a , Từ bé đến lớn : ........................................................................................................................... b, Từ lớn đến bé : ........................................................................................................................... Số 7 + ....... 0 + ........ 1 + ........... 10 + ....... Bài 2. : ? ? 4 + ......... 3 + ..... ......+ 5 10 .......+ 6 Bài 3 : Tính : 5 + 4 = ........ 7 - 4 = ........ 3 + 4 = ........ 10 - 6 = ........ 2 + 8 = ........ 9 - 3 = ........ 2 + 4 + 4 = ........ 9 - 4 - 3 = ........ 4 + 4 - 6 = ........ 10 - 9 +7 = ........ b, 10 8 9 3 2 - + - + - 5 2 4 6 7 ........ ............ ........... .......... .......... > < = Bài 4 : 4 + 6 10 7 - 6 6- 3 5 + 2 6 9 - 2 10 - 6 8 2 + 7 7 - 4 5 - 2 Bài 5 : Viết phép tính thích hợp : a , Có : 6 lá cờ Thêm : 3 lá cờ Có tất cả : .......lá cờ b , Có : 10 viên bi Cho : 5 viên bi Còn : ....... viên bi Bài 6 : Đúng ghi đ, sai ghi s Hình bên có : 6 hình vuông 8 hình vuông 9 hình vuông Điểm Bài kiểm tra cuối học kì 1- Năm học 2009 - 2010 Môn : tiếng việt - Lớp 1...... Thời gian làm bài : 40 phút Họ và tên học sinh : .....................................................Lớp ....... Trường tiểu học :............................................................................ A.Phần kiểm tra đọc : 1. Đọc thành tiếng các vần sau : iêu , au , en . yên , ông , ung , ang , inh , am , êm , im , ăt , uôt , ươt , ut. 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ sau : Bạn bè , quả nho , nhà ngói , nâng niu , lau sậy , rau muống , cành bàng , vòng tròn , dòng kênh , máy tính . 3. Đọc thành tiếng các câu sau . Gấu mẹ dạy con chơi đàn . Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa . B.Phần kiểm tra viết . 1.Điền vần phù hợp vào chỗ trống . - ương hay ươn ? con l ......... nhà tr............... - eng hay iêng ? cái x ......... bay l............... - ưu hay ươu ? trái l........... con h............. 2.Nối chữ với chữ : a . lưỡi lười biếng giếng xẻng khơi b. điểm mười Trái thị Thơm lừng Cả nhà Đi vắng Cô cho em 3. Viết chính tả : Gv đọc cho học sinh chép cối xay , cây bàng , đền pin , dòng kênh , quả chuông . Bạn nga là học sinh giỏi . ............................................................................................................ ........................................................................................................... ............................................................................................................ ........................................................................................................... Biểu chấm Môn toán Bài 1: ( 1 đ) Câu a 0,5 điểm , câu b 0.5 điểm . Bài 2 : ( 2đ) mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm . Bài 3 : (3 đ) Câu a 2 điểm ( mỗi phép tính đúng cho 0,2 điểm ) Câu b 1điểm ( mỗi phép tính đúng cho 0,2 điểm ) Bài 4 : ( 1,5 đ) ( mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm ) Bài 5 : (2 đ) câu a 1điểm Câu b 1 điểm Bài 6 : (0,5 đ ) Biểu chấm : Môn tiếng việt Phần kiểm tra đọc : 10 điểm . Phần kiểm tra viết : 10 điểm Bài 1 : 3 điểm . điền đúng mỗi vần cho 0,5 điểm Bài 2 : 3 điểm Câu a ( 1,5 điểm ) Nối đúng mỗi từ cho 0,5 đ Câu b : ( 1,5 điểm ) Nối đúng mỗi từ cho 0,5 đ Bài 3 : Viết chính tả : 4 điểm Viết đúng mỗi từ cho 0,4 đ Viết đúng câu cho 2 điểm .
File đính kèm:
- De HKI Toan lop 1 co dap an.doc