Bài kiểm tra học kì I năm học: 2007 - 2008 môn: Công nghệ 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì I năm học: 2007 - 2008 môn: Công nghệ 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường:THPT Bán Công Nam Sách bài kiểm tra học kì I Lớp :............. Năm học: 2007 - 2008 Họ và tên:................................. Môn: CN 11 Thời gian : 45/ (Không kể giao đề) Đề trắc nghiệm + tự luận Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Khổ chữ được xác định bằng : a. Chiều cao của chữ. b. Chiều rộng của chữ . c. Chiều dài của chữ . d. Cả 3 đáp án trên . Câu 2: Đường kích thước được vẽ bằng : a. Nét liền đậm b. Nét gạch chấm c. Nét đứt d. Nét liền mảnh Câu 3: Hình cắt cục bộ biểu diễn : a. Một nửa hình cắt ghép với một nửa hình chiếu . b. Một phần của vật thể dưới dạng hình cắt . c. Một phần của vật thể dưới dạng mặt cắt . d. Một phần của vật thể dưới dạng hình chiếu . Câu 4: Hệ số biến dạng của hình chiếu trục đo vuông góc đều : a. p = q = r = 1. b. p = q = 1; r = 0,5 c. p = r = 1; q = 0,5 d. p = 1; q= r = 0,5 Câu 5: Hệ số biến dạng của hình chiếu trục đo xiên góc cân : a. p = q = r = 1. b. p = r = 1; q = 0,5 . c. p = q = 1; r = 0,5 d. p = 0,5 ; q = r = 1. Câu 6: Quá trình thiết kế một sản phẩm gồm các bước : a. Tiến hành thiết kế Hình thành ý tưởng Chế tạo thử Thẩm định đánh giá Lập hồ sơ . b. Chế tạo thử Hình thành ý tưởng Tiến hành thiết kế Lập hồ sơ Thẩm định đánh giá . c. Hình thành ý tưởng Tiến hành thiết kế Chế tạo thử Thẩm định đánh giá Lập hồ sơ d. Hình thành ý tưởng Thẩm định đánh giá Lập hồ sơ Chế tạo thử Tiến hành thiết kế. Câu 7: Bản vẽ mặt bằng tổng thể là bản vẽ: a. Vẽ hình chiếu cạnh của các công trình. b. Vẽ hình chiếu đứng của các công trình. c. Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của các công trình. d. Vẽ hình chiếu bằng của các công trình. Câu 8: Mặt đứng là: a. Hình cắt của ngôi nhà tạo bởi mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng đứng. b. Hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên một mặt phẳng thẳng đứng. c. Hình chiếu trục đo của ngôi nhà. d. Hình chiếu phối cảnh của ngôi nhà. Câu 9: Cho 2 hình chiếu. Vẽ hình chiếu thứ 3 và hình chiếu trục đo ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Điểm Trường:THPT Bán Công Nam Sách bài kiểm tra học kì I Lớp :............. Năm học: 2007 - 2008 Họ và tên:................................. Môn: CN 11 Thời gian : 45/ (Không kể giao đề) Đề trắc nghiệm + tự luận Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Khổ chữ được xác định bằng : a. Chiều rộng của chữ b. Chiều cao của chữ. c. Chiều dài của chữ . d. Cả 3 đáp án trên . Câu 2: Đường kích thước được vẽ bằng : a. Nét liền mảnh b. Nét gạch chấm c. Nét đứt d. Nét liền đậm Câu 3: Hình cắt cục bộ biểu diễn : a. Một nửa hình cắt ghép với một nửa hình chiếu . b. Một phần của vật thể dưới dạng hình cắt . c. Một phần của vật thể dưới dạng hình chiếu . d. Một phần của vật thể dưới dạng mặt cắt Câu 4: Hệ số biến dạng của hình chiếu trục đo vuông góc đều : a. p = 1; q= r = 0,5 b. p = q= 1; r = 0,5 c. p = r = 1; q = 0,5 d. p = q = r = 1. Câu 5: Hệ số biến dạng của hình chiếu trục đo xiên góc cân : a. p = q = r = 1. b. p = q = 1; r = 0,5 c. p = r = 1; q = 0,5 d. p = 0,5 ; q = r = 1. Câu 6: Quá trình thiết kế một sản phẩm gồm các bước : a. Hình thành ý tưởng Tiến hành thiết kế Chế tạo thử Thẩm định đánh giá Lập hồ sơ b. Chế tạo thử Hình thành ý tưởng Tiến hành thiết kế Lập hồ sơ Thẩm định đánh giá . c. Tiến hành thiết kế Hình thành ý tưởng Chế tạo thử Thẩm định đánh giá Lập hồ sơ . d. Hình thành ý tưởng Tiến hành thiết kế Chế tạo thử Thẩm định đánh giá Lập hồ sơ Câu 7: Bản vẽ mặt bằng tổng thể là bản vẽ: a. Vẽ hình chiếu cạnh của các công trình. b. Vẽ hình chiếu bằng của các công trình. c. Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của các công trình. d. Vẽ hình chiếu đứng của các công trình. Câu 8: Mặt đứng là: a. Hình cắt của ngôi nhà tạo bởi mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng đứng. b. Hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên một mặt phẳng thẳng đứng. c. Hình chiếu trục đo của ngôi nhà. d. Hình chiếu phối cảnh của ngôi nhà. Câu 9: Cho 2 hình chiếu. Vẽ hình chiếu thứ 3 và hình chiếu trục đo ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Điểm Trường:THPT Bán Công Nam Sách bài kiểm tra học kì I Lớp :............. Năm học: 2007 - 2008 Họ và tên:................................. Môn: KTCN 12 Thời gian : 45/ (Không kể giao đề) Đề trắc nghiệm + tự luận Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng Câu 1 : Trong đoạn mạch thuần điện dung : a, Dung kháng tỉ lệ nghịch với dòng điện và điện áp của tụ điện . b, Dung kháng tỉ lệ nghịch với dòng điện và điện áp của cuộn cảm . c, Dung kháng tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện và điện dung C của tụ điện . d, Dung kháng tỉ lệ thuận với tần số dòng điện và điện dung C của tụ điện . Câu 2 : Khi nối tam giác dòng điện dây và dòng điện pha có mối quan hệ như thế nào ? a.Ip = √3Id b.Id = Ip c.Ud = Up d.Id = √3Ip Câu 3: Công suất biểu kiến trong mạch 3 pha được viết : a. S = 3UI sin b.S = 3UpIp c. S = UpIp sin d.S = UpIp cos Câu 4: Các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để điền khiển máy điện : a. Công tắc, cầu dao, công tắc tơ . b. Cầu chì, cầu dao, rơ le. c. Cầu chì, rơ le, công tắc . d. Nút ấn, rơ le, cầu chì. Câu 5 : Các thiết bị sau ,thiết bị nào dùng để bảo vệ máy điện : a. Cầu chì, cầu dao, rơ le. b. Cầu chì, rơ le, công tắc . c. Cầu chì, rơ le, áptomát. d. Rơ le, áptomát, nút ấn. Câu 6: Rơ le nhiệt là thiết bị : a. Bảo vệ ngắn mạch cho máy điện . b. Dùng đóng cắt máy điện . c. Bảo vệ quá tải cho máy điện . d. Cả 3 đáp án trên. Câu 7 : Từ trường quay của dòng điện 3 pha có tần số f = 50 Hz. Tốc độ đồng bộ là 200 vòng/phút .Tính số cặp cực của từ trường quay : a. p = 15 b. p = 16 c. p = 17 d. p = 18. Câu 8 : Từ trường quay của động cơ KĐB 3 pha có 4 cực từ. Tính tốc độ quay của roto động cơ biết . Hệ số trượt S = 0,05 ; tần số f = 50 Hz. a. n = 712 b. n = 713 c. n = 712,5 d. p = 714,5 Câu 9: Tìm dung kháng của 1 tụ điện C có C = 2àF. Khi tần số dòng điện là 50 Hz. Câu 10 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết : U = 127V ; f = 50 Hz R = 8Ω ; L = 120 mH. Tính dòng điện trong mạch và điện áp rơi trên điện trở R và cuộn cảm L Điểm Trường:THPT Bán Công Nam Sách bài kiểm tra học kì I Lớp :............. Năm học: 2007 - 2008 Họ và tên:................................. Môn: KTCN 12 Thời gian : 45/ (Không kể giao đề) Đề trắc nghiệm + tự luận Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng Câu 1: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp R – L – C khi : a. XL < XC mạch có tính điện dung i chậm pha hơn u. b. XL < XC mạch có tính điện dung i nhanh pha hơn u. c. XL < XC mạch có tính điện cảm i nhanh pha hơn u. d. XL < XC mạch có tính điện cảm i chậm pha hơn u. Câu 2: Khi nối dây theo hình sao, dòng điện dây và dòng điện pha có mối quan hệ như thế nào? a. Ip = √3Id b. Id = √3Ip c. Id = Ip d. Ud = Up Câu 3: Công suất phản kháng trong mạch 1 pha được viết: a. Q = 3UpIp sin b. Q = 3UpIp cos c. Q = 3UdId sin d. Q= UI sin Câu 4: Các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để điều khiển máy điện? a. Cầu dao, cầu chì, công tắc tơ . b. Công tắc, cầu dao, công tắc tơ. c. Công tắc tơ, cầu chì, rơ le . d. Cả 3 đáp án trên. Câu 5: Các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để bảo vệ máy điện ? a. Cầu chì, cầu dao, rơ le. b. Cầu chì, rơ le, công tắc . c. Rơ le, áptomát, nút ấn. d. Cầu chì, rơ le, áptomát. Câu 6: Khởi động từ là thiết bị : a. Đóng - cắt dùng để điều khiển động cơ có công suất không lớn . b. Bảo vệ động cơ có công suất lớn. c. Bảo vệ động cơ có công suất nhỏ. d. Cả 3 đáp án trên. Câu 7: Từ trường quay của dòng điện 3 pha có tần số f = 50 Hz. Tốc độ đồng bộ n1= 500 vòng/phút. Tính số cặp cực cuả từ trường quay: a. p = 2 b. p = 3 c. p = 5 d. p = 6. Câu 8: Từ trường quay của xtato động cơ KĐB 3 pha có 10 cực từ. Tính tốc độ quay của động cơ. Biết hệ số trượt S = 0,06 ; tần số f = 50 Hz. a. n = 191 b. n = 120 c. n = 282 d. n = 285. Câu 9: Xác định cảm kháng của cuộn dây có điện cảm L = 4mH. Tần số là 50Hz. Câu 10: Cho mạch điện như hình vẽ Biết : U = 125V ; f = 50 Hz R = 10Ω ; C = 120 àF. Tính dòng điện trong mạch và điện áp rơi trên điện trở R và tụ điện C. Điểm Trường:THPT Bán Công Nam Sách bài kiểm tra học kì I Lớp :............. Năm học: 2007 - 2008 Họ và tên:................................. Môn: KTCN 12 Thời gian : 45/ (Không kể giao đề) Đề trắc nghiệm + tự luận Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng Câu 1: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp R – L – C khi : a. XL > XC mạch có tính điện cảm i chậm pha hơn u. b. XL > XC mạch có tính điện cảm i nhanh pha hơn u. c. XL > XC mạch có tính điện dung i chậm pha hơn u. d. XL > XC mạch có tính điện dung i bằng u. Câu 2: Khi nối dây theo hình sao, điện áp dây và điện áp pha có mối quan hệ như thế nào? a. Ud = Up b. Ud = √3Up c. Up = √3Up d. Id = Ip Câu 3: Công suất phản kháng trong mạch 3 pha được viết: a. Q = 3UpIp cos b. Q = 3UpIp sin c. Q = UI sin d. Q = 3UdId cos Câu 4: Các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để điều khiển máy điện? a. Cầu dao, cầu chì, công tắc tơ . b. Công tắc tơ, cầu chì, rơ le. c. Công tắc, cầu dao, công tắc tơ . d. Cả 3 đáp án trên. Câu 5: Các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để bảo vệ máy điện ? a. Cầu chì, rơ le, áptomát. b. Cầu chì, cầu dao, rơ le . c. Cầu chì, rơ le, công tắc. d. Cả 3 đáp án trên Câu 6: Công tắc tơ là thiết bị : a. Bảo vệ các trang thiết bị có điện áp nhỏ b. Bảo vệ các trang thiết bị có điện áp lớn. c. Đóng cắt dùng để điều khiển các trang thiết bị có điện áp tới 500V d. Đóng cắt dùng để điều khiển các trang thiết bị có dòng điện tới 500A. Câu 7: Từ trường quay của dòng điện 3 pha có tần số f = 50 Hz. Tốc độ đồng bộ là n1= 300 vòng/phút. Tính số cặp cực của từ trường quay. a. p = 9 b. p = 10 c. p = 13 d. p = 14. Câu 8: Từ trường quay của xtato động cơ KĐB 3 pha có 8 cực từ. Tính tốc độ quay của zoto động cơ. Biết S = 0,04 tần số f = 50 Hz. a. n = 320 b. n = 330 c. n = 350 d. n = 360 Câu 9: Tìm dung kháng của 1 tụ điện C có C = 3àF. Khi tần số dòng điện là 50 Hz Câu 10: Cho mạch điện như hình vẽ Biết : R = 10Ω ; f = 50 Hz L = 160 mH ; U = 220V Tính dòng điện trong mạch và điện áp rơi trên điện trở R và cuộn cảm L. Điểm Trường:THPT Bán Công Nam Sách bài kiểm tra học kì I Lớp :............. Năm học: 2007 - 2008 Họ và tên:................................. Môn: KTCN 12 Thời gian : 45/ (Không kể giao đề) Đề trắc nghiệm + tự luận Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng Câu 1 : Trong đoạn mạch thuần điện dung : a. Dung kháng tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện và điện dung C của tụ điện. b Dung kháng tỉ lệ thụân với tần số dòng điện và điện dung C của tụ điện. c. Dung kháng tỉ lệ nghịch với dòng điện, điện áp của cuộn cảm. d. Dung kháng tỉ lệ nghịch với dòng điện, điện áp của tụ điện . Câu 2 : Khi nối dây theo tam giác, điện dây và điện áp pha có mối quan hệ như thế nào ? a. Ud = Up b. Ud = √3Up c. Up = √3Ud d. Id = Ip Câu 3: Công suất biểu kiến trong mạch 1 pha được viết : a. S = UI cos b. S = √3UdId. c. S = UI d. S = UI sin Câu 4: Các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để điền khiển máy điện : a. Cầu dao, cầu chì, công tắc tơ . b. Công tắc, cầu dao, công tắc tơ. c. Công tắc tơ, cầu chì, rơ le . d. Cả 3 đáp án trên Câu 5 : Các thiết bị sau ,thiết bị nào dùng để bảo vệ máy điện : a. Cầu chì, cầu dao, rơ le. b. Cầu chì, rơ le, áptomát . c. Cầu chì, rơ le, công tắc. d. Cả 3 đáp án trên. Câu 6: Rơ le điện từ là thiết bị : a. Đóng - cắt dùng để điều khiển các trang thiết bị có điện áp tới 500V. b. Đóng - cắt dùng để điều khiển các trang thiết bị công suất nhỏ. c. Bảo vệ quá tải cho máy điện . d. Đóng cắt dùng trong mạch bảo vệ và tự động điều khiển. Câu 7 : Từ trường quay của dòng điện 3 pha có tần số f = 50 Hz. Tốc độ đồng bộ là n1 = 100 vòng/ phút .Tính số cặp cực từ trường quay: a. p = 3 b. p = 2 c. p = 1 d. p = 2,5. Câu 8 : Từ trường quay của xtato động cơ KĐB 3 pha có 6 cực từ. Tính tốc độ quay của roto động cơ. Biết S = 0,02 ; f = 50 Hz. a. n = 500 b. n = 472 c. n = 515 d.p = 490 Câu 9: Xác định cảm kháng của 1 cuộn dây có L = 2mH. Tần số dòng điện là 50 Hz. Câu 10 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết : U = 220V ; f = 50 Hz R = 8Ω ; L = 320 àF Tính dòng điện trong mạch và điện áp rơi trên điện trở R và trên tụ C.
File đính kèm:
- Bai kiem tra cong nghe 45 phut.doc