Bài kiểm tra định kì học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2010-2011

doc3 trang | Chia sẻ: frankloveabc | Lượt xem: 1233 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng TiÓu häc ................................................................................. Bµi kiÓm tra ®Þnh k× HKII
Líp: ................................................................................. M«n To¸n Líp 5 
Hä vµ tªn ........... ................... N¨m häc: 2010-2011
 Thêi gian lµm bµi: 60 phót (Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
 
 
 Phần một: Chọn (khoanh tròn) đáp án đúng nhất trong các bài tập sau:
Bài 1: Hổn số 400 bằng phân số nào dưới đây:
	A .4,006	B .40,06	C .400,06	D . 400,6
Bài 2: Một mặt đồng hồ hình tròn có đường kính là 2,5 cm. Tính chu vi mặt đồng hồ đó :
	A .15,7cm 	B .6,908cm	C .3,925cm	 D . 270cm
Bài 3: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6m chiều rộng 2m và chiều cao 
10 dm. Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:
 A. 112 m2	 B. 11,2m2
	C. 112 dm 2ï D. 56 dm 2
 Bài 4: Một hồ nước có thể tích 25 m3 . Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là:
	A. 25 lít 	B. 25000 lít
	C. 250 lít	D. 2500 lít
 Baøi 5: a, Biết 95 % của một số à 475, Vậy của số đó là : 
	A. 19	B. 95
	C. 100	D. 500
 b, Một miếng bìa hình thang có đáy lớn là 6dm, đáy bé 4 dm, đường cao 3dm. Diện tích miếng bìa là: 
	A. 36dm2	B. 13dm2
 C. 30dm2	D. 15dm2 
 Phần hai: 
Baøi 1: Ñaët tính roài tính:
	a, 68,759 + 26,18	b,78,9- 29,79
	
	
	
	


 c,61,5 x 4,3 	d, 19,04 : 5,6 
	
	
	
	
	
	

Bài 2: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 36 km/ giờ thì mất 3 giờ 30 phút. Cũng trên quãng đường đó, một ô ô tô đi từ A với vận tốc 52,5 km/giờ thì sau bao lâu sẽ đến B.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................


Bài 3: Tìm x
a, Tính giá trị biểu thức b, Tìm x biết : 
101 – 9,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 b, 36 : x = 14, 4 

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 : Tìm hai số thập phân, biết rằng tổng của chúng bằng 0,75 và thương của chúng bằng 0,25
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................




ĐÁP ÁN
Phần một: (3 điểm)
Chọn đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả đúng là:

Bài
1
2
3
4
5a
5 b
Ý đúng
c
A 
B
 B
 C
 D
 
Phần hai: (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) 
 Ñaët tính vaø tính ñuùng moãi pheùp tính ñöôïc 0,5 ñieåm. Keát quaû laø : 
a, 94,939 b, 49,11 c, 264,45 d, 3,4
Bài 2: (2 điểm)
Giải
Đổi 3 giờ 30 phút = 3,5 giờ 
Độ dài quãng đường AB là :
36 x 3,5 = 126 ( km )	 Thời gian oâ toâ đi từ A đến B mất : 
126 : 52,5 = 2,4 (giờ) = 2 giờ 24 phút
 Đáp số: 2 giôø 24 phuùt 	 
Bài 3: (2 điểm) 
101 – 9,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 b, 36 : x = 14, 4 
 = 101 – 2,6 x 1,8 + 8,96 x = 36 : 14,4
= 101 – 4,68 + 8,96 x = 2,5 
= 96,32 – 8,96 
= 87,36 
 
Baøi 4: ( 1 ñieåm ) 
 Ta coù 0,25 = 
 Ta coù sô ñoà : Soá thöù nhaát : 0,75
 Số hứ hai :

 Theo sơ đồ: Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 4 = 5 (phần )
 Số thứ nhất là : 0,75 : 5 = 0,15
 Số thứ hai là: 0,75 – 0,15 = 0,6 
 Đáp số : Số thứ nhất : 0,15 Số thứ hai: 0,6 

File đính kèm:

  • docde thi kiem dinh lop.doc
Đề thi liên quan