Bài kiểm tra định kì cuối kì II môn Toán - Lớp 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì cuối kì II môn Toán - Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI LĂNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II TRƯỜNG: ................................................ NĂM HỌC: ................................................. MÔN TOÁN - LỚP 1 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ I I. Trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số tám chục viết là A. 8 B. 08 C. 80 Câu 2. số 46 đọc là. A. Bốn sáu B. Bốn mươi sáu C. Bốn không sáu Câu 3. Trong các số sau: 65, 71, 80 số nào bé nhất. A. 80 B. 71 C. 65 Câu 4. Xếp các số thứ tự từ bé đến lớn: 29 , 32 ,23 ,92 ,50 A. 23, 32, 29, 50 ,92 B. 23, 29 ,32, 50 ,92 C . 23 ,32,29 50 ,92 Câu 5. Điền số thích hợp vào ô trống :70 + □ = 80 A. 10 B. 80 C. 70 Câu 6. Điền dấu > < = vào ô trống: 40 + 8 □ 30 + 18 A . > B . < C . = Câu 7. Số liền trước của số 78 là: A. 77 B. 78 C. 79 Câu 8. 60 là kết quả của phép tính nào sau đây ? A. 30 + 20 B. 30 + 30 C. 30 + 40 Câu 9. Hình bên là hình gì? A . Hình chữ nhật B .Hình tam giác C .Hình vuông Câu 10. Hình vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng ? A B D C A. 5 B. 4 C. 6 II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống: (1 điểm) 20 21 23 25 26 29 Câu 2: Tính nhẩm (1 điểm) 50 + 9 = . 48 – 10 =.. 38 + 0 = . 67 – 7 =. Câu 3: Đặt tính rồi tính : 43 + 15 45 – 32 31 + 26 84 – 34 . .. . . .. . . .. . . .. ... Câu 4. Quyển vở của Nam có 48 trang. Nam đã viết hết 22 trang. Hỏi quyển vở của Nam còn bao nhiêu trang chưa viết ? (1 điểm) Bài giải ......................................................................................................................................... . Câu 5. Đàn gà có 12 con .Đàn vịt có 36 con .Hỏi cả hai đàn có tất cả bao nhiêu con ? Bài giải HƯỚNG DẪN CHẤM, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học: 2010 - 2011 MÔN: TOAÙN 1 Trắc nghiệm (5 điểm) mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1. C. 80 Câu 2. B. Bốn mươi sáu Câu 3. C. 65 Câu 4. B. 23, 29 ,32, 50 ,92 Câu 5. A. 10 Câu 6. C . = Câu 7. A. 77 Câu 8. B. 30 + 30 Câu 9. A . Hình chữ nhật Câu 10. A. 5 II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1. (1 điểm) đúng mỗi số (0,25 điểm) 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 Câu 2: (1 điểm) đúng mỗi phép tính (0,25 điểm) 50 + 9 = 59 48 – 10 = 38 38 + 0 = 38 67 – 7 = 60 Câu 3: Đặt tính rồi tính : (1 điểm) 43 + 15 45 – 32 31 + 26 84 – 34 43 45 31 84 + - + - 15 32 26 34 58 13 57 50 Câu 4. (1 điểm) Bài giải Quyễn vở của Nam còn lại là (0,25 điểm) 48 – 22 = 26 (trang) (0,5 điểm) Đáp số: 26 trang (0,25 điểm) Câu 5. (1 điểm) Bài giải Cả hai đàn có tất cả là. (0,25 điểm) 12 + 36 = 48 (con) (0,5 điểm) Đáp số: 48 con (0,25 điểm)
File đính kèm:
- de khao sat(1).doc