Bài kiểm tra học kì I môn : sinh học 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì I môn : sinh học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : Bài kiểm tra học kì I Lớp : Môn : Sinh học 9 Điểm Lời nhận xét Phần I : Trắc nghiệm khách quan . Hãy khoanh tròn vào chữ cái mà em cho là đúng nhất trong các câu sau ? Câu 1 : ở đậu Hà Lan ,Hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa trắng . P thuần chủng ( Hoa đỏ x Hoa trắng ) được F1 1 , cho F1 tự thụ phấn thì tỷ lệ phân ly kiểu hình ở F2 sẽ như thế nào ? A - Toàn hoa đỏ , B - 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng C – 1 hoa đỏ ; 2 hoa hồng : 1 hoa trắng , D – Toàn hoa trắng 2 , Cho F1 lai phân tích thì tỷ lệ kiểu hình ở F2 ssẽ như thế nào ? A - Toàn hoa đỏ , B - 1 hoa đỏ :2 hoa hồng : 1 hoa trắng C – 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng , D – Toàn hoa trắng Câu 2 : Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng bình thường là ? A – 1n NST đơn B - 1n NST kép C - 2n NST kép D – 2n NST đơn Câu 3 : Một chu kì soắn của phân tử AND gồm bao nhiêu Cặp Nuclêôtít ? A – 5 cặp , B – 10 cặp , C – 15 cặp , D – 20 cặp Câu 4 : Quá trình tổng hợp Prôtêin diễn ra ở đâu ? A – Nhân tế bào , B – Chất tế bào ,tại ribôxôm C – Diễn ra ở tế bào chất , D – Cả A và C đúng Câu 5 : Hãy dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện các câu sau 1 , Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào . Có một hoặc một số .bị thay đổi về số lượng . 2 , Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có .là của n ( nhiều hơn 2n . Phần II : Tự luận . Câu 1 : ở cà độc dược 2n = 24 Trình bày cơ chế hình thành bộ NST ( 2n +1 = 25 và 2n- 1 = 23 ) Câu 2 : ở cà chua quả đỏ,tròn là trội so với quả vàng, bầu dục . Một nông dân giao phấn 2 cây thuần chủng quả đỏ, tròn với quả vàng , bầu dục. Thu được F1 sau đó cho F1 giao phấn với nhau. a , Xác định kết quả kiểu gen và kiểu hình ở F1 và F2 b , Nếu cho các cây quả tròn , đỏ F1 lai phân tích thì kết quả thu được như thế nào ? ************************************************ Hướng dẫn chấm Bài kiểm tra học kì I Môn : Sinh học 9 Phần I : Trắc nghiệm khách quan Câu 1 : 1 , B 2 , C Câu 2 : Đ Câu 3 : B Câu 4 : C Câu 5 : 1 , ........Sinh dưỡng ............Cặp NST 2 , ... Số NST ...................bội số Phần II : Tự luận Câu 1 : ( 2 điểm ) Giải thích đúng ( cho 1 điểm ) Vẽ sơ đồ ( cho 1 điểm ) Câu 2: ( 4 điểm ) Theo bài ra a , - Qui định : + A – quả tròn , a – quả bầu dục + B - quả đỏ , b , - quả vàng - Kiểu gen của cây cà chua quả tròn , đỏ là : AABB - Kiểu gen của cây cà chua quả vàng , bầu dục là : aabb P : Quả tròn , đỏ X qủa vàng , bầu dục AABB aabb Gp : AB ab F1 : 100% AaBb ( Tròn ,đỏ ) F1 X F1 ; AaBb x AaBb GF1 AB , Ab AB , Ab aB , ab aB , ab HS kẻ bảng pennes Kết quả F2 : Tỷ lệ kiểu gen Kiểu gen 1AABB , 2 AaBB 2AABb , 4 AaBb 1 AAbb 2Aabb 1aaBB 2 aaBb 1aabb Kiểu hình 9, Tròn ,đỏ 3 Tròn , vàng 3 Bầu dục ,đỏ 1 vàng , bầu dục b , Nếu cho F1 lai phân tích ( cho F1 lai với cá thể có kiểu hình lặn ) F1 : AaBb x aabb GF1 , AB , Ab ab aB , ab FB : kiểu gen + 1 AaBb 1, Kiểu hình tròn , đỏ + 1 Aabb 1 , Kiểu hình tròn , vàng + 1 aaBb 1 , Kiểu hình bầu dục , đỏ + 1aabb 1, Kiểu hình bầu dục , vàng
File đính kèm:
- kiem tra hki sinh 9 9 co da.doc