Bài kiểm tra định kì cuối học kì I - Năm học 2012 - 2013 môn: Toán lớp 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì cuối học kì I - Năm học 2012 - 2013 môn: Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: TOÁN - LỚP 1 Điểm Thời gian 40 phút (không kể giao đề) Họ và tên:................................................................................................ Lớp: 1........ - Trường Tiểu học Tân Hồng Ngày kiểm tra: 25/12/2012. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm. Câu 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a. Trong các số 3; 4; 8; 2; 5; 6. Số lớn nhất là: A . 6 ; B. 5 ; C. 8 b. Số liền sau của số 8 là: A. 9 ; B.6 ; C.7 c. Các số 8; 2; 6; 10; 4 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 8; 6; 4; 10; 2 ; B. 10; 8; 6; 4; 2 ; C. 2, 4, 6, 8, 10 d. Hình vẽ bên có số hình tam giác là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a. Kết quả của dãy tính 9 + 1 – 3 là: A. 9 ; B. 10 ; C. 7 b. Số thích hợp điền vào ô trống 9 – 3 < là: A. 8 ; B. 5 ; C.6 c. 8 - = 6, số thích hợp điền vào ô trống là: A . 10 ; B. 2 ; C. 6 d. 4 + 3 .. 3 + 4, dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A . > ; B. < ; C. = Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 7 + 2 + 1 = 10 9 - 3 = 1 + 6 8 + 2 - 3 = 8 6 + 4 = 4 + 6 B. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 4: Viết các số 5, 7, 1, 9 , 3 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:.................................................................................. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:................................................................................. Câu 5: Đặt tính rồi tính 5 + 4 ; 8 - 2 ; 10 - 5 ; 4 + 6 ; 3 + 7 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... Câu 6: Tính: 8 - 3 - 1 =............ ; 10 – 8 + 5 =.............. ; 7 + 0 - 2 =............... ; 4 + 4 – 6 =............... Câu 7: Điền số ?( Theo mẫu) 9 3 + 4 9 - 2 2 1+ 3 10 - 3 Câu 8 : Điền dấu >, <, = vào ô trống. 3 + 4 7 9 - 2 10 - 4 9 - 3 6 + 2 3 + 2 + 1 1 + 5 Câu 9: Viết phép tính thích hợp: Có : 10 cái kẹo Cho bạn: 5 cái kẹo Còn lại : cái kẹo? Câu 10: Điền số và dấu để được phép tính có kết quả như sau: 10 = 4 8 = 0 Câu 11: Hình vẽ bên: Có ..............hình tam giác Họ, tên giáo viên coi:.................................................................;.......................................................................... Họ, tên giáo viên chấm:.........................................................................................................................................ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1 A PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM Câu 1( 1 điểm) Khoanh đúng vào mỗi đáp án được 0,25 điểm. Câu 2( 1 điểm) Khoanh đúng vào mỗi đáp án được 0,25 điểm. Câu 3( 1 điểm) Điền đúng vào mỗi ô trống được 0,25 điểm. B. PHẦN TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM Câu 4 (1 điểm). - Học sinh điền đúng thứ tự mỗi phần: 0,5 điểm. Câu 5 (1 điểm). - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,2 điểm. Câu 6 (1 điểm). - Điền kết quả vào mỗi dãy tính đúng được 0,25 điểm. Câu 7 (1 điểm). - Điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm. Câu 8 (1 điểm) - Điền đúng dấu vào mỗi ô trống được 0,25 điểm. Câu 9 (0,5 điểm). - Viết đúng được phép tính vào ô trống được 0,5 điểm. Câu 10: 1 điểm. - Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng mỗi phép tính được 0,25điểm. Câu 11 (0,5 điểm). - Điền đúng 1 hình vuông được 0,5 điểm. - Điền đúng 8 hình tam giác được 0,5 điểm.
File đính kèm:
- De kiem tra cuoi hoc ky I.doc