Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn: Tiếng Việt lớp 1 năm học 2013 – 2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn: Tiếng Việt lớp 1 năm học 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH PHAN RÍ CỬA 2 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 Năm học 2013 – 2014 ĐỀ DÀNH CHO GIÁO VIÊN A - KIỂM TRA ĐỌC I - Đọc thành tiếng 1- Đọc vần : GV chỉ cho HS đọc 5 vần bất kì trong các vần sau : uôn êt iêng ang ưt ươm iêm uông inh ương iêm ot anh ăt uôm ât in eng ươi êm uôi yên ưng un 2 - Đọc từ ngữ : GV chỉ cho HS đọc 5 từ ngữ bất kì trong các từ ngữ sau : cánh buồm ngọn gió hình tròn tiếng nói hàm răng cây chuối mặt trời bữa cơm bay lượn múi bưởi tháng tám ngào ngạt thanh gươm xem tranh giữ gìn Hà Nội bệnh viện trắng muốt nhà trường mong muốn 3- Đọc câu : GV chỉ cho HS đọc 2 câu trong những câu sau : + Đàn chim én bay về phương nam tránh rét. + Cánh đồng ven sông vàng xuộm màu hoa cải. + Đàn bướm đang bay lượn trong vườn. + Trên cành cây, chim hót líu lo. II - Đọc hiểu 1- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: iên hay yên: viên phấn yên ngựa đàn kiến 2- Nối các từ ở 2 cột lại với nhau cho phù hợp: Bé thả bừa bãi. Không vứt giấy vụn xanh ngắt. Bầu trời bóng bay. ..... B- KIỂM TRA VIẾT ( HS viết vào giấy ô li) GV đọc cho HS viết : Viết Vần : ai ; inh ; êm ; ương ; au ; uôi ; ôt ; eng ; ang ; yêu Viết Từ ngữ : cánh buồm ; sao đêm ; rửa mặt ; con đường Viết câu : ai trồng cây người đó có tiếng hát trên vòm cây chim hót lời mê say Hướng dẫn đánh giá: 1. Kiểm tra đọc: 10 điểm - Đọc vần : 2 điểm + Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần. + Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không được điểm. - Đọc từ ngừ : 2 điểm + Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ. + Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm. - Đọc câu : 3 điểm + Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1,5 điểm/câu. + Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm. - Làm bài tập đọc hiểu: 3 điểm + Điền vần: 1, 5 điểm (điền đúng: 0,25 điểm/vần. Điền sai hoặc không điền được không được điểm. + Đọc hiểu và nối đúng : 1,5 điểm (0,5điểm/cặp từ ngữ). + Nối sai hoặc không nối được : không được điểm. 2. Kiểm tra viết: 10 điểm - Viết vần : 2 điểm + Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần + Viết đúng, không đều cột, không đúng cỡ chữ: 0,1 điểm/vần. + Viết sai hoặc không viết được: không cho điểm. - Viết từ ngữ : 4 điểm + Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ + Viết đúng, không đều cột, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ + Viết sai hoặc không viết được: không cho điểm. - Viết câu : 4 điểm + Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ + Viết đúng, không đều cột, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ + Viết sai hoặc không viết được: không cho điểm. TRƯỜNG TH PHAN RÍ CỬA 2 Họ tên ............................................. Lớp 1...... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 1 Năm học 2013 - 2014 (Thời gian làm bài : 35 phút) ĐIỂM Nhận xét của giáo viên 1. Viết các số: 5, 8, 3, 0, 10 a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ........................................................................................................... b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ........................................................................................................... 2. Tính 2 4 8 10 3 5 a) + + - - + - 5 6 3 7 6 5 ....... ....... ....... ....... ...... ........ b) 2+ 2 + 5 = ........ 8 + 0 - 6 = ............. 10 - 1 - 0 = ........ 4 + 6 – 7 = ............. 3. Số ? 5 = 3 + ....... 4 = ..... - 1 9 - 8 > ......... 5 + 4 < ........ 4. Điền dấu: ? > < = 4 + 1 3 9 6 + 2 10 - 5 5 + 5 8 - 5 3 0 10 - 8 4 + 6 8 + 1 5. Viết phép tính thích hợp a) Mai : 5 điểm mười Vân : 4 điểm mười Cả Mai và Vân : ? điểm mười b) Có : 8 quả táo Cho đi : 2 quả táo Còn lại : ? quả táo 6. Số ? Hình vẽ bên có: ..........hình vuông ..........hình tam giác 7. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng = 7 = 10 Hướng dẫn đánh giá, cho điểm Bài 1 : 1điểm (mỗi phần đúng 0,5 đ). Bài 2 : 2,5điểm (mỗi phộp tớnh, dóy tớnh đúng 0,25 điểm). Bài 3 : 1 điểm (mỗi phần đúng 0,25 đ). Bài 4 : 1,5 điểm (mỗi phần đúng 0,25 đ). Bài 5: 2 điểm (mỗi phần đúng 1 đ). Bài 6: 1điểm (mỗi phần đúng 0,5 đ). Bài 7 : 1điểm (mỗi phần đúng 0,5 đ). (Tổ chuyên môn thống nhất đáp án và biểu điểm chi tiết) Hướng dẫn đánh giá, cho điểm Bài 1 : 1điểm (mỗi phần đúng 0,5 đ). Bài 2 : 2,5điểm (mỗi phộp tớnh, dóy tớnh đúng 0,25 điểm). Bài 3 : 1 điểm (mỗi phần đúng 0,25 đ). Bài 4 : 1,5 điểm (mỗi phần đúng 0,25 đ). Bài 5: 2 điểm (mỗi phần đúng 1 đ). Bài 6: 1điểm (mỗi phần đúng 0,5 đ). Bài 7 : 1điểm (mỗi phần đúng 0,5 đ). (Tổ chuyên môn thống nhất đáp án và biểu điểm chi tiết) Hướng dẫn đánh giá, cho điểm Bài 1 : 1điểm (mỗi phần đúng 0,5 đ). Bài 2 : 2,5điểm (mỗi phộp tớnh, dóy tớnh đúng 0,25 điểm). Bài 3 : 1 điểm (mỗi phần đúng 0,25 đ). Bài 4 : 1,5 điểm (mỗi phần đúng 0,25 đ). Bài 5: 2 điểm (mỗi phần đúng 1 đ). Bài 6: 1điểm (mỗi phần đúng 0,5 đ). Bài 7 : 1điểm (mỗi phần đúng 0,5 đ). (Tổ chuyên môn thống nhất đáp án và biểu điểm chi tiết) TRƯỜNG TH PHAN RÍ CỬA 2 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I Họ và tên : Năm học : 2013 – 2014 Lớp 1 .. Môn : Tiếng việt – Lớp 1 Ngày.tháng.năm.. Điểm Đọc : Viết : T.việt : Nhận xét của giáo viên Phần viết : Viết vần : Viết từ ngữ : Viết câu : Nối các từ ở 2 cột lại với nhau cho phù hợp: Bé thả bừa bãi. Không vứt giấy vụn xanh ngắt. Bầu trời bóng bay.
File đính kèm:
- de HSG lop 1.doc