Bài kiểm tra học kì 2 môn: Hóa học 8 (phần trắc nghiệm)

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1316 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì 2 môn: Hóa học 8 (phần trắc nghiệm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp:.
Họ và tên:
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2012-2013
Môn:	Hóa học 8 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian:	15 phút
	(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
A/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (từ câu 1 đến câu 12)
Câu 1.	Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch.
Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước.
Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
Câu 2.	Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước:
Đều tăng	b. Đều giảm	c. Phần lớn đều tăng
Câu 3.	Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước:
Đều tăng	b. Đều giảm	c. Phần lớn đều tăng
Câu 4.	Nồng độ mol của dung dịch cho biết:
Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch.
Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.
Số mol chất tan trong 1 lít dung môi.
Câu 5.	Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối?
NaOH; Cu(NO3)2; H2SO4	
CuSO4; NaNO3; KHCO3
ZnCl2; H3PO4; Fe(OH)2
Ca(HCO3)2; KOH; H2CO3
Câu 6.	Dãy chất nào sau đây gồm toàn axit?
H2S; H2SO4; HNO3	
HNO3; Ca(OH)2; ZnSO4
Ag2O; H3PO4; Fe(OH)2
Fe(OH)3; H2SO3; H2CO3
Câu 7.	Một oxit của photpho có 43,4% P; 56,6% O. Phân tử khối của nó bằng 142. Công thức của oxit là:
PO	b. P2O5	c. P2O3	d. PO2
Câu 8.	Cho 13g Zn tác dụng với 0,3 mol HCl. Khối lượng ZnCl2 tạo thành là:
20,4g	b. 10,2g	c. 30,6g	d. 40g
Câu 9.	11,2 lít khí O2 ở đktc có khối lượng là bao nhiêu gam?
15g	b. 16,8g	c. 16g	d. 32g
Câu 10.	Hòa tan 20g AgNO3 vào 80g nước. Tính nồng độ % của dung dịch.
25%	b. 20%	c. 18%	d. 30%
Câu 11.	Trong 0,2 lít dung dịch có hòa tan 8,5g NaNO3. Nồng độ mol của dung dịch là:
2M	b. 1,5M	c. 1M	d. 0,5M
Câu 12.	Dung dịch HNO3 có nồng độ 15%. Khối lượng HNO3 có trong 200g dung dịch là:
30g	b. 20g	c. 10g	d. 40g
Câu 13.	Ghép nội dung ở cột A với cột B cho phù hợp.
Cột A
Cột B
Không khí là hỗn hợp khí gồm
Phân tử muối gồm
Oxit axit là
Sự oxi hóa một chất là
21% O2 ; 78% N2 ; 1% các loại khí khác.
oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ
một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
sự tác dụng của chất đó với oxi.
	Ghép :	1 +  ;	2 +  ;	3 +  ;	4 +  ;
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp:.
Họ và tên:
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2012-2013
Môn:	Hóa học 8 (Phần tự luận)
Thời gian:	30 phút
	(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
B/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
	Sự cháy và sự oxi hóa chậm có gì giống và khác nhau.
Câu 2. (2,0 điểm)
	Hoàn thành các phản ứng hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
P2O5	+	H2O	
KClO3	
C	+	Fe2O3	
Al 	+	HCl	
Câu 3. (3,0 điểm)
	Cho 3,25 gam kẽm tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được muối kẽm clorua và khí hidro.
Viết phương trình hóa học xảy ra và tính khối lượng muối kẽm clorua thu được.
Dẫn toàn bộ lượng khí hidro sinh ra đi qua 8 gam CuO đun nóng. Tính khối lượng đồng sau phản ứng.
(Biết: Zn = 65; Cu = 64; Cl = 35,5; O = 16; H = 1)
Bài làm:
PHÒNG GD&ĐT BÌNH SƠN	HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU	NĂM HỌC: 2012-2013
	 Môn: Hóa học 8
A/ TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13.1
13.2
13.3
13.4
Đáp án
c
c
a
b
b
a
b
a
c
b
d
a
a
c
d
e
B/ TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1 1,0 điểm
Giống nhau: Sự cháy và sự oxi hóa chậm đều là sự oxi hóa có tỏa nhiệt	(0,5 điểm)
Khác nhau: Sự cháy có phát sáng còn sự oxi hóa chậm không phát sáng	(0,5 điểm)
Câu 2 2,0 điểm (lập đúng mỗi phương trình được 0,25 điểm; xếp đúng loại mỗi phản ứng được 0,25 điểm)
P2O5	+	3 H2O	2 H3PO4	(phản ứng hóa hợp)
2 KClO3	2 KCl	+ 3 O2	↑	(phản ứng phân hủy)
3 C	+	2Fe2O3	4Fe	+ 3CO2↑	(phản ứng thế)
2 Al 	+	6 HCl	2 AlCl3	+ 3 H2	↑	(phản ứng thế)
Câu 3 3,0 điểm
Phương trình phản ứng:
Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2↑	(0,5 điểm)
nZn= 3,250,5 =0,05 (mol)	(0,25 điểm)
nZnCl2= 0,05 X 11=0,05 (mol)	(0,25 điểm)
mZnCl2 =0,05 x 136=6,8 (g) 	(0,25 điểm)
Phương trình phản ứng:
H2 	+	CuO Cu + H2O (0,5điểm)
1 mol	1 mol
0,05 mol	0,1 mol
nCuO= 880=0,1 (mol) 	(0,25 điểm) 
Ta có tỉ lệ:	0,051< 0,11⟹nCuO dư	(0,5 điểm)
⟹nCu= nH2=0,05 (mol)	(0,25 điểm)
⟹mCu=0,05 x 64=3,2 (g)	(0,25 điểm)
------------------------------------------------------------------------------------------------------
* Ghi chú:
	- HS giải bằng những cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
	- Tổng điểm của toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm (Ví dụ: 8,25 điểm làm tròn thành 8,5 điểm; 8,75 điểm làm tròn thành 9,0 điểm )
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IIMÔN HOÁ 8(2012-2013)
MẠCH KIẾN THỨC
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU 
VẬN DỤNG
TỔNG ĐIỂM
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Không khí-sự cháy
 4 câu
(1đ)
1 câu
 (1đ)
1Câu
(0,25đ)
 1 câu
(1đ)
Câu 2(a,b)
3,25đ
 Tl %
10%
10%
2,5%
10%
32,5%
Hidro-Nước
 1 câu
(0,25đ)
 2 câu 
(0,5đ)
(2 câu viết PIHH )
 1 câu
(1đ)
Câu 2(c,d)
1Câu 
(2,5đ)
4,25đ
 Tl %
2,5%
5%
10%
25%
42,5%
Axit-Bazơ-Muối
3 câu
(0,75đ)
0,75đ
 Tl %
7,5%
7,5%
Dung dịch- Độ tan
6câu
(1,5đ)
 1 câu
(0,25đ)
1,75đ
Tl%
15%
2,5%
17,5%
TỔNG ĐIỂM
3,5đ
1,5đ
0,5đ
2đ
2,5đ
10đ
 Tl %
35%
15%
5%
20%
25%
100%

File đính kèm:

  • docDe KT HK2 mon Hoa 8 (2012-2013).doc
Đề thi liên quan