Bài kiểm tra giữa học kì I năm học: 2009 - 2010 môn Toán 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra giữa học kì I năm học: 2009 - 2010 môn Toán 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Chi Lăng Thành phố Lạng Sơn Bài Kiểm tra giữa học kì I Năm học: 2009 - 2010 Môn: Toán ( Lớp 1) Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh:................................................................................. Lớp: .................... Trường: ................................................................ Điểm Lời phê của thầy cô giáo Họ tên, chữ kí GV chấm thi 1)........................................ ........................................... 2)........................................ ........................................... Bài làm I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: a . 1+ 3 =? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 b. 3+ 2 =? A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu2: a. 2+ 2 =? A. 4 B. 3 C. 1 D. 5 b. 3+ 0 =? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu3 : a. 1+1+2 =? A. 3 B. 4 C. 5 D. 1 b. 1+1+3 =? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 II. Tự luận: (7 điểm) Câu1: 1 2 3 4 + + + + 2 2 1 1 ........ ......... ....... ...... Câu 2: Điền số? 3 = 2 + .... 5 = 4 + ...... 2 = 1 + ..... 4 = 3 + ....... Câu 3: 2 +1 +1 = ...... 2 + 2 +1 =....... Câu 4: Điền >,<, = ? 1 + 3 4 2 + 3 3 Câu 5: Viết phép tính thích hợp: Và Câu 6: Có ..........tam giác Hướng dẫn chấm môn toán lớp 1 Trắc nghiệm:(3 điểm) Câu 1:(1 điểm) a khoanh vào ý C b khoanh vào ý D Câu 2 :( 1 điểm ) a khoanh vào ý A b Khoanh vào ý C Câu 3: ( 1điểm) a khoanh vào ý B b Khoanh vào ý D II. Tự luận : ( 7 điểm ) Câu1 : ( 1 điểm) - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 2: (1điểm ) Mỗi ý đúng được o,25 điểm Câu 3 ( 1 điểm ) - Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 4 ( 1 điểm) - Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 5 : ( 2 điểm) Viết đúng phép tính đúng: 2 + 1 = 3 Câu 6: ( 1 điểm) - Có 3 hình tam giác Trường tiểu học Chi Lăng Thành phố Lạng Sơn Bài Kiểm tra giữa học kì I Năm học: 2009 - 2010 Môn: Tiếng Việt – Bài viết ( Lớp 1) Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh:................................................................................. Lớp: .................... Trường: ................................................................ Điểm Lời phê của thầy cô giáo Họ tên, chữ kí GV chấm thi 1)........................................ ........................................... 2)........................................ ........................................... Bài làm I. Bài viết : Viết các từ quả cà , ba lô mỗi từ một dòng .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... II Bài tập: 1 Khoanh tròn tiếng có vần ua cua đùa mưa múa búa dưa 2 Khoanh tròn tiếng có vần oi Ngói gái sỏi hỏi mái đói 3 Điền i hay a? cái c.......... b.... lô đ.......chợ t..... vi 4 Nối các tiếng thành các từ có nghĩa. tre nứa cà đùa sửa chua nô chữa Hướng dẫn chấm môn tiếng việt – bài viết ( lớp 1) I Bài viết: Viết các từ quả cà,ba lô mỗi từ một dòng (5 điểm) - Viết đúng mẫu chữ, trình bày sạch sẽ được 5 điểm - Viết sai độ cao của chữ ,mỗi lỗi trừ 0,25 điểm - Trình bày bẩn trừ 0,5 điểm II Bài tập :( 5 điểm ) 1. Khoanh tròn tiếng có vần ua : (1 điểm) Khoanh đúng vào các tiếng : cua, đùa, múa, búa 2 . Khoang tròn tiếng có vần oi : ( 1 điểm ) Khoanh đúng vào các tiếng : ngói, sỏi, hỏi, đói 3 . Điền i hay a:( 2 điểm) Điền đúng : cái ca., đi chợ , ba lô, ti vi 4 . Nối các tiếng thành các từ có nghĩa: Nối đúng: tre nứa, cà chua, sửa chữa, nô đùa . Trường tiểu học Chi Lăng Thành phố Lạng Sơn Bài Kiểm tra giữa học kì I Năm học: 2009 - 2010 Môn: Tiếng Việt – Bài đọc ( Lớp 1) Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh:................................................................................. Lớp: .................... Trường: ................................................................ Điểm Lời phê của thầy cô giáo Họ tên, chữ kí GV chấm thi 1)........................................ ........................................... 2)........................................ ........................................... Đọc thành tiếng: 1. Âm â o ơ i x k g h t s ch kh gh ngh th ph nh 2. Vần : ia ua ưa oi ai ui uôi ay ây ưi ươi 3. Từ : Ba lô nô đùa nhà trẻ bé Nga vỉa hè 4. Câu : Bà mua chổi mới . Trời mưa to quá. 5. Đoạn : Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo. Hướng dẫn chấm môn tiếng việt – bài đọc ( lớp 1) Đọc 10 điểm 1. Âm: ( 2điểm) - Đọc đúng lưu loát không mắc lỗi . Đọc sai 1-2 âm trừ 0,25 điển. 2. Vần: ( 2 điểm) Đọc đúng lưu loát không mắc lỗi được 2 điểm. Đọc sai 2 vần trừ 0,25 điểm. 3. Từ : (2diểm) Đọc đúng lưu loát không mắc lỗi được 2 điểm . Đọc sai 1từ trừ 0,25 điểm. 4. Câu : ( 2 điểm) Đọc đúng lưu loát ,rõ ràng không mắc lỗi được 2 điểm . Đọc sai 1từ trừ 0,25 điểm. 5 . Đoạn : (2 điểm) Đọc đúng lưu loát, rõ ràng không mắc lỗi được 2 điểm. Đọc sai 1từ trừ 0,25 điểm.
File đính kèm:
- De thi CKI.doc