Bài kiểm tra định kì học kì II - Lớp 1 môn: Toán - Năm học: 2008 - 2009
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì học kì II - Lớp 1 môn: Toán - Năm học: 2008 - 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Điểm Họ tên HS: ................................................ Lớp: ..... Bài kiểm tra định kì học kì II - lớp 1 Môn: Toán - Năm học: 2008 - 2009 ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề ) Câu 1(1.5điểm) a (0.5điểm) Viết các số: - Năm mươi tư : ..... - Chín mươi chín: b(0.5điểm) Đọc các số sau: - 85: .. - 51: .. c(0.5điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: - 10, 20, .., , ., 60, .., .., 90. Câu 2(1điểm) Cho các số: 9, 90, 78, 88, 19. a. Số lớn nhất là: b. Số có một chữ số là: c. Số tròn chục là: d. Số có chữ số hàng đơn vị và hàng chục giống nhau là: Câu 3(1điểm) Số ? 90 – = 50 50 - < 20 + 2 = 10 – 4 15 + > 15 + 3 Câu 4(2điểm) Đặt tính rồi tính: 15 + 4 19 - 8 50 + 30 70 - 50 ........................ ......................... .............................. ................................. ........................ ......................... .............................. ................................. ........................ ......................... .............................. .................................. Câu 5(1điểm) Tính kết quả: 18 – 8 + 9 = . 80 + 10 – 30 = . = . = . Câu 6(1.5điểm) Lớp 1A có 30 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nữ ? Câu 7(1điểm) a. Vẽ 2 điểm nằm trong hình tròn nhưng nằm ngoài hình tam giác. b. Vẽ 1 điểm nằm trong hình tròn và hình tam giác. Câu 8(1điểm) Hình vẽ dưới đây: a. Có . hình tam giác. b. Có . đoạn thẳng. Họ tên GV coi: ............................. ... Họ tên GV chấm: .............................. Trường Tiểu học đề kiểm tra định kì học kì II - lớp 1 Môn: Toán - Năm học: 2008 - 2009 ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề ) Câu 1(1.5điểm) a (0.5điểm) Viết các số: - Năm mươi tư : ..... - Chín mươi chín: b(0.5điểm) Đọc các số sau: - 85: .. - 51: .. c(0.5điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: - 10, 20, .., , ., 60, .., .., 90. Câu 2(1điểm) Cho các số: 9, 90, 78, 88, 19. a. Số lớn nhất là: b. Số có một chữ số là: c. Số tròn chục là: d. Số có chữ số hàng đơn vị và hàng chục giống nhau là: Câu 3(1điểm) Số ? 90 – = 50 50 - < 20 + 2 = 10 – 4 15 + > 15 + 3 Câu 4(2điểm) Đặt tính rồi tính: 15 + 4 19 - 8 50 + 30 70 - 50 Câu 5(1điểm) Tính kết quả: 18 – 8 + 9 = . 80 + 10 – 30 = . = . = . Câu 6(1.5điểm) Lớp 1A có 30 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nữ ? Câu 7(1điểm) a. Vẽ 2 điểm nằm trong hình tròn nhưng nằm ngoài hình tam giác. b. Vẽ 1 điểm nằm trong hình tròn và hình tam giác. Câu 8(1điểm) Hình vẽ dưới đây: a. Có . hình tam giác. b. Có . đoạn thẳng. Hướng dẫn chấm Môn toán học kỳ II Lớp : 1 - Năm học: 2008 - 2009 Câu 1: 1.5 điểm. Làm đúng mỗi phần được 0.5 điểm. Câu 2. 1 điểm. Làm đúng mỗi phần cho 0.25 điểm. Câu 3. 1 điểm. Điền đúng mỗi ô trống cho 0.25 điểm. Câu 4: 2 điểm. Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0.5 điểm. Câu 5: 1 điểm. Tính đúng phép tính cho 0.5 điểm. Câu 6: 1.5 điểm. Bài giải: Số học sinh nữ của lớp 1A là: 0.25 điểm. 30 - 20 = 10 ( học sinh ) 1 điểm. Đáp số: 10 học sinh 0.25 điểm. Câu 7: 1 điểm. a. Vẽ đúng 2 điểm nằm trong hình tròn nhưng nằm ngoài hình tam giác cho 0.5 điểm. b. Vẽ đúng 1 điểm nằm trong hình tròn và hình tam giác cho 0.5 điểm. Câu 8: 1 điểm.
File đính kèm:
- Toan 1.doc