Bài kiểm tra học kì I năm học 2005-2006 môn: sinh - lớp 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì I năm học 2005-2006 môn: sinh - lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ................................................. Lớp: .............. Trường THCS ............................................ Bài kiểm tra học kì I năm học 2005-2006 Môn: Sinh - Lớp 9 Thời gian: 45 phút Đề ra Câu I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng : 1. Kết quả của nguyên phân các NST nằm gọn trong nhân mới với số lượng : a. 2n NST đơn ; b. 2n NST kép ; c. n NSTđơn ; d. n NST kép. 2.Kết thúc kì cuối của giảm phân I số NST trong tế bào là: a. 2n NST đơn ; b. 2n NST kép ; c. nNST đơn ; d. nNST kép. 3. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là : a. tARN ; b. rARN ; c. mARN ; d. Cả a, b và c . 4. ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là : a. Sự chia đều chất tế bào cho 2 tế bào con . b. Sự chia đèu chất nhân cho 2tế bào con . c. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con. d. Đảm bảo cho 2tế bào con giống tế bào mẹ. 5. ở lúa thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp.(Gen A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp) p: Thân cao x thân thấp, F1 thu được tỉ lệ 1thân cao : 1thân thấp. Kiểu gen của P như thế nào trong các trường hợp sau : a. P: A A x a a ; b. A a x a a c. Cả a và b. 6. ở cà chua gen A qui định quả đỏ ,gen a qui định quả vàng, gen B qui định quả tròn , gen b qui định quả bầu dục. (Mỗi gen nằm trên 1 NST).Khi cho cà chua quả đỏ ,tròn lai với cà chua quả vàng, bầu dục, F1 thu được tỉ lệ : 1đỏ, tròn :1 đỏ, bầu dục :1vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục . Kiểu gen của P như thế nào trong các trường hợp sau : a. P: AABBx aabb; b. AaBb x aabb ; c. AaBB xaabb ; d. AABb x aabb. Câu II. Phân biệt đột biến và thường biến ? Câu III. Vì sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật nhưng người ta vẫn sử dụng trong chọn giống ? Câu IV . Giải thích vì sao tỉ lệ con trai và con gái trong tự nhiên xấp xỉ 1:1? Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................... Họ và tên: ................................................. Lớp: .............. Trường THCS ............................................ Bài kiểm tra học kì I năm học 2005-2006 Môn: Sinh - Lớp 8 Thời gian: 45 phút Đề ra Câu I. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau : 1. Nguyên nhân của sự mỏi cơ là : a. Do làm việc quá sức, lượng ô xi cung cấp thiếu, bị tích tụ a xít lắc tíc b.Do chất thải, khí cacbôníc quá cao . c.Do biên độ co cơ giảm . d. Cả b và c . 2. Cơ trơn tham gia cấu tạo nên : a.Tế bào chất có nhiều tơ cơ, có vân ngang, co rút chậm . b.Tế bào chất có nhiều tơ cơ, có vân ngang, hoạt động không theo ý muốn . c. Tế bào chất có nhiều tơ cơ, không có vân ngang, hoạt động không theo ý muốn . d. Tế bào chất có nhiều tơ cơ, không có vân ngang, hoạt động theo ý muốn. Câu II. Hãy chọn các cụm từỉơ a, b, c… điền vào chỗ trống trong các câu sau để câu trở nên hoàn chỉnh và hợp lí : a. Cơ thực quản; b. tinh bột; c.dễ nuốt; d. ami la za; e. lưỡi; g. răng; h. tuyến nước bọt; k. viên thức ăn; l. dạ dày . Nhờ hoạt động phối hợp của . . . (1) . . ...,lưỡi, các cơ môi, má cùng các . . ( 2) . . . làm cho thức ăn đi vào miệng trở thành . . . (3) . . . mềm, nhuyễn, thấm đẫm nước bọt và . . . (4).. . trong đó một phần tinh bột được enzim . . . (5). . . biến thành đường Man tô zơ. Thức ăn được nuốt xuống thực quản nhờ hoạt động chủ yếu của . . (6). . . và được đẩy xuống . . . (7). . . nhờ hoạt động của các . . . (8). . . . Câu III. En hãy nêu nguyên tắc truyền máu? hãy giải thích vì sao nhóm máu AB không thể truyền được cho 3 nhóm máu O, A và B nhưng lại có thể nhận được máu của 3 nhóm máu này? Câu IV. Em hãy trình bày quá trình trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào? Câu V. Chúng ta cần làm gì để cơ thể phát triển cân đối, khoẻ mạnh ? Bài làm Họ và tên: ................................................. Lớp: .............. Trường THCS ............................................ Bài kiểm tra học kì I năm học 2005-2006 Môn: Sinh - Lớp 7 Thời gian: 45 phút Đề ra Câu I. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng: 1. Đặc điểm nào dưới đây không có ở tế bào động vật: a. Chất nguyên sinh; b. Vách xen lu lô; c. Màng tế bào; d. Nhân . 2. Khi gặp điều kiện bất lợi động vật nguyên sinh có hiện tượng hình thành : a. Bào xác; b. Bào tử ; c. Chân giả ; d. Vỏ ki tin . 3. Chất bã sau quá trình tiêu hoá được thuỷ tức thải ra ngoài qua : a. Hậu môn; b. Lỗ huyệt; c. Miệng; d. Ruột . 4. Điểm giống nhau giữa thuỷ tức, sứa và hải quỳ là : a. Luôn di động; b. Thường bám vào cây, bờ đá; c. Sống ở nước ngọt; d. Có hệ thần kinh mạng lưới . 5 .Điều không đúng khi nói về sâu bọ: a. Chân không có khớp; b. Cơ thể đối xứng hai bên; c. Cơ thể gồm ba phần: Đầu, ngực và bụng; d. Đầu có một đôi râu . 6. ở cá mạch máu dẫn máu từ tâm thất đến mao mạch mang được gọi là: a. Động mạch bụng; b. động mạch lưng; c. Tĩnh mạch bụng; d. Cả a và b . Câu II . Vì sao giun đũa sống kí sinh lại gây hại cho con người ? Câu III . Em hãy trình bày các bước mổ giun đất ? Câu IV . Nêu đặc điểm chung của thân mềm ? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Họ và tên: ................................................. Lớp: .............. Trường THCS ............................................ Bài kiểm tra học kì I năm học 2005-2006 Môn: Sinh - Lớp 6 Thời gian: 45 phút Đề ra Câu I . Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau: 1. Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật với sinh vật khác là: a. Sống khắp nơi trên trái đất. b. Rất đa dạng và phong phú . c.Tự tổng hợp chất hữu cơ, không di chuyển và phản ứng chậm với kích thích. d.Có khả năng vận động, lớn lên và sinh sản. 2.Bộ phận đóng vai trò điều khiển hoạt động sống của tế bào là: a. Không bào; b. Nhân; c. Dịch tế bào; d. Tế bào chất . 3. Thân dài ra do: a. Chồi ngọn; b. Chồi hoa; c. Chồi lá; d. Cả a, b và c . 4. Sản phẩm đợc tạo ra từ quang hợp là: a. Khí các bô níc và nớc; b. Khí các bô níc và tinh bột; c. Khí Ôxi và tinh bột ; d. Khí các bô níc và Ôxi. 5. Trong phiến lá lục lạp có ở tế bào: a. Gân lá; b. Thịt lá; c. biểu bì; d. Cuống lá. 6. Hơi nớc thoát ra ngoài nhờ: a. Các tế bào biểu bì; b . Sự mở ra của các lỗ khí trên lá; c. Các tế bào thịt lá; d. Gân lá Câu II. . Nêu điểm khác nhau giữa quang hợp và hô hấp ? Câu III . Nêu điểm giống nhau trong cấu tạo miền hút của rễ và cấu tạo của thân non? Câu IV . Vì sao chúng ta phải trồng và bảo vệ cây xanh? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- De thi KSCL HKI mon Sinh 6789.doc