Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn tiếng Anh lớp 4 - Năm học 2011 - 2012 - Trường tiểu học Hồng Thuận B

doc4 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 693 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn tiếng Anh lớp 4 - Năm học 2011 - 2012 - Trường tiểu học Hồng Thuận B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC
HỒNG THUẬN B
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
MễN TIẾNG ANH LỚP 4 
NĂM HỌC 2011-2012
HỌ VÀ TấN: . SỐ BÁO DANH 
LỚP:  TRƯỜNG: 
SỐ PHÁCH
2
CHỮ Kí NGƯỜI COI THI
1
ĐIỂM
CHỮ Kí GIÁM KHẢO
1
2
SỐ PHÁCH
CHỮ
SỐ
MễN TIẾNG ANHLỚP 4
(Thời gian làm bài 40 phỳt)
I/ Fill the columns with suitable words (Tìm từ điền vào cột cho đúng). 3.0p
Stamp teacher worker doctor Circus Book
Post office engineer School Hospital Pencil Notebook.
Places
jobs
Things
II/ Read and Answer (Đọc và trả lời câu hỏi sau): 2 .0p
LiLi and Mai are in a clothing store. Lili wants a pair of blue shorts for her brother. Mai wants a skirt. She likes a red skirt because she has a white T – shirt to go with it. A pair of shorts is 35,000 Viet nam dong. The skirt is 20,000 Viet nam dong. 
 1/ Who are in the clothing store? ...................................
 2/ What does Lili want? ........................
 3/ What does Mai want? .............
 4/ How much is a pair of shorts? ............................
 5/ How much is the red skirt? ........................
4. The w__ __ ther is __ __ oudy today.
5. H__w many toy__ d__ you have?
III. Complete the sentences ( Hoàn thành các câu sau) 1.0p
1. _ _ ack is her fav_ _rite col_ _r
2. I d_n’t like b_ _ rs .
3. I w_nt s_me stam_ s.
4. Let’s _o t_ t_e po_ _ o_fice. 
5. They have a _ _ ite bl _ _se.
IV. Reorder the sentences to make a dialogue. (Sắp xếp các câu sau để thành đoạn hội thoại). 2 .0p
Why? 
1
Yes, I do . 
Do you like tiger? 
I like monkey.
 Because they can jump. What about you? 
V. Reorder the Words to make sentences. ( Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa) . 2.0p
1. bears / brother / My / likes . ...........................................................................................................................
2. a / hamburger / I / want. ...............................................................................................................
3. Circus / go / Let’s / to /the. ...........................................................................................................................
4. do / tigers / like / not / I. ...........................................................................................................................
5. stall / let’s / to / go / food / the. 
Keys
 I/ Tìm từ điền vào cột cho đúng (3.0p)
Places
jobs
Things
Hospital 
teacher 
Book
School
worker
Notebook.
Post office 
doctor 
Pencil
Circus 
Engineer
Stamp 
II/ Đọc và trả lời câu hỏi sau: (2.0p)
 1/ LiLi and Mai are in a clothing store.
 2/ Lili wants a pair of blue shorts for her brother. 
 3/ Mai wants a skirt.
 4/ A pair of shorts is 35,000 Viet nam dong. 
 5/ The red skirt is 20,000 Viet nam dong. 
III. Hoàn thành các câu sau (1.0p)
1. black is her favourite colour.
2. I don’t like bears .
3. I want some stamps.
4. Let’s go to the post office . 
5. They have a white blouse.
IV. Sắp xếp các câu sau để thành đoạn hội thoại (2.0p)
3
Why? 
2
1
Yes, I do . 
5
Do you like tiger? 
I like monkey.
4
 Because they can jump. What about you? 
V. Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa ( 2.0p).
1. My brother likes bears.
2. I want a hamburger.
3. Let’s go to the Circus . 
4. I do not like tigers.
5. Let's go to the stall.
The end.

File đính kèm:

  • docde thi tieng anh khoi 4cuoi ki2.doc