Bài kiểm tra học kì I 2007 - 2008 môn thi: Tiếng Việt - khối 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì I 2007 - 2008 môn thi: Tiếng Việt - khối 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra học kì I 2007 - 2008 Môn thi: Tiếng việt - khối 1 Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề) Trường:........................................ Họ tên: ....................................... Lớp: ...................Số báo danh: Người coi thi: 1. .. 2 : Mã Phách ....... Điểm Họ tên , chữ kí người chấm thi: 1 2 . .. Mã phách: ... I.Đọc (10đ): Đọc vần: (3đ) on, ôm, ăm, eng, ốc, uôi, ach, ươc, im. Đọc từ: (3đ) xay bột, trái nhót, vườn ươm, cánh buồm, nhà rông. Đọc câu: (4đ) Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con phần cháu bà chưa chảy vào. II.Viết: (10đ) Viết vần: (3đ) (Mỗi vần viết một dòng) om, at, ấc, ươc. Viết từ: (3đ) (Mỗi từ viết một dòng) ca hát, dừa xiêm, lướt ván. Viết câu: (4đ) Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. (Chú ý: Sai một lỗi trừ 1 điểm) Bài kiểm tra Chất lượng học kì I Môn thi: Toán - khối 1 Thời gian: 40 phút( không kể thời gian giao đề) Trường:........................................ Họ tên: ....................................... Lớp: ...................Số báo danh: Người coi thi: 1. .. 2 : Mã Phách ....... Điểm Họ tên , chữ kí người chấm thi: 1 2 . .. Mã phách: ... I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ) Khoanh tròn vào trước những đáp án đúng: Kết quả tính: 7 + 2 – 6 = a. 4 b. 2 c. 3 2. Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 10 a. 8 + 0 b. 10 – 0 c. 5 + 5 3. Số nào dưới đây lập thành phép cộng đúng: a. 7; 2; 10 b. 10; 5; 5 c. 6; 9; 5 Đúng ghi Đ, sai ghi S: 4. *Trong hình bên có: a. 5 hình tam giác 5 b. 3 hình tam giác 5 5. Có : 6 bạn nữ và có 2 bạn nam Có tất cả bao nhiêu bạn? Có 4 bạn tất cả 5 Có 9 bạn tất cả 5 Tất cả có 8 bạn 5 Phần tự luận: ( 6 đ) Bài 1- (3điểm) a.Tính: 5 + 5 = 4 + 2 – 4 = 10 – 5 = 10 – 9 + 1 = b. Đặt tính rồi tính: 6 + 2 5 + 3 10 – 6 9 - 9 ....................... .................................. ....................... .................... ....................... .................................. ........................ ................ ....................... .................................. ....................... .................. Bài 2 : ( 1.5 d) Điền dấu ; = vào ô trống: 4 + 3 5 10 8 5 8 – 0 7 – 3 5 7 + 3 6 + 2 5 2 + 5 Bài 3: ( 1.5 đ) Viết phép tính thích hợp: Cú : 5 ngụi sao Vẽ thờm: 3 ngụi sao Tất cả cú:...........ngụi sao Trường tiểu học đằng hải Họ và tên : . Lớp :. đề kiểm tra học kỳ I - khối 1 năm học: 2007 – 2008 Môn: Thể dục Thời gian: 35’ (không kể thời gian chép đề) Ngày:.. Bài thể dục rèn luyện tư thế cơ bản Trường tiểu học đằng hải Họ và tên : . Lớp :. đề kiểm tra học kỳ I - khối 1 năm học: 2007– 2008 Môn: Thủ công Thời gian: 35’ (không kể thời gian chép đề) Ngày:.. Gấp cái ví Trường tiểu học đằng hải Họ và tên : . Lớp :. đề kiểm tra học kỳ I - khối 1 năm học: 2007 – 2008 Môn: Mĩ thuật Thời gian: 35’ (không kể thời gian chép đề) Ngày:.. Vẽ tranh ngôi nhà của em. Trường tiểu học đằng hải Họ và tên : . Lớp :. đề kiểm tra học kỳ I - khối 1 năm học: 2007 – 2008 Môn: âm nhạc Thời gian: 35’ (không kể thời gian chép đề) Ngày:.. Hát bài: Sắp đến tết rồi. Trường tiểu học đằng hải Họ và tên : . Lớp :. đề kiểm tra học kỳ I - khối 1 năm học: 2007 – 2008 Môn: Đạo đức Thời gian: 35’ (không kể thời gian chép đề) Ngày:.. Câu 1: Điền đúng ( Đ) hoặc sai ( S) (4 điểm). A - Nghỉ học em phải xin phép. 5 B -Trong giờ học em nói chuyện với bạn. 5 C - Vứt rác ra lớp, ra sân. 5 D - Giữ gìn sách vở, đồ dùng cẩn thận. 5 Câu 2: Đánh dấu nhân (x) vào câu trả lời đúng (6 điểm). A - Tắm gội sạch sẽ. 5 B - Nghịch đất, cát bẩn. C - Cắt móng tay, móng chân khi chúng dài. 5 D - Giữ gìn chân tay và quần áo 5 E - Chải đầu gòn gàng trước khi đi học 5 Trường tiểu học đằng hải Họ và tên : . Lớp :. đề kiểm tra học kỳ I - khối 1 năm học: 2007 – 2008 Môn: Tự nhiên xã hội Thời gian: 35’ (không kể thời gian chép đề) Ngày:.. Câu 1: Đánh dấu nhân (x) vào những hoạt động có lợi cho sức khoẻ. (5 điểm). a- Đá cầu. 5 b- Trèo cây. 5 c- Ngồi học không đúng tư thế. 5 d- Nhảy dây. 5 đ- Đánh nhau với bạn. 5 e- Hát múa. 5 Câu 2: Đánh dấu nhân (x) vào những vật có thể gây bỏng hoặc gây đứt tay: ( 5 điểm). a- Nước sôi. 5 b- Dao. 5 c- Mảnh chai vỡ. 5 d- Dây thép gai. 5 đ- Nghịch điện. 5 e- Ngọn nến đang cháy. 5 f- Bút mực. 5 i- Nghịch cây sắt. 5 h- Nghịch phích nước. 5 g- Quần áo. 5
File đính kèm:
- De thi CKI khoi 1.doc