Bài kiểm tra định kì I cuối kì môn Toán - Lớp 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì I cuối kì môn Toán - Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI LĂNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I TRƯỜNG: ..................................................... NĂM HỌC: ........................................ MÔN TOÁN - LỚP 1 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ I PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Bài 1: ( 2 điểm) Tính: 4 + 2 8 - 3 7 + 3 9 - 4 3 + 6 18 - 8 Bài 2: (3 điểm) Số ? 9 = ........ + 4 5 = ........ + 2 4 = ........ + 4 10 = 7 + ....... 8 = 6 + ....... 7 = 7 - ....... Bài 3: (2 điểm) a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 7 ; 3 ; 5 ; 9 ; 8 b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 6 ; 2 ; 10 ; 3 ; 1 PHẦN 2: TỰ LUẬN Bài 4: (3 điểm) Viết phép tính thích hợp: Có: 6 cây ......... ......... ......... ......... ......... Trồng thêm: 2 cây Có tất cả: ....... cây ? HƯỚNG DÂN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1 CUỐI KÌ I Bài 1: ( 2 điểm) Tính đúng 6 phép tính được 2 điểm. Bài 2: (3 điểm) Điền đúng 1 số vào chỗ chấm được 0,5 điểm Bài 3: (2 điểm) Khoanh tròn vào số lớn nhất (số 9) được 1 điểm. Khoanh tròn vào số bé nhất (số 1) được 1 điểm. .....6.. ....+.... ...2... ....=... ...8.. Bài 4: (3 điểm) Viết đúng phép tính thích hợp vào ô trống được (3 điểm). ĐỀ SỐ 2 Môn : Toán - Lớp 1 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Bài 1: Tính (2điểm) 4 + 6 = 3 + 7 - 6 = 8 - 2 = 4 - 3 + 5 = 7 + 3 = 7 - 1 + 3 = 10 - 7 = 4 - 0 + 0 = Bài 2: Trong các số: 0, 2, 4, 5, 7, 9. (2điểm) a) - Số nào lớn nhất: b) - Số nào nhỏ nhất: Bài 3: (3điểm) a) Số: 4 + = 6 10 - = 4 - 0 = 8 b) Dấu >,<,= : 3 + 2 9 10 - 2 8 7 - 3 0 Bài 4: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng có bao nhiêu hình vuông? (1điểm) PHẦN 2: TỰ LUẬN Bài 1: Viết phép tính thích hợp (2điểm) Mua : 8 cây bút Dùng: 3 cây bút Còn: . . . cây bút ? ĐỀ SỐ 3 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (3điểm) a/ 0 ; 1; 2; .; .; .; 6 ; .; 8; .; 10 b/ 10 ; 9 ;.;.; 6;.; 4;.; 2 ;.; 0 c/ Đọc và viết các số Ví dụ: 6: sáu 7:.; 10:.. Hai : 2 Bốn:; Chín:. Bài 2 : Điền dấu (>, < , =) vào ô vuông. (1,5 điểm) 6 + 3 9 ; 9 5 + 0 ; 7 – 2 3 + 3 Bài 3: Số? (1,5điểm). 5 + = 8; 9 – = 5; + 5 = 10; Bài 4: (1điểm) Hình vẽ bên có: a/ Có.. hình tam giác b/ Có.. hình chữ nhật PHẦN 2: TỰ LUẬN Bài 1: Tính. (2điểm) a/ 5 + 5 = ... 5 + 2 + 3 = 10 – 4 = .. . 10 – 6 – 2 = b/ 7 9 3 8 + - + - 2 0 7 4 . .. .. . Bài 2: Viết phép tính thích hợp (1điểm) Có : 10 con chim Bay đi: 3 con chim Còn lại..con chim ? ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Bài 1: ( 2điểm) Viết đúng mỗi số thích hợp vào mỗi chỗ chấm câu a và câu b được 0,1 điểm. Viết sai không được điểm. a/ 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 ( 0,5 điểm) b/ 10; 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0 ( 0,5 điểm) c/ Đọc và viết các số đúng mỗi ý được 0,25 điểm. 7: bảy 10: mười Bốn: 4 Chín: 9 Bài 3 : ( 1,5điểm) Điền dấu vào ô trống mỗi biểu thức được 0,5 điểm. Điền dấu sai không được điểm. < = > 6 + 3 9 ; 9 5+ 0 7 – 2 3 + 3 Bài 4: (1điểm). Điền đúng 2 hình tam giác được 0,5điểm Điền đúng 3 hình chữ nhật được 0,5điểm PHẦN 2: TỰ LUẬN Bài 1: (2điểm) Tính đúng cột thứ nhất câu a,b mỗi dòng được 0,25 điểm. Tính sai không được điểm. a/ 5 + 5 = 10 5 + 2 + 3 = 10 10 – 4 = 6 10 – 6 – 2 = 2 b/ Tính đúng mỗi cột được 0,25đ. Tính sai không được điểm. 7 9 3 8 + - + - 2 0 7 4 9 9 10 4 Bài 2: (1điểm) a/ Viết đúng phép tính thích hợp câu a được 0.5 điểm. Viết sai không được điểm 10 - 3 = 7 b/
File đính kèm:
- de khao sat(2).doc