Bài kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh..Điểm..................... Bài kiểm tra toán học kì I Bài 1: Trong hình vẽ cóhình tam giác Trong hình vẽ có.hình tứ giác Trong hình vẽ có.đoạn thẳng Hình bên cóđoạn thẳng Hình bên có.hình tứ giác Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống 4 7 2 5 7 5 + + + + 9 1 2 7 0 8 9 4 1 Bài 3: Thùng thứ nhất chứa 41 lít dầu, thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 9 lít dầu. Hỏi: a) Thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu? b) Cả hai thùng chứa bao nhiêu lít dầu? Bài 4: Số? 488 - 12 + 9 - 25 43 8 288 - 37 +.. - 19 32 100 8 - - 17 + 38 42 + 18 - 23 - 19 13 42 - 45 + .. - 27 Bài 5: Anh cân nặng 31 kg. Em cân nặng 19 kg. Hỏi: Anh cân nặng hơn em bao nhiêu ki – lô - gam? Cả hai anh em cân nặng mấy chục ki – lô - gam? Bài 6: Mực nước trong bể bơi của người lớn là 19dm. Mực nước trong bể bơi của trẻ em nông hơn mực nước trong bể bơi của người lớn là 12dm. Hỏi mực nước trong bể bơi của trẻ em là bao nhiêu đề – xi – mét? Bài 7: Tính: 65cm – 41cm + 19cm = .. 17l + 39l – 24 = .. 25kg + 17kg + 46kg = .. 51 cm + 39cm – 47 cm = =.. =. Bài 8: Kết quả của phép tính: a) 18 + 16 + 4 bằng A. 28 B. 38 C. 39 D. 74 b) 57 – 12 – 8 bằng: A. 37 B. 26 C. 27 D. 53 c) 28 + 36 + 14 bằng: A. 68 B. 78 C. 79 D. 64 d) 76 – 22 – 38 bằng: A. 26 B. 15 C. 16 D. 36 Bài 9: Điền số vào chỗ chấm trongmỗi dãy số sau: a) 28, 40, 52, 64, b) 91, 84, 77, 70, . b) 20, 25, 30, 35, d).12, 9, 6, 3 Bài 10: Tìm a a - 16 = 37 + 19 19 + 14 + a = 63 73 – 28 – a = 17 ..
File đính kèm:
- Kiem tra ki 1.doc