Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn: Tiếng Việt lớp 1 năm học 2012 - 2013
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn: Tiếng Việt lớp 1 năm học 2012 - 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC gia ®×nh Họ tên ............................................. Lớp 1...... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 Năm học 2012 - 2013 ĐIỂM Đọc : Viết : TB : ... ... ... A - KIỂM TRA ĐỌC I - Đọc thành tiếng 1- Đọc vần : GV chỉ cho HS đọc 5 vần bất kì trong các vần sau : uôn êt iêng ang ưt ươm iêm uông inh ương iêm ot anh ăt uôm ât in eng ươi êm uôi yên ưng un 2 - Đọc từ ngữ : GV chỉ cho HS đọc 5 từ ngữ bất kì trong các từ ngữ sau : cánh buồm ngọn gió hình tròn tiếng nói hàm răng cây chuối mặt trời bữa cơm bay lượn múi bưởi tháng tám ngào ngạt thanh gươm xem tranh giữ gìn Hà Nội bệnh viện trắng muốt nhà trường mong muốn 3- Đọc câu : GV chỉ cho HS đọc 2 trong những câu sau : + Đàn chim én bay về phương nam tránh rét. + Cánh đồng ven sông vàng xuộm màu hoa cải. + Đàn bướm đang bay lượn trong vườn. + Trên cành cây, chim hót líu lo. II - Đọc hiểu 1- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: iên hay yên: v............ phấn ........ ..ngựa đàn k.................. 2- Nối ô chữ cho phù hợp: Bé thả bừa bãi. Không vứt giấy vụn xanh ngắt. Bầu trời bóng bay. ..... B- KIỂM TRA VIẾT ( HS viết vào giấy ô li) GV đọc cho HS viết : - ai, inh, êm, ương, au, uôi, ôt, eng, ang, yêu. - cánh buồm, sao đêm, rửa mặt, con đường. - Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say. Họ và tên GV coi, chấm Chữ ký của phụ huynh học sinh ................................................. ................................................. Hướng dẫn đ¸nh gi¸: 1. Kiểm tra đọc: 10 điểm - Đọc vần : 2 điểm + Đọc đúng, to, rừ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần. + Đọc sai hoặc khụng đọc được (dừng quỏ 5 giõy/vần): khụng được điểm. - Đọc từ ngừ : 2 điểm + Đọc đúng, to, rừ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ. + Đọc sai hoặc khụng đọc được (dừng quỏ 5 giõy/từ ngữ): khụng được điểm. - Đọc cõu : 3 điểm + Đọc đúng, to, rừ ràng, trụi chảy: 1,5 điểm/cõu. + Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quỏ 5 giõy/từ ngữ): khụng được điểm. - Làm bài tập đọc hiể: 3 điểm + Điền vần: 1, 5 điểm (điền đúng: 0,25 điểm/vần. Điền sai hoặc không điền được không được điểm. + Đọc hiểu và nối đúng : 1,5 điểm (0,5điểm/cặp từ ngữ). + Nối sai hoặc khụng nối được : khụng được điểm. 2. Kiểm tra viết: 10 điểm - Viết vần : 2 điểm + Viết đúng, thẳng dũng, đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần + Viết đúng, khụng đều nột, khụng đúng cỡ chữ: 0,1 điểm/vần. + Viết sai hoặc khụng viết được: khụng cho điểm. - Viết từ ngữ : 4 điểm + Viết đúng, thẳng dũng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/chữ + Viết đúng, không đều một, khụng đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ + Viết sai hoặc không viết được: không cho điểm. - Viết cõu : 4 điểm + Viết đúng các từ ngữ trong, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ + Viết đúng, không đều nột, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ + Viết sai hoặc không viết được: không cho điểm. TRƯỜNG TIỂU HỌC gia đình Họ tên ............................................. Lớp 1...... BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 MôN TOÁN LỚP 1 Năm học 2012 - 2013 (Thời gian làm bài : 35 phút) ĐIỂM ... ... ... 1. Viết các số: 5, 8, 3, 0, 10 a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ........................................................................................................... b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ........................................................................................................... 2. Tính 2 4 8 10 3 5 a) + + - - + - 5 6 3 7 6 5 ....... ....... ....... ....... ...... ........ b) 2+ 2 + 5 = ........ 8 + 0 - 6 = ............. 10 - 1 - 0 = ........ 4 + 6 – 7 = ............. 3. Số ? 5 = 3 + ....... 4 = ..... - 1 9 - 8 > ......... 5 + 4 < ........ 4. ? > < = 4 + 1 3 9 6 + 2 10 - 5 5 + 5 8 - 5 3 0 10 - 8 4 + 6 8 + 1 5. Viết phép tính thích hợp a, Mai : 5 điểm mười Vân : 4 điểm mười Cả Mai và Vân : ... điểm mười ? b) Có : 8 quả táo Cho đi : 2 quả táo Còn lại : ...quả táo ? 6. Số ? Hình vẽ bên có: ..........hình vuông ..........hình tam giác 7. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng = 7 = 10 Hướng dẫn đánh giá, cho điểm Bài 1 : 1điểm (mỗi phần đúng 0,5 đ). Bài 2 : 2,5điểm (mỗi phộp tớnh, dóy tớnh đúng 0,25 điểm). Bài 3 : 1 điểm (mỗi phần đúng 0,25 đ). Bài 4 : 1,5 điểm (mỗi phần đúng 0,25 đ). Bài 5: 2 điểm (mỗi phần đúng 1 đ). Bài 6: 1điểm (mỗi phần đúng 0,5 đ). Bài 7 : 1điểm (mỗi phần đúng 0,5 đ). (Tổ chuyên môn thống nhất đáp án và biểu điểm chi tiết) Họ và tên GV coi, chấm Nguyễn Thị Chiên Phụ huynh học sinh kí: .............................................................
File đính kèm:
- nhit de kt toan lop 1.doc