Bài kiểm tra học kì I - Môn: Sinh học lớp 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì I - Môn: Sinh học lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN TRƯỜNG THCS :....... SBD :Năm học: 2009-2010. Họ và tên: BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: SINH HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề ) G.thị 1: G.thị 2: Mã phách ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký GK 1 Chữ ký GK 1 Mã phách I- TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Hãy ghép các thông tin ở cột A và cột B sao cho phù hợp. Cột A Cột B Trả lời 1. Kiểu hình 2. Kiểu gen 3. Mức phản ứng 4. Thể đa bội a. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của n. b. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có một hoặc một số cặp NST bị thay đổi về số lượng. c. Là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể. d. Là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. e. Là kết quả của sự tương tác giữa các tính trạng và môi trường. f. Là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước môi trường khác nhau. 1 + 2 + 3 + 4 + Câu 2: (2,0 điểm) Hãy đánh đấu X vào đầu câu trả lời đúng nhất. 1- Thể nào sau đây là thể đa bội? a. 2n + 1 b. 2n - 1 c. 2n d. 4n 2- Bệnh Đao ở người phát triển từ thể đột biến nào sau đây: a. Thừa 1 NST ở cặp 21 b. Thiếu 1 NST ở cặp 21 c. Thừa 1 NST ở các cặp NST thường d. Thiếu 1 NST ở cặp NST giới tính 3- Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? a. Kì đầu b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì trung gian 4- Một đoạn của ADN dài 4080 A0. Tổng số nu của đoạn ADN này là bao nhiêu? a. 4500 nu b. 2400 nu c. 3000 nu d. 4500 nu Câu 3: (2,0 điểm) Cho các từ, cụm từ sau: (khuôn mẫu, axit amin, các nuclêôtit, prôtêin). Hãy điền vào chỗ trống () để hoàn chỉnh các câu sau: - Sự hình thành chuỗi được thực hiện dựa trên của mARN. - Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được thể hiện trong sơ đồ: genmARNprôtêintính trạng. Học sinh không viết vào ô này vì phách sẽ rọc đi - Trong đó, trình tựtrên ADN qui định trình tự các nu trong mARN, thông qua đó ADN qui định trình tự các aa trong chuỗi aa cấu thànhvà biểu hiện thành tính trạng. II- TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) -Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người? Câu 2: (2,0 điểm) a-Một đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau: Mạch 1: – A – T – A – G – X – A – Mạch 2: – T – A – T – X – G – T – Viết cấu trúc của 2 đoạn ADN con được tạo thành sau khi đoạn mạch ADN mẹ nói trên kết thúc quá trình tự nhân đôi? b- Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau: - A – U – G – X – U – U – G – X – A – X – Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên. Câu 3: (2,0 điểm) Ở bí, hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa vàng. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho cây hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng. Hãy xác định tỉ lệ phân li về kiểu gen và kiểu hình ở F2 ? BÀI LÀM: Học sinh không viết vào ô này vì phách sẽ rọc đi ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC 9 HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2009-2010 I- TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Ghép đúng mỗi câu được 0.25 điểm. Thứ tự đúng như sau: 1+ e 2+ c 3+ f 4+ a Câu 2: (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm. 1 – d 2 – a 3 – d 4 – b Câu 3: (2,0 điểm) Điền đúng mỗi từ được 0.5 điểm. Thứ tự đúng như sau: Axitamin, khuôn mẫu, các nuclêôtit, prôtêin. II- TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Cơ chế sinh con trai, con gái ở người. Ở người, bộ NST ở nừ: 44A + XX, ở nam: 44A + XY. - Qua giảm phân: + Ở nữ có cặp NST giới tính XX chỉ tạo ra 1 loại trứng mang NST X. (0.25 điểm) + Ở nam có cặp NST giới tính XY chỉ tạo ra 2 loại tinh trùng là X và Y. (0.25 điểm) - Qua thụ tinh: + Trứng mang NST X kết hợp với tinh trùng mang NST X tạo hợp tử XX con gái. (0.25 điểm) + Trứng mang NST X kết hợp với tinh trùng mang NST Y tạo hợp tử XY con trai. (0.25 điểm) Câu 2: (2,0 điểm) a/ Mạch 1: - A – G – T – X – X – A – Đoạn ADN con 1. (0.5 điểm) M. mới: - T – X – A – G – G – T – ơ M. mới:- A – G – T – X – X – A – Đoạn ADN con 2 . (0.5 điểm) Mạch 2:- T – X – A – G – G – T – b/ Mạch khuôn: - T – A – X – G – A – A – X – T – G – (0.5 điểm ) Mạch bổ sung: - A – T – G – X – T – T – G – A – G – (0.5 điểm ) Câu 3: (2,0 điểm) * Qui ước gen: - Gọi A là gen qui định tính trạng hoa đỏ. - Gọi a là gen qui định tính trạng hoa vàng. *. Kiểu gen của P: - Hoa đỏ t/c : AA - Hoa vàng : aa *. Sơ đồ lai: P: Hoa đỏ x Hoa vàng (0.25đ) AA aa (0.25đ) GP: A ; a (0.25đ) F1: Aa (100% hoa đỏ) (0.25đ) F1 x F1: Aa x Aa (0.25đ) GF1: A, a ; A, a (0.25đ) F2: TLKG: 1 AA : 2 Aa : 1aa (0.25đ) TLKH: 3 hoa đỏ : 1 hoa vàng. (0.25đ) --------------------------------------------------
File đính kèm:
- Kiem tra sinh 9 hoc ky I.doc