Bài kiểm tra giữa kì I năm học 2012 - 2013 môn Toán lớp 1

doc5 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra giữa kì I năm học 2012 - 2013 môn Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng gd-đt thanh oai
trường tiểu học đỗ động
bài kiểm tra giữa kì I
Năm học 2012-2013
Môn toán - lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên.............................................................
Lớp......................................................
Điểm...............................................
GV chấm: GK1:...........................
GK2:....................................
Bài 1: 
0
1
3
6
 a) Số ? 
 b) Viết theo mẫu: 
 2 ............ ................ ............ ............ 
Bài 2: Điền dấu , = vào chỗ chấm:
 a) 6............8
 9.............7
b) 2+3............3 +2
 1+3...........4+1
 c) 3 + 1...........3 + 0
 2 + 3............2 + 1 +2
Bài 3: Viết các số 7; 2; 5; 9; 3.
 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .................................................................................................................
 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..................................................................................................................
Bài 4: a) Nối với số thích hợp: 4 > b) Có .hình tam giác 
0
1
4
3
2
 Bài 5: Tính:
 a) 3 +2 =..............
b) 3 
 +
 1 
1+1 + 2 =................
 2
 +
 2
 3+2 + 0 =...............
 3
 +
 2
 2 + 1 + 2 =.............
 2
 +
 3
Bài 6: Viết phép tính thích hợp:
phòng gd-đt thanh oai
trường tiểu học đỗ động
 bài kiểm tra giữa kì I
Năm học 2012-2013
Môn toán - lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên.............................................................................................
Lớp..............................
Điểm...............................................
GV chấm: GK1:...........................
GK2:....................................
Bài 1:Nối hai số có tổng bằng 100 (theo mẫu)
	 28 34 49 60 58 
 51 72 66 42 40 
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 Tổng nào dưới đây bằng 89
 A. 35+64
B. 53+36
C. 54+34
D. 21+77
Bài 3 Đặt tính rồi tính:
 a) 45 + 53 ......................................
.......................................
......................................
b) 36 + 23
.......................................
.......................................
.......................................
c ) 57 + 14
.......................................
.......................................
.......................................
d ) 56 + 34
...................................
..................................
...................................
 Bài 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào ô trống:
a) 27 + 9 36
 57 + 6 57 + 15
b) 87 + 7 7 + 87
 42 + 25 41 + 25
Bài 5: Mẹ mua được 28 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 14 kg. Hỏi mẹ mua về bao nhiêu kilôgam gạo tẻ
Bài giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
 Hình bên có : 2 hình chữ nhật.
 3 hình chữ nhật.
b) Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để được 6 hình chữ nhật.
phòng gd-đt thanh oai
trường tiểu học đỗ động
 bài kiểm tra giữa kì I
Năm học 2012-2013
Môn toán - lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên.............................................................
Lớp......................................................
Điểm...............................................
GV chấm: GK1:...........................
GK2:....................................
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5m = cm
4m 14cm =cm
9km =...m
 28m 2dm =.dm
Bài 2:Điền số thích hợp vào ô trống
a) 7 x = 42
 x 5 =35
 x 9 = 54
8 x = 45 + 3
b) 21 : = 3
 : 6 =9
 : 7 = 7
48 : =8
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
 a) 36 x 6 .................................
 ..................................
 .................................
b) 55 : 5
.......................................
.......................................
......................................
c) 42 X 5
......................................
......................................
......................................
d) 93 : 3
....................................
....................................
......................................
Bài 4 Tìm y:
 a) y x 6 = 30
 ...................................................
 ....................................................
b) y : 7 = 5
 .........................................
 ........................................ 
Bài 5 : Tuấn có 17 viên bi, số bi của Hùng gấp 3 lần số bi của Tuấn. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
 Tóm tắt Giải	
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 7 cm
 b) Hãy tô màu hình bên theo các cách khác nhau?
 .. 
 .
.
.
.
.
phòng gd-đt thanh oai
trường tiểu học đỗ động
 bài kiểm tra giữa kì I
Năm học 2012-2013
Môn toán - lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên.............................................................
Lớp......................................................
Điểm...............................................
GV chấm: GK1:...........................
GK2:....................................
Bài 1: Viết vào ô trống ( theo mẫu)
Viết số
Đọc số
 50 505 050
Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.
Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống:
a) 4 phút 20 giây = 260 giây 
 8tấn 88 kg = 888 kg
b) 235 kg x3 =695 kg
3 tạ+ 30 kg= 330kg
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
 a ) 524247 + 573814
 ............................
 ............................
 ...........................
 b) 755690 - 236481
 ...............................
 ...............................
 ...............................
 c) 737865 + 524073 
 .................................
 .................................
 ..................................
 d) 883263 - 357192 
 ................................
 ................................
 ................................
Bài 4: Khoanh vào trước ý trả lời đúng:
	a) Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A . 8316; 8136; 8361. B. 5724; 5742; 5740. C. 63841; 64813; 64831. 
 b) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 32 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 8 m. Diện tích hình chữ nhật đó là:
	 A. 240 m B. 240 m2 C. 256 m2 
Bài 5: Có 6 lớp Bốn của một trường tiểu học, trong đó có 2 lớp mỗi lớp 35 học sinh; có 4 lớp mỗi lớp 32 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp Bốn của trường đó có bao nhiêu học sinh?
 Tóm tắt
.........................................................
.........................................................
.........................................................
.........................................................
........................................................
 ..
Giải
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
.......................................................................................................
Bài 6: Trong hình chữ nhật bên : A B
a) Có các cặp cạnh vuông góc là:........................................................... 
................................................................................................................
b) Có các cặp cạnh song song là :........................................................... 
 ............................................................................................................ 
 C D
phòng gd-đt thanh oai
trường tiểu học đỗ động
 bài kiểm tra giữa kì i
Năm học 2012-2013
Môn toán - lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên.............................................................
Lớp......................................................
Điểm...............................................
GV chấm: GK1:...........................
GK2:..............................
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
 9 m2 5 dm2 =m2
 32 ha = . km2
17 dm2 23 cm2 =dm2
21654m2 =..ha
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 a) Chữ số 8 trong số 532,078 thuộc hàng:
A. trăm
 B. phần mười
C. phần trăm
 D. phần nghìn
 b) Số lớn nhất trong các số : 32,233; 23,323; 32,323; 32,332 là:
A. 23,323 
B. 32,332
C. 32,323
D. 32,233 
 Bài 3: Đọc các số thập phân sau:
 a) 125,49 đọc là:.
 b) 0,989 đọc là..
 c) 1,702 đọc là:..
 d) 32,007 đọc là:.
Bài 4: Viết các phân số, hỗn số sau dưới dạng số thập phân: 
 a) = 
b) =..
 =..
=..
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
a) .
b) . 
Bài 6: Để 6 người làm xong một công việc phải trong 9 ngày. Hỏi 18 người làm xong công việc đó thì cần mấy ngày? ( Mức làm của mỗi người như nhau).
 Tóm tắt
.........................................................
.........................................................
.........................................................
.........................................................
 Giải 
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe Toan KTDK lan 1Nam hoc 1213.doc
Đề thi liên quan