Bài kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 7 (Cánh diều)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 7 (Cánh diều), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA TOÁN 7 – CÁNH DIỀU Thời gian làm bài: 120 phút. (Thang điểm: 30 điểm) Bài 1: So sánh các số sau: (3 điểm) 12 và 17 d) 13 và 170 48+120 và 18 e) 127-128 và -13451344 34-4 và -8,6 g) -1723 và -171717232323 Bài 2: Tính giá trị biểu thức (tính nhanh nếu có thể): (3 điểm) 1. A=11,26-5,13:5518-|189|.1,25+11663 4. M = 89-142-130-120-112-16-12 2. B=0,3 -43+13.12+0,5-312 5. N= -15.20,8+3,5.9,2-15.9,2+3,5.20,8 3. C=0,950,36+46.95+69.12084.312-611 6. P= 82+62-16+12∙45 Bài 3: Tìm x, y, z: (5 điểm) 1. x+25-13=2,7 2. 7+0,004x:0,9:24,7-12,3=77,7 3. 7,5-35-2x=4,5 4. 3x+13=-27 5. x+122=116 6. 547:x:1,3+8,4.67.6-2,3+5:6,25.78.0,0125+6,9=1114 7. xy=1,22,5 và y-x=26 8. x5=y6;y8=z7 và x+y-z=69 9. 2x=3y=5z và x-y+z=-33 10. x2=y3=z4và 2x2+3y2-5z2=-405 Bài 4: Ba máy bơm cùng bơm nước vào một bể có dung tích 235m3. Biết rằng thời gian để bơm được 1m3 nước của ba máy lần lượt là 3 phút, 4 phút và 5 phút. Hỏi mỗi máy bơm được bao nhiêu mét khối nước thì đầy bể? (1.5 điểm) Bài 5: (3 điểm) a) Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x, y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=3, x2=2 và 2y1+3y2=-26. Tính y1 và y2 b) Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x; y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x1,y1 biết 2y1+3x1=20, x2=-6, y2=3 Bài 6: (5 điểm) Cho hai đa thức fx=8-x5+4x-2x3+x2-7x4 gx=x5-8+3x2+7x4+2x3-3x Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến; chỉ ra hệ số tự do, hệ số cao nhất và hệ số gắn với x của đa thức g(x) Tính tổng hx=fx+gx, hiệu px=fx-gx; và tích m(x) = (x-1). h(x) Tìm nghiệm của đa thức h(x). Hãy cho biết x = -1 có phải là nghiệm của p(x) hay không? Thực hiện phép chia h(x) cho p(x). Đó có phải là phép chia hết hay không? Bài 7: (2 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp các số chẵn có hai chữ số. a) Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn? Biến cố nào là biến cố không thể và biến cố nào là biến cố ngẫu nhiên? A: “Số được chọn là số nguyên tố”; B: “Số được chọn là số không vượt quá 98”; C: “Số được chọn là số tròn chục”. b) Tính xác suất của biến cố C. Bài 8: Một chiếc bánh kem có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 25cm, chiều rộng là 20cm và chiều cao là 15cm. Người ta cắt đi một miếng bánh có dạng hình lập phương cạnh là 3cm. Tính thể tích phần còn lại của chiếc bánh kem. (1 điểm) Bài 9: (4.5 điểm) Cho ∆ABC cân tại A (AB = AC ), M là trung điểm của BC. Gọi D là điểm là điểm nằm giữa A và M. Chứng minh rằng: a. AM là tia phân giác của góc A? b. êABD = êACD. c. êBCD là tam giác cân ? Bài 10: (2 điểm) Cho hình vẽ bên biết yAt=40°, xOy=140° và OBz=130°. Chứng minh At//Bz. ***HẾT***
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_7_canh_dieu.docx