Bài kiểm tra đề III môn: toán 7

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1154 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra đề III môn: toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 26/8/2007


Điểm: ......................
Bài kiểm tra 
Đề III
Môn: Toán 7
Họ và tên học sinh: ..................................................................

Trắc nghiệm khách quan (Chọn một đáp án)
Câu 1: Cho | x-2007 | + | y+2008 | = 0 thì cặp giá trị (x;y) là:
 A, (0;0) B, Đáp án khác C, (-2007; 2008)
 D, (-2007;-2008) E, (2007;-2008) F, (-2008;-2007)
Câu 2: Chọn đáp án đúng:
 A, -| -2 | = 2 B, -| (-2)2 | = -2 C, -| (-2)2 | = 2 
 D, -| -2 | = -2 E, -| (-2)2 | = 4 F, | -2 | = -2 
Câu 3: Đường thẳng AB cắt CD tại O và + = 640. Khi đó bằng:
 A, Đáp án khác B, 1160 C, 1480
 D, 260 E, 740 F, 640 
Câu 4: Cho 3 đường thẳng phân biệt cắt nhau. Số cặp góc đối đỉnh không kể góc bẹt là:
 A, 4 B, 5 C, 6
c
B
A
b
a
1
2
3
4
1
2
3
4
 D, 7 E, 8 F, Đáp án khác
Câu 5: Cho hình vẽ 
 có a// b; c ầ a = A; c ầ b = B
 Chọn đáp án sai:
 A, = B, = C, + = 1800 
 D, += 1800 E, += 1800 F, = 
Câu 6: Cho 3 đường thẳng phân biệt a,b,c. Chọn đáp án sai:
 A, c^a, c^b ị a//b B, c^a, a//b ị c^b C, c^b, a//b ị c^a 
 D, a//b, b//c ị a//c E, a^b, c//a ị c^b F, a^c, c^b ị a^b
Câu 7: Cho P = (+):+():. Giá trị của P là:
 A, P = B, Đáp án khác C, P = -1
 D, P = 0 E, P = F, P = -
Câu 8: Cho x + = . Giá trị của x là:
 A, x = B, x = C, Đáp án khác
 D, x = E, x = - F, x = - 
Câu 9: Cho M = 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3). Giá trị của M là:
 A, M = 7,3 B, Đáp án khác C, M = 4,7
 D, M = 12,7 E, M = 12,1 F, M = -0,1
Câu 10: Cho A = . Giá trị của A là:
 A, A = B, A = 4 C, Đáp án khác
 D, A = E, A = F, A = 2
Câu 11: Cho x,y ẻ Q, x,y ≠ 0, m,n ẻ N. Chọn đáp án sai:
 A, xm.xn = xm+n B, xm : xn = xm -n C, (xm)n = xm.n
 D, xn.yn = (x.y)n E, = (xm)n F, ()n = 
Câu 12: Cho = 300. Trên nửa mặt phẳng bờ Oy chứa Ox vẽ tia Om^Oy. Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oy vẽ On^Ox. Chọn đáp án đúng:
 A, ≠ B, Đáp án khác C, = = 1200
A
B
C
a
1
 D, = = 600 E, = = 300 F, = = 400
Câu 13: Cho a // BC. 1 + + bằng:
 A, 900 B, Đáp án khác
 C, 1800 D, Không có đáp án.
 E, 1200 F, 1600
 Câu 14: Cho 2x + . Giá trị của x là:
 A, x= B, x = C, x = 1
 D, x = E, Đáp án khác. F, x = - 
Câu 15: Chọn đáp án đúng:
 A, Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. B, Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
 C, Hai góc có tổng bằng 1800 thì kề bù D, Hai góc so le trong thì bằng nhau
 E, Hai góc đồng vị thì bằng nhau F, Hai góc trong cùng phía thì bằng nhau. Câu 16: Cho N = (-. Giá trị của N bằng:
 A, N = 0 B, N = -1 C, N = 
 D, N = -1 E, N = F, Đáp án khác
Câu 17: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn AB khi:
 A, xy ^AB B, xy đi qua trung điểm của AB C, xy cắt AB
 D, Đáp án khác E, xy ^AB tại A hoặc B F, A và B
Câu 18: Vẽ hai tia phân giác On và Om của và kể bù. Vậy :
 A, Đáp án khác B, 900 C, 800
 D, Không xác định E, 1800 F, 1200
Câu 19: Cho M = 
 A, M = - B, Đáp án khác C, M = -5
 D, M = E, M = F, M = - 
Câu 20: Cho Q = | x- 1| - | x- 2|. Tính Q khi x = 2007
 A, Q = 1 B, Q = 3 C, Q = -1
 D, Đáp án khác E, Q = -3 F, Q = 4011
Câu 21: Cho 13+23+33+...+103 = 3025. Tính K = 33+63+93+...+303
 A, Đáp án khác B, K = 81675 C, K = 24200
 D, K = 193600 E, K= 15725 F, K= 656515
Câu 22: Cho M = (-2,5.0,38.0,4) – (0,125.3,15.(-8)). Giá trị của M là:
 A, 3,53 B, 2,77 C, Đáp án khác
 D, 1,28 E, 4,25 F, -4,25


a
b
B
A
1
1
Câu 23: Cho hình vẽ 
 Có : c^a, c^b và = 600. Giá trị bằng:
 A, 1200 B, 600
 C, 800 D, 1800
 E, Đáp án khác F, 400
A
B
O
a
b
1200
1300
Câu 24: Cho hình vẽ :
 Có a//b; = 1200; = 1300
 Khi đó độ lớn của góc bằng:
 A, 1200 B, 1300
 C, Đáp án khác D, 1100
 E, 900 F, 800
E
F
D
C
B
A

800
1500
560

Câu 25: Cho hình vẽ : 
 Có = 1500; = 800 
 =1500; = 560
 Khi đó độ lớn của và bằng:
 A, =500, =1040 B, =500, =860 
600
A
B
C
D
1400
1500
a
b
 C, =1040, =500 D, =800, = 560 
 E, = 800, =860 F, đáp án khác.
Câu 26: Cho hình vẽ có:
 a//b; = 1400 ; = 600; = 1500
 Khi đó độ lớn của góc C là:
 A, 300 B, 400
 C, 500 D, 600
 E, Đáp án khác F, 200
c
a
b
Câu 27: Cho a//b, a cắt c và b cắt c như hình vẽ: 
 Chọn đáp án đúng:
 A, 2 cặp góc so le trong, 2 cặp góc đồng vị
 B, 4 cặp góc so le trong, 2 cặp góc đồng vị
 C, 2 cặp góc so le trong, 4 cặp góc đồng vị
 D, 4 cặp góc so le trong, 4 cặp góc đồng vị
 E, 1 cặp góc so le trong, 2 cặp góc đồng vị
 F, 2 cặp góc so le trong, 1 cặp góc đồng vị
Câu 28: Cho 8 đường thẳng phân biệt đồng quy. Số cặp góc đối đỉnh không kể góc bẹt là:
 A, 46 B, 24 C, 18
 D, 28 E, Đáp án khác F, 48
Câu 29: Cho - 0,15 + 2|x| = 1,25. Giá trị của x là:
 A, Đáp án khác B, x = ± 0,55 C, x = ± 1,1
 D, x = ±1,4 E, x = ± 0,7 F, x = ± 1,25
Câu 30: Tìm số tự nhiên n sao cho: 
 A, n = 6 B, n = 8 C, n = 9
 D, n = 7 E, Đáp án khác F, n = 5

Học sinh điền đáp án vào bảng sau :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án















Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
















File đính kèm:

  • docKiem tra Toan 7.doc
Đề thi liên quan