Bài kiểm tra cuối năm - Năm học 2010 - 2011 môn: Toán lớp 1

doc3 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 694 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra cuối năm - Năm học 2010 - 2011 môn: Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT VĨNH THẠNH BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2010-2011
	 	Môn: Toán Lớp 1
 Thời gian làm bài: 40 phút 
Họ và tên:  Lớp: 
 Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
( Học sinh làm bài trực tiếp vào bài kiểm tra )
Bài 1: (2 điểm)
 a) Điền số vào chỗ chấm:
 59; ; .; ;63; .; .;66.
 b) Đọc số, viết số:
 Hai mươi tám :. 97 . 
 Bảy mươi sáu:.. 60..
 Bài 2: (2 điểm)
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 a) Các số từ 10 đến 19 cĩ bao nhiêu chữ số 1 ?
 A. 2 chữ số 1 B. 9 chữ số 1
 C. 10 chữ số 1 D. 11 chữ số 1
 b) Các số từ 90 đến 99 cĩ bao nhiêu chữ số 9 ?
 A. 3 chữ số 9 B. 9 chữ số 9
 C. 10 chữ số 9 D. 11 chữ số 9
Bài 3: (2 điểm)
 a) Tính:
 16 – 2 + 3 = 40cm + 20cm – 10cm =
 b) Đặt tính rồi tính:
 25 + 4 56 + 32 50– 20 75 – 23
 ..   ..
 .   ..
 .   ..
Bài 4: (1 điểm)
 Hình vẽ bên cĩ: 
 Cĩ:  Hình tam giác
 Cĩ: . Hình vuơng	
Bài 5: (1điểm)
 a) Trong một tuần lễ em đi học vào các ngày nào?
Thứ: 
 b) Viết số chỉ giờ dưới mỗi đồng hồ sau:
a.Đồng hồ chỉ ..giờ. b. Đồng hồ chỉgiờ. 
Bài 6: (1 điểm)
Mai cĩ 18 nhãn vở, Lan cĩ ít hơn 6 nhãn vở. Hỏi Lan cĩ bao nhiêu nhãn vở? 
 Bài giải:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Bài 7: (1 điểm)
Một người nuơi vịt nhẩm tính rằng: Nếu ta bán đi 32 con vịt thì cịn lại số vịt bằng số vịt đem bán. Hỏi người đĩ nuơi bao nhiêu con vịt ?
 Bài giải:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
Mơn: Tốn – lớp 1
Bài 1: (2 điểm)
Điền đúng các số vào chỗ chấm được 1 điểm.
 - Đáp án: 59; 60; 61; 62; 63; 64; 65; 66.
 - Nếu điền sai mỗi số trừ 0,25 điểm.
 b) Đọc số, viết số đúng được 1 điểm.
 - Mỗi câu đọc sồ hoặc viết số đúng được 0,25đ
 - Đáp án:
 + Hai mươi tám: 28 97: Chín mươi bảy
 + Bảy mươi sáu: 76 60: Sáu mươi
 Bài 2: (2 điểm)
 - Câu a) HS khoanh đúng phương án D được 1 điểm.
 - Câu b) Khoanh đúng phương án D được 1 điểm.
 Bài 3: (2 điểm)
 a) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
 16 - 2 + 3 = 17 40cm + 20cm – 10cm = 50cm
 b) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
 Bài 4: (1 điểm)
 - Điền đúng 2 hình tam giác được 0,5 điểm
 - Điền đúng 2 hình vuơng được 0,5 điểm
 Bài 5: (1 điểm) 
 a) - Nêu đúng các ngày đi học trong tuần lễ được 0,5 điểm.
 - Đáp án: Thứ: hai, ba, tư năm, sáu.
 b) - Điền đúng đồng hồ chỉ 9 giờ được 0,25 điểm
 - Điền đúng đồng hồ chỉ 3 giờ được 0,25 điểm
 Bài 6: (1điểm)
 Số nhãn vở Lan cĩ là: (0,25 điểm)
 18 - 6 = 12 (nhãn vở) (0, 5 điểm)
 Đáp số: 12 nhãn vở (0,25 điểm)
 Bài 7: (1 điểm)
 Số vịt người đĩ nuơi là: (0,25 điểm)
 32 + 32 = 64 (con vịt) (0,5 điểm) 
 Đáp số: 64 con vịt (0,25 điểm)
 * Lưu ý: Điểm tồn bài kiểm tra được làm trịn nguyên.
 (Làm trịn 0,5 lên 1 điểm) 
www.PNE.edu.vn 

File đính kèm:

  • docDe kiem tra cuoi nam mon Toan Lop 1doc.doc