Bài kiểm tra cuối học kì II môn: Toán lớp 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra cuối học kì II môn: Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán – Lớp 1 ĐỀ 1 I, Trắc nghiệm (3 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1. Số liền trước của 19 là: (1 đ) A. 18 B. 20 C. 21 2. Số liền sau của 35 là (1 đ) A. 34 B. 33 C. 36 II. Tự luận (7 đ) 1. Viết các số (1 đ) Hai mươi ba: ................... Bốn mươi chín: .................. Tám mươi ba: .................. Chín mươi tám: .................. Năm mươi tư: .................. Mười chín: .......................... Hai mươi mốt: .................. Bẩy mươi lăm: ................... 2. Viết các số:34, 27, 92, 59. - Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................................ - Theo thứ tự từ lớn đến bé: ............................................................................ 3, Đặt tính rồi tính (2 đ) 46 + 20 43 + 24 85 – 42 98 - 48 ................. ................ ................ ................ ................. ................ ............... ............... ................. . ................ ................ ................ 4, Tính (1 đ) 24 cm - 4 cm + 30 cm = ............................ 30 cm + 7 cm - 37 cm = ............................ 5, Giải bài toán theo tóm tắt (2 điểm) Một đoạn dây dài : 97 cm Cắt đi : 25 cm Còn lại : ..... cm? Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 6 : a, Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Tóm tắt Có : 60 con gà A , 40 con gà B , 30 con gà C, 50 con gà Bán : 30 con gà Còn lại :con gà ? b, Bạn Hà có sợi dây dài 85 cm, bạn Hà cắt cho bạn Nam 25 cm . Hỏi sợi dây của bạn Hà còn lại bao nhiêu xăng – ti – mét ? Đề 2 Bài 1 : Điền số : 76;; 78 ; 79;; 81; 83; ;; 86;; ;89; 90 Bài 2 : Viết số, đọc số Viết: Năm mươi mốt : Đọc: 45 : Bảy mươi lăm : 80 Chín mươi tư :. 90.. Bài 3 :Viết các số : 69 ; 60 ; 55 ; 72 ; 81 Theo thứ tự từ bé đến lớn : Theo thứ tự từ lớn đến bé : Bài 4 : Đặt tính rồi tính : 62 + 35 ; 58 - 25 ; 46 + 42 ; 79 -5 ; Bài 5: Tính nhẩm : 45 cm + 23 cm = .. 79 – 20 – 5 =. 87 cm - 7 cm = 52 + 30 + 6 = Bài 6 : Điền vào chỗ chấm Nếu nay là thứ tư thì: - Hôm qua là thứ ...................................... - Ngày mai là thứ..................................... - Ngày là thứ. - Ngày kia là thứ. Bài 7 : Điền ><= 32 + 47 80 + 2 89 – 32 31 + 26 Bài 8 : Lớp 1 A có 22 bạn; Lớp 1B có 23 bạn. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu bạn ? Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ĐÊ 3 Câu 1 ( 1 điểm ) Viết số vào chỗ trống : Sáu mươi tư . Hai mươi tám.. Bốn mươi lăm Chín mươi bốn.. Tàm mươi hai. Bảy mươi sáu. Một trăm. Ba mươi ba.. Năm mươi bảy Sáu mươi chín. Câu 2 : ? ( 1 điểm ) Số liền trước Số đã biết 99 57 11 39 63 Số liền trước Số đã biết 80 73 49 22 65 a) b) Câu 3 : ( 2 điểm ) a) Đặt tính rồi tính : 45 + 32 31 + 51 87 – 4 97 – 67 .. .. . .. ... . . .. .. .. b) 79 – 63 = .. 94 + 5 -4 = 16 + 42 = 76 – 26 + 10 = . Câu 4: ( 1 điểm )Viết số vào chỗ chấm : Lúc 6 giờ , kim ngắn chỉ vào số , kim dài chỉ vào số Lúc 3 giờ , kim ngắn chỉ vào số , kim dài chỉ vào số Câu 5 : ( 1 điểm )Viết tiếp vào chỗ chấm : Một tuần lễ có ngày là : chủ nhật ,.................... .. Câu 6 : ( 1 điểm ) Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo : cm .cm Câu 7 : ( 1 điểm ) đúng ghi đ, sai ghi s a) 54 – 24 > 45 – 24 b) 89 – 11 = 36 + 32 c) 45 + 30 > 35 + 40 d) 97 – 64 < 78 - 35 Câu 8 : ( 2 điểm ) Hoa gấp được 25 con chim . Mai gấp được 21 con chim . Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu con chim ? b) Một sợi dây dài 79cm . Bố cắt đi 50cm . Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăngtimet ? .. ĐỀ 4 Bài 1: (3 điểm) a/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50 ; .. ; 52 ; ......; .;;.......; ;58 ;;.. 86 ; ; .....;.. ; ; 91 ; ..;; 94 ;; b/ Viết các số : Ba mươi lăm: . Chín mươi :.. Sáu mươi tám: Một trăm: . Bài 2: ( 2 điểm) Tính : - + a) 23 48 b) 15 + 2 - 1 = ....... 58 – 3 + 0 = ..... 34 26 ....... ........ Bài 3:( 1 điểm) Viết các số: 40, 37, 92, 85, 58 a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................ Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................ Bài 4: (2 điểm) Lớp 1B có 15 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu bạn? Bài giải: .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... Bài 5: (1 điểm) Hình vẽ bên có: Có ........ hình tam giác. Có ........ hình chữ nhật. Bài 6: ( 1 điểm) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: = 30 ĐỀ 5 Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống : ( 1 đ) 12 9 8 5 10 8 0 7 2 6 3 Bài 2 : Tính : (1,5 đ) 16 55 76 27 38 100 75 + + + - - - 3 33 14 9 63 80 48 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 3 : Tính : (1.5 đ) 18 + 21 = . . . . 82 + 12 = . . . . 19 –5 4 = . . . . 16 – 7 = 53 + 14 + 1 = . . . . 66 – 2 – 23 = . . . . 78– 35 + 4 = . . . . 47 + 2 – 37 = . . . . Bài 4 : Viết phép tính thích hợp vào ô trống : (1 đ) Có : 25 viên bi Cho : 8 viên bi Còn lại : viên bi? Bài 5 : giải theo tóm tắt sau: (2 đ) Có : 42 quả cam Bài giải Thêm : 12 quả Cho : 9 quả Còn lại: quả? Bài 6: điền dấu >;<;= ? ( 0.5 đ) a 76..67 b 99-33-12 .82 c 11+31.78-53 d ,74-43+11.31+11 Bài 7: ABA . . . Đúng ghi Đ, sai ghi S: ( 1.5 đ) DCABA CABA BA . Điểm A nằm ngoài hình vuông Điểm B nằm trong hình vuông Điểm C nằm trong hình vuông Điểm D nằm ngoài hình vuông Bài 8: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 15cm. ĐỀ 7 Bài 1 : a, Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : 70 – 20 = A , 2 B , 10 C, 50 b, Khoanh vào số lớn nhất : 63, 49, 25, 65 c, Khoanh vào số bé nhất : 15 ; 20 ; 19 ; 65 d, 50 cm + 3 cm = A , 52 cm B , 53 cm C, 53 cm Bài 2 : a, Điền số thích hợp vào chỗ chấm 40 ; 41;..;..; 44 ;.;..; 47 ;.. ; 49 b, Viết các số: Hai mươi hai :.. Ba mươi mốt : c, Viết các số : 70 ;50 ;75 ;82 Theo thứ tự từ lớn đến bé :. d, Viết các số từ 15 đến 25 :.. Bài 3 : a, Đặt tính rồi tính 24 +5 – 8 56 – 20 – 4 43 + 26 86 – 36 -------------------- . -------------------- . -------------------- . -------------------- . -------------------- . -------------------- . -------------------- . c, Điền > ; < ; = vào chỗ chấm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 34 50 78 . 69 72 . 60 + 12 Bài 4 : a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Đồng hồ chỉ : giờ b, Khoanh vào chữ cái trước các ngày em đi học ; A,Chủ nhật ; thứ hai ; thứ ba ; thứ tư ; thứ năm ; thứ sáu ; thứ bảy B, Thứ hai ; thứ ba ; thứ tư ; thứ năm ; thứ sáu Bài 5 : Đúng ghi Đ, sai ghi S a, 60 cm - 10 cm = 5 b, 60 cm - 10 cm = 50 cm c, 60 cm - 10 cm = 40 cm Bài 6 : Ở hình vẽ bên có : hình tam giác - hình vuông ĐỀ 8 Baøi 1: Keát quaû cuûa caùc pheùp tính sau: a) 20 +50 laø: A. 30 B. 70 C. 50 b) 15 + 2 laø: A. 14 B. 13 C. 17 c) 17 – 4 laø: A. 11 B. 12 C. 13 d) 30 - 20 laø: A. 10 B. 20 C. 30 Baøi 2: Keát quaû cuûa caùc pheùp tính sau: 50 + 10 - 30 laø: A. 60 B. 30 C. 40 b) 13 + 4 - 2 laø: A. 14 B. 13 C. 15 Baøi 3: Khoanh vaøo soá lôùn nhaát: 15, 19, 12, 16 laø: A. 19 B. 15 C.12 Khoanh vaøo soá beù nhaát: 80, 30, 60, 40 laø: A. 80 B. 30 C. 40 Baøi 4: Daáu thích hôïp cuûa caùc pheùp tính sau: 17 - 7..11 laø: A. > B. < C. = b) 5030 + 20 laø: A. > B. < C. = Baøi 5: Soá lieàn tröôùc cuûa 10 laø: A. 9 B. 10 C. 10 Soá lieàn sau cuûa 9 laø: A. 9 B. 11 C. 10 Baøi 6: Vieát theo thöù töï töø beù ñeán lôùn caùc soá: 50, 20, 80, 60, 40 laø: A. 20, 60, 40, 50, 80 B. 20, 40, 50, 60, 80 Vieát theo thöù töï töø lôùn ñeán beù caùc soá: 20, 50, 80, 10, 40 laø: A. 80, 50, 40, 20, 10 B. 20, 80, 40, 50, 10. ĐỀ 9 Baøi 1: Lan coù 14 quaû boùng, Haûi coù 3 quaû boùng. Hoûi caû hai baïn coù maáy quaû boùng? Baøi giaûi ... Baøi 2: Gioû thöù nhaát ñöïng 50 quaû taùo, gioû thöù hai ñöïng 10 quaû taùo. Hoûi caû hai gioû ñöïng bao nhieâu quaû taùo? Baøi giaûi ... Hãy chọn và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ĐỀ 10 Bµi 1: Sè 23 ®äc lµ: A. Hai ba B. Hai vµ ba C. Hai m¬i ba Bµi 2: Sè liÒn tríc sè 85 lµ: A. 83 B. 84 C. 86 Bµi 3: Sè liÒn sau sè 91 lµ: A. 90 B. 92 C. 93 Bµi 4: Sè chÝn m¬i chÝn viÕt lµ: A. 999 B. 909 C. 99 Bài 5. Sè lín nhÊt trong c¸c sè 70 , 50 , 75 , 82 lµ:A. 70 B.50 C. 82 Bµi 6: Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè 97 , 86 , 77 , 48 lµ: A. 48 B. 77 C. 97 Bài 7. H×nh bªn cã sè h×nh tam gi¸c lµ: A. 4 B. 6 C. 8 Bài 8: Kết quả phép tính: 24 cm – 4 cm = .........là: A. 20 cm B. 25 cm C. 24cm ĐỀ 11 Bài 1. Đặt tính rồi tính. 46 + 20 ; 3 + 34 ; 85 – 42 ; 98 – 8 Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống 30 + 25 Bài 4. Một sợi dây dài 75 cm, anh Hải cắt đi 40 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét ? Bài giải. Bai 5. VÏ ®o¹n th¼ng AB cã ®é dµi 9 cm ĐỀ 12 Hãy chọn và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. (1 điểm) Số 73 là số liền trước của số nào? A. 69 B. 72 C. 74 D. 75 Câu 2. (1 điểm) Số chẵn bé hơn 5 và lớn hơn 2 là: A. 4 B. 6 C. 8 Câu 3. (1 điểm) Số hình tam giác có ở hình sau là: A. 4 C. 8 B. 5 D. 6 Phần tự luận(7 điểm): ĐỀ 13 Câu 1. (1 điểm) Cho các số sau: 43 , 12 , 91 , 57 , 40 , 9 , 90. a, Khoanh vào số tròn chục b, Xếp các số trên theo thứ tự giảm dần. . Câu 2. (3 điểm) a, Đặt tính rồi tính: 5 + 12 4 + 50 89 – 13 67 – 37 b, Tính: 11 + 23 - 20 =.. 55cm – 12cm + 10cm = Câu 3 .(2 điểm) Nhà Lan nuôi gà và ngỗng. Lan đếm thấy tất cả có 38 con, trong đó có 20 con gà. Hỏi nhà Lan nuôi bao nhiêu con ngỗng ? Bài giải Câu 4. ( 1 điểm) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6cm.
File đính kèm:
- 13 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II L1.doc