Bài kiểm tra học kì I - Môn: Sinh 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì I - Môn: Sinh 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: Lớp: .. Bài kiểm tra học kì I Môn: Sinh 9 Điểm Lời phê của thầy cô Bài1: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: Biến dị nào di truyền được: a. Đột biến b. Thường biến c.Biến dị tổ hợp d. Cả a và c đúng 2.Cơ thể dị bội có bộ NST: a.2n + 1 b.2n c.3n d.4n 3. Thường biến là: a. Những biến đổi kiểu hình được phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môI trường b. Những biến đổi kiểu gen được phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của mổi trường c. Những biến đổi bộ NST d. Những biến đổi trong nhân 4. Bệnh ung thư máu ở người có thể phát sinh do: a. Đột biến lặp đoạn trên NST cặp 21 c.Đột biến đảo đoạn trên NST cặp 21 b.Đột biến mất đoạn trêNnst cặp 21 d. Đẫt biến chuyển đoạn trên NST cặp 21 5. Loại thức ăn nào dưới đây cung cấp nhiều Prôtêin cho bưa ăn hàng ngày: a. TráI cây, rau củ c.Cơm, bánh mì b. Bia rượu, nước ngọt d. Thịt cá đậu 6.Loại chất hữu cơ nào dưới đây có bản chất hoá học là Prôtêin: a. Giucôzơ b. Insulin c. Xen lu lôzơ d.Tinh bột 7. Loại biến dị nào sau đây có vai trò là nguồn nguyên liệu cho trọn giống và tiến hoá: a. Thường biến b. Đột biến c. Đột biến và biến dị tổ hợp d.Cả a,b đúng 8.Đột biến gen gây hậu quả là: a. Có lợi cho sinh vật c.Không có lợi không có hại b. Có hại cho sinh vật d.Đa số có hại ít có lợi Bài Kiểm Tra Học Kì Môn: Sinh 9 1.Ma trận Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dung Tổng TNkQ TL TNKQ TL TNKQ TL ChươngII 2 Câu 1đ 1 câu 0,5đ 1,5đ Chương III 1Câu 0,5đ 1Câu 3đ 3,5đ ChươngIV 1câu 0,5đ 1Câu 1đ 1câu 0,5đ 1câu 2d 1câu 5đ Tổng 3đ 6đ 1đ 10đ 2. Đề bài: Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: 1. Biến dị nào di truyền được: a. Đột biến b. Thường biến c.Biến dị tổ hợp d. Cả a và c đúng 2. Cơ thể tam bội: a.2n + 1 b.2n +2 c.2n - 1 d. 2n - 2 3. Cơ chế phát sinh thể dị bội là do: a. Cả bộ NST không phân ly c. Đôi NST giới tính không phân ly b. Đôi NST thường không phân ly d. Một hoặc một số cặp NST không phân ly 4. Bệnh ung thư máu ở người có thể phát sinh do: a. Đột biến lặp đoạn trên NST cặp 21 c. Đột biến đảo đoạn trên NST cặp 21 b.Đột biến mất đoạn trên NST cặp 21 d. Đột biến chuyển đoạn trên NST cặp 21 5. Loại thức ăn nào dưới đây cung cấp nhiều Prôtêin cho bưa ăn hàng ngày: a. Trái cây, rau củ c.Cơm, bánh mì b. Bia rượu, nước ngọt d. Thịt cá đậu 6. Loại chất hữu cơ nào dưới đây có bản chất hoá học là Prôtêin: a. Giucôzơ b. Insulin c. Xen lu lôzơ d.Tinh bột 7. Loại biến dị nào sau đây là biến dị di truyền được: a. Thường biến b. Đột biến c. Đột biến và biến dị tổ hợp d. Cả a,b đúng 8. Đột biến gen gây hậu quả là: a. Có lợi cho sinh vật c. Không có lợi không có hại b. Có hại cho sinh vật d. Đa số có hại ít có lợi Bài 2: Điền đúng(Đ) hoặc sai (S) trong các câu sau: a.Sự sinh sản hữu tính có giảm phân và thụ tinh nên tạo nhiều biến dị tổ hợp làm tăng tính da dạng của sinh vật b.Di truyền liên kết làm tăng biến di tổ hợp c.ở các loài sinh vật đơn tính , bộ NST tồn tại từng đôi một giống hệt nhau d.Sinh sản vô tính ở nhiều loài động vật do con người tiến hành gần đây như ( cừu Dôlly, chuột,khỉ điều trái) với tự nhiên không nên làm Bài 3 : Trình bày môi quan hệ gen và tính trạng. Bài 4: Thường biến là gì? Nêu tính chất và ý nghĩa của thường biến ? Bài5: Phân tích mối quan hệ gen, môi trường,kiểu hình ? Lấy ví dụ. 2.Đáp án và biểu điểm Bài 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 d a d b d b c d Bài 2: a. Đ b. S c. S d. S Bài3: (2,5đ) Khái niệm thường biến: (1đ) Tính chất của thường biến: (1đ) + Không di truyền được + Biến đổi đồng loạt không theo hướng xác định tương ứng với điều kiện ngoại cảnh ý nghĩa: + Giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống Bài 4: (2đ) Gen " mARN " Protein " Tính trạng Môi trường Bài 5: (2,5đ) Kiểu gen Kiểu hình Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường Học sinh phân tích rõ mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường, kiểu hình Lấy ví dụ: ..
File đính kèm:
- dektra sinh 9 k1.doc