Bài kiểm tra đại 8 –tiết 65 Năm Học 2013- 2014 Thời Gian: 45’ Trường THCS Phổ Thạnh

doc7 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1018 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra đại 8 –tiết 65 Năm Học 2013- 2014 Thời Gian: 45’ Trường THCS Phổ Thạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

MA TRẬN 
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 Tiết 65
(Năm học 2012-2013)
(Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận)
Chuẩn đánh giá :
* Kiến thức :
- Nắm được mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân
- Hiểu thế nào là tập nghiệm của bất phương trình. 
- Nắm vững hai qui tắc biến đổi bất phương trình
- Nắm các bước giải bất phương trình 
- Hiểu thế nào là bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
* Kĩ năng :
- Biết dùng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để biến đổi bất phương trình rồi tìm nghiệm 
	- Biết chứng minh một bất đẳng thức dựa vo hai quy tắc biến đổi BPT	
- Giải được BPT bậc nhất một ẩn và biểu diễn được nghiệm trên trục số
- Giải được phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng ½x ± a½= mx ± b

TT
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL

1
L.hệ giữa thứ tự và phép + ; x
Số câu
2(2;3)

2(4;5)


1(9)
5


TS điểm
1.0

1.0


1.0
3.0
2
BPT một ẩn
Số câu
1(1)

1(6)



2


TS điểm
0.5

0.5



1.0
3
BPT bậc nhất một ẩn
Số câu

1(7)

1(8)

1(11)
3


TS điểm

2.0

1.5

1.0
4.5
4
PT chứa dấu GTTĐ
Số câu



1(10)


1


TS điểm



1.5


1.5
TC
Số câu hỏi
4
5
2
11

TS điểm
3.5
4.5
2.0
10.0
 Ngày 24 tháng 4 năm 2014
	 GVBM


 
 Nguyễn Trí Dũng














Trường THCS Phổ Thạnh
Họ và tên:…………………………
Lớp 8/…

BÀI KIỂM TRA ĐẠI 8 –TIẾT 65 
Năm học 2013- 2014 Thời gian: 45’
Ngày kiểm tra : ..... / 4 / 2014
Điểm

Lời phê của thầy 



TRẮC NGHIỆM (3.0đ) Chọn ý đúng nhất và ghi kết quả vào ô trống phần bài làm.
Không được tẩy xóa . Ô nào bị tẩy xóa sẽ không được tính điểm
Câu 1: Cho m bất kỳ. Hãy chọn câu sai :
 A. 1+m m – 2 	C. m – 2 > 3 + m 	D. m – 2 < 3+m
Câu 2: Cho a bất kỳ. Hãy chọn câu sai :
 	 A. a > a –1 	B. a ≤ a –1 	C. a < a +2 	D. 1 – a < 5 – a 
Câu 3: Tích của – 4 và 5 không lớn hơn – 18 có thể được viết là:
	 A. – 4.5 < – 18 	B. – 4.5 ≤ – 18 	C. – 4.5 = – 18 	D. – 4.5 ≥ – 18 
Câu 4: Cho bất phương trình: 5 – 3x > 0. Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?
 A. – 3x > 5 	 	B. – 3x < – 5 C. 3x < 5 	D. 3x £ – 5 
Câu 5: Hãy chọn câu đúng. Số m là số âm nếu:
 	 A. 3m > 2m	 	B. – 5m ≤ 6m C. –12m > 10m	D. 5m < 6m
Câu 6: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?
 //////////·//////////////[	
 	 0 3
 A. x ³ 3	B. x £	3	C. x > 3	D. x < 3
B.TỰ LUẬN (7đ)
Câu 7 (2đ): Giải BPT sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số : – 4x – 2 ≤ – 6x + 6
Câu 8 (1,5đ): Giải bất phương trình sau : 
Câu 9 (1đ): Cho a – 5b – 4 ?
Câu 10(1,5đ): Giải phương trình : ½7 – x½ = 5x +1 
Câu 11a(1đ): ( Dành cho lớp 8/7 ) Cho a, b > 0. Chứng tỏ: 
Câu 11b(1đ): ( Dành cho lớp 8/9 ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 
A = – x2 – 3y2 – 2xy +10x +14y – 18 ; lúc đó giá trị của x , y là bao nhiêu? 
BÀI LÀM
A .TRẮC NGHIỆM (0,5 x 6đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn






B .TỰ LUẬN : (7,0đ)
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	

ĐP N ĐẠI 8 (Tiết 65)
(Nam học 2012-2013)
I .TRẮC NGHIỆM (3.0đ)
	
Cu
1
2
3
4
5
6
Chọn
C
B
B
C
C
A
 
 	II. TỰ LUẬN: (7.0đ)
Cu
Ý đng
Điểm
7
(2.0đ)

 – 4x – 2 ≤ – 6x + 6 Û – 4x + 6x ≤ 6 + 2 
 Û 2x ≤ 8
 Û x ≤ 4
 · ]////////////////////////
 0 4


0.50
0.50
0.50
0.50
8
(1.5đ)

 Û 2(5 – 2x) > 3(2x – 5) 
 Û 10 – 4x > 6x – 15 
 Û – 10x > – 25 
 Û	x < 2,5


0.50

0.25
0.25
0.50
9
(1.0đ)

Vì a – 5b (nhn 2 vế với – 5 )
 Þ – 5a – 4 > – 5b – 4 (cộng 2 vế với – 4)


0.50
0.50
10
(1.5đ)

½7 – x½ = 5x +1 
* Nếu 7 – x ≥ 0 Û x ≤ 7 ta cĩ 7 – x = 5x + 1 
 Û – 6x = – 6 
 Û x = 1 (t/m đk)
* Nếu 7 – x 7 ta cĩ 7 – x = – 5x – 1 
 Û 4x = – 8
 Û x = – 2 (khơng t/m đk)
 Vậy S = í 1 ý



0.25

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
11
(1.0đ)
Ta cĩ (a – b)2 ³ 0 Û a2 – 2ab + b2 ³ 0
	Û a2 + b2 ³ 2ab (cộng hai vế với 2ab)
Vì a, b > 0 Þ ab > 0. Nhn hai vế của BĐT trn với ta được: 
 Û 
 Û 

 

0.25

0.25

0.25

0.25




hhh 




File đính kèm:

  • docDe kiem tra Toan Dai 8 tiet 65 chuan KTKN co ma tran.doc
Đề thi liên quan