Bài kiểm tra giữa học kì I năm học 2010 - 2011 môn Tiếng việt lớp 2

doc3 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 742 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra giữa học kì I năm học 2010 - 2011 môn Tiếng việt lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:
Lớp. Trường TH Trà Vong A
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010- 2011
Môn Tiếng Việt lớp 2
ĐIỂM
LỜI PHÊ
PHẦN KIỂM TRA ĐỌC	(10 điểm)
	I. Đọc thành tiếng	(5 điểm)
	Bài đọc Chiếc bút mực 	Tiếng Việt 2 tập I trang 40
	Mỗi học sinh đọc bài không quá 2 phút, phát âm đúng, không ngọng, biết ngắt nghỉ sau dấu chấm, dấu phẩy, bước đầu biết đọc diễn cảm. Giáo viên tuỳ mức độ đọc của học sinh mà cho 5; 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.
II. Đọc thầm và làm bài tập	5 điểm	 Thời gian 10 phút
1. Khoanh vào đáp án đúng
	a) Những từ ngữ nào cho thấy Mai rất mong được viết bút mực?
A. Mai hồi hộp nhìn cô, nhưng cô chẳng nói gì. Mai buồn lắm.
B. Thế là trong lớp chỉ còn mình em viết bút chì.
C. Lúc này, Mai cứ loay hoay mãi với cái hộp đựng bút.
D. Cuối cùng em lấy bút đưa cho Lan.
	b) Vì sao cô giáo khen Mai?
A. Vì Mai biết giúp đỡ bạn.
B. Vì Mai không ghen tị với bạn, cho bạn mượn bút.
C. Vì Mai là cô bé viết chữ đã đẹp và hôm nay cô cũng định cho Mai viết bút mực.
D. Vì Mai học hành tiến bộ.
	c) Trong các từ sau, từ nào chỉ sự vật?
A. bút	B. mượn	C. khen	D. buồn
2. Em lỡ giẫm vào chân bạn, em sẽ nói với bạn:
..
3. Em hãy viết lại tên các bạn có trong bài:.
PHẦN KIỂM TRA VIẾT	 (10 điểm)
I. Chính tả	(5 điểm)
1. Bài viết	(4 điểm)
	Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn “Sáng hôm ấybút chì”
	trong bài Chiếc bút mực 	Tiếng Việt 2 tập I trang 40
2. Bài tập	(1 điểm)
	 Điền vào chỗ chấm d, gi hay r
	a dẻ	a vào	cụ à	cặp a	a đình
II. Tập làm văn	(5 điểm)
Đề bài: Trong cuộc đời học sinh em được học rất nhiều thầy cô giáo. Em hãy kể về một thầy (cô) giáo mà em nhớ nhất.


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 20010- 2011
Môn Tiếng Việt Lớp 2
PHẦN KIỂM TRA ĐỌC	10 điểm
I. Đọc thành tiếng: 5 điểm 
II. Đọc thầm và làm bài tập	5 điểm
1. 3 điểm. Mỗi ý 1 điểm
	a) A	b) B	c) A
2. 1 điểm
	- Mình xin lỗi bạn. Bạn có đau không?
3. 1 điểm
	Viết đúng quy tắc viết tên riêng, viết hoa.
PHẦN KIỂM TRA VIẾT	10 điểm
I. Chính tả:	5 điểm
1. Bài viết: 4 điểm
	Cứ sai 3 lỗi trừ 1 điểm. Điểm tối thiểu là 1.
2. Bài tập: 1 điểm	Mỗi chỗ 0,25 điểm
	da dẻ, ra vào, cụ già, cặp da, gia đình
II. Tập làm văn 5 điểm
- Kể được thầy cô giáo của em tên là gì: 1 điểm
- Kể được một số việc làm của thầy: 2 điểm
- Kể được tình cảm của em với thầy cô: 1 điểm
- Bài văn viết đúng ngữ pháp, không sai chính tả, hay: 1 điểm.
	Bài viết xấu, dập xoá, bẩn trừ tối đa 1 điểm.

File đính kèm:

  • docghk1.doc