Bài kiểm tra học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 454 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ, tên học sinh: ......................................
Lớp:........Trường Tiểu học Hùng Thắng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 2 - NĂM HỌC 2013 - 2014
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho dãy số: 11, 13, 15, 17 ,... Số tiếp theo sẽ là:
A. 18
B. 19
C. 16
D. 20
Câu 2: Số bị trừ 53, số trừ là 47. Vậy hiệu của hai số là:
A. 16
B. 6
C. 100 
D. 26
Câu 3: Tìm x, biết: x – 18 = 37.
A. x = 19
B. x = 45 
C. x = 55
D. x = 29
Câu 4: Thứ ba tuần này là ngày 24 tháng 12. Thứ ba tuần trước là ngày nào?
A. Ngày 18 tháng 12
B. Ngày 31 tháng 12
C. Ngày 17 tháng 12
D. Ngày 10 tháng 12
Câu 5 : Số hình tam giác có trong hình vẽ là:
A. 4 hình tam giác
B. 6 hình tam giác
C. 8 hình tam giác
D. 7 hình tam giác
Câu 6: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 79?
A. 21 số
B. 20 số 
C. 90 số
D. 100 số
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính và tính:
 75 + 25	42 + 39	 43 - 28	 73 - 27
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 2: Tính
14 – 9 + 7 =
9 + 7 – 8 =
16 – 8 – 4 =
13 – 5 + 7 =
6 + 7 – 9 =
11 – 4 + 9 = 
Câu 3: Thư viện nhà trường mới nhận về 82 quyển sách giáo khoa và sách tham khảo, trong đó số sách tham khảo là 25 quyển. Hỏi thư viện nhận về bao nhiêu quyển sách giáo khoa?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 4: Thùng lớn đựng 38 l nước, thùng bé đựng 42 l nước. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít nước? ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 5: Đem số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số giống nhau thì kết quả sẽ bằng bao nhiêu?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Giáo viên coi
Giáo viên chấm

File đính kèm:

  • docKSCL cuoi ki 1 nam hoc 20132014.doc