Bài kiểm tra học kì II Hóa lớp 11 Nâng cao
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì II Hóa lớp 11 Nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:. Bài kiểm tra học kì II. Thời gian làm bài: 45 phút. Lớp 11 Nâng cao – Trường Năng Khiếu Hà Tĩnh Đề số I 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Câu 1: Số đồng phân ứng với công thức phân tử của C2H2ClF là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 2: Anđehit fomic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? A. + H2 xúc tác Ni, to B. Đốt cháy trong oxi C. + Ag2O/NH3 đung nóng, dư D. + Cu(OH)2 đung nóng, dư Câu 3: Mentol là một dẫn xuất chứa oxi của tecpen - thành phần chính của tinh dầu bạc hà - trong phân tử có phần trăm khối lượng C, H lần lượt bằng 76,923% và 12,82%; còn lại là oxi. Biết rằng mentol là một ancol đơn chức thì công thức phân tử của mentol là A. C11H22O B. C10H20O C. C12H22O D. C10H22O Câu 4: Hỗn hợp X gồm 3 hi đrocacbon A, B, C đều là chất khí ở điều kiện thường. Nếu đốt hỗn hợp gồm A hoặc B hoặc C với oxi vừa đủ thì sản phẩm thu được ở 1350C có thể tích bằng thể tích của hỗn hợp ban đầu. Vậy A, B, C lần lượt là A. CH4, C2H4 và C3H8 B. CH4, C2H6 và C3H4 C. CH4, C2H4 và C3H4 D. C2H4, C2H6 và C3H8 Câu 5: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren B. axetilen C. propen D. toluen Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Phenol là axit yếu. nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic. B. Phenol rất ít tan trong nước lạnh. C. Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím. D. Phenol cho kết tủa trắng với dd nước brom. Câu 7: Chọn câu đúng? A. 4 nguyên tử C của buta-1,3-đien cùng nằm trên một đường thẳng. B. 4 trục của 4 obitan p của 4 nguyên tử C ở buta-1,3-đien nằm trên một mặt phẳng. C. 6 nguyên tử H của buta-1,3-đien không cùng ở trên mặt phẳng với 4 nguyên tử C. D. 4 nguyên tử C của buta-1,3-đien cùng nằm trên một mặt phẳng. Câu 8: Cho 280 cm3 (đktc) hỗn hợp A gồm axetylen và etan lội từ từ qua dd HgSO4 ở 80oC. Toàn bộ khí và hơi ra khỏi dd được cho phản ứng với dd AgNO3 (dư)/NH3 thu được1,08 gam bạc kim loại. Thành phần % thể tích các chất trong A lần lượt là: A. 50% và 50% B. 40% và 60% C. 60% và 40% D. 30% và 70% Câu 9: Cho các chất sau 1. CH3CH2CH2CH3 2. CH3CH2CH2CH2CH3 3. CH3CH(CH3)CH2CH3 4. CH3C(CH3)3 Chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất là: A. 4, 3, 2, 1 B. 4, 2, 3, 1 C. 2, 3, 4, 1 D. 3, 4, 2, 1 Câu 10: Cho 11 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Hai rượu đó là A. C4H9OH và C5H11OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. CH3OH và C2H5OH. Câu 11: Cho dẫn xuất halogen CH3CHFCH3. Dẫn xuất trên thuộc loại dẫn xuất A. bậc IV. B. bậc I. C. bậc II. D. bậc III Câu 12: Nhóm các chất nào sau đây phản ứng được với dd brom? A. Stiren, axetilen, isopren, SO2, H2S. B. Benzen, stiren, propin, buta-1,3-đien. C. Etylbenzen, stiren, SO2, axetilen, etilen. D. Toluen, stiren, axetilen, etilen. Câu 13: Một anđehit X trong đó oxi chiếm 37,21%. A chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Một mol X phản ứng với Ag2O/ddNH3 đun nóng thu được 4 mol Ag. Vậy X là: A. CHO-C2H4-CHO B. CHO-CHO C. HCHO D. CHO-CH2-CHO Câu 14: Một bình kín đựng hỗn hợp hiđro với axetilen và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu. Nếu cho một nửa khí trong bình sau khi nung nóng đi qua dd AgNO3 trong NH3 thì có 1,20 g kết tủa màu vàng nhạt. Nếu cho nửa còn lại qua bình đựng nước brom dư thấy khối lượng bình tăng 0,41 g. Khối lượng axetielen chưa phản ứng và khối lượng etilen tạo ra sau phản ứng là: A. 0,23 g và 0,46 g B. 0,23 g và 0,56 g C. 0,26 g và 0,65 g D. 0,26 g và 0,56 g Câu 15: Cho a gam anken (Z) tác dụng vừa đủ với 20a/7 gam brom trong dd nước. Công thức phân tử của Z là chất nào sau đây? A. C4H8 B. C3H6 C. C2H4 D. C2H2 Câu 16: Câu nào sau đây là câu không đúng: A. Hợp chất hữu cơ có chứa nhóm CHO liên kết với H là anđehit fomic. B. Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa. C. Hợp chất R-CHO có thể điều chế được từ R-CH2OH. D. Trong phân tử anđehit, các nguyên tử liên kết với nhau chỉ bằng liên kết xichma. Câu 17: Xét sơ đồ phản ứng A B TNT (thuốc nổ). Câu trả lời nào dưới đây là đúng A. A là benzen, B là toluen B. A là hexan, B là toluen C. A là toluen, B là heptan D. A, B, C đều sai Câu 18: Cho 3 andehit: andehit fomic, andehit axetic và andehit acrylic. Để nhận biết 3 andehit này ta dùng: A. Ag2O/dd NH3, nước brom. B. Ag2O/dd NH3, quỳ tím C. Na, nước brom D. Nước brom, quỳ tím Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocabon A thu được nCO2 = 2nH2O. Biết dA/H2 = 39 và A không phản ứng với dd Br2, nhưng cho phản ứng thế với brom (xúc tác: Fe). Công thức cấu tạo của A là A. CHC-CC-CH2-CH3 B. toluen C. benzen D. metyl xiclohexan Câu 20: Oxi hóa hoàn toàn 0,224 lít (đktc) của xicloankan X thu được 1,760 g khí CO2. Biết X làm mất màu dd brom. X là A. xiclobutan. B. propan. C. metylxiclopropan. D. xiclopropan. Câu 21: Để điều chế natri phenolat từ phenol thì cho phenol phản ứng với: A. Dd NaHCO3 (2) B. Dd NaCl (1) C. Dd NaOH . (3) D. Cả A và C đều đúng. Câu 22: Oxi hóa 2 mol rượu metylic thành anđehit fomic bằng oxi không khí trong một bình kín, biết hiệu suất của phản ứng oxi hóa là 80%. Rồi cho 36,4 gam nước vào bình được dd X. Nồng độ phần trăm của anđehit fomic trong dd X là: A. 56,87% B. 42,40% C. 39,38% D. cả A,B,C đều sai. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 6,80 gam một ankađien A thu được hỗn hợp sản phẩm hơi gồm 11,20 lít khí CO2 (đktc) và m gam nước. Công thức phân tử của A là A. C5H10 B. C5H12 C. C4H6 D. C5H8 Câu 24: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C8H10 không làm mất màu dd brom. Khi đun nóng X trong dd thuốc tím tạo thành hợp chất C7H5KO2 (Y). Cho Y tác dụng với dd axit clohiđric tạo thành hợp chất C7H6O2. X có tên gọi nào sau đây ? A. 1,3-đimetylbenzen. B. etylbenzen. C. 1,4-đimetylbenzen. D. 1,2-đimetylbenzen. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO2 và 0,45 gam H2O.Nếu tiến hành ôxi hoá m gam hỗn hợp trên bằng CuO thì khối lượng andehit tạo thành là: A. 0,37g B. 0,41g C. 0,43g D. 0,47g Họ và tên:. Bài kiểm tra học kì II. Thời gian làm bài: 45 phút. Lớp 11 Nâng cao – Trường Năng Khiếu Hà Tĩnh Đề số II 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Câu 1: Oxi hóa hoàn toàn 0,224 lít (đktc) của xicloankan X thu được 1,760 g khí CO2. Biết X làm mất màu dd brom. X là A. xiclobutan. B. propan. C. metylxiclopropan. D. xiclopropan. Câu 2: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C8H10 không làm mất màu dd brom. Khi đun nóng X trong dd thuốc tím tạo thành hợp chất C7H5KO2 (Y). Cho Y tác dụng với dd axit clohiđric tạo thành hợp chất C7H6O2. X có tên gọi nào sau đây ? A. 1,3-đimetylbenzen. B. etylbenzen. C. 1,4-đimetylbenzen. D. 1,2-đimetylbenzen. Câu 3: Cho 280 cm3 (đktc) hỗn hợp A gồm axetylen và etan lội từ từ qua dd HgSO4 ở 80oC. Toàn bộ khí và hơi ra khỏi dd được cho phản ứng với dd AgNO3 (dư)/NH3 thu được1,08 gam bạc kim loại. Thành phần % thể tích các chất trong A lần lượt là: A. 50% và 50% B. 40% và 60% C. 60% và 40% D. 30% và 70% Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO2 và 0,45 gam H2O.Nếu tiến hành ôxi hoá m gam hỗn hợp trên bằng CuO thì khối lượng andehit tạo thành là: A. 0,37g B. 0,41g C. 0,43g D. 0,47g Câu 5: Chọn câu đúng? A. 4 nguyên tử C của buta-1,3-đien cùng nằm trên một đường thẳng. B. 4 trục của 4 obitan p của 4 nguyên tử C ở buta-1,3-đien nằm trên một mặt phẳng. C. 6 nguyên tử H của buta-1,3-đien không cùng ở trên mặt phẳng với 4 nguyên tử C. D. 4 nguyên tử C của buta-1,3-đien cùng nằm trên một mặt phẳng. Câu 6: Cho các chất sau 1. CH3CH2CH2CH3 2. CH3CH2CH2CH2CH3 3. CH3CH(CH3)CH2CH3 4. CH3C(CH3)3 Chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất là: A. 4, 3, 2, 1 B. 4, 2, 3, 1 C. 2, 3, 4, 1 D. 3, 4, 2, 1 Câu 7: Để điều chế natri phenolat từ phenol thì cho phenol phản ứng với: A. Dd NaHCO3 (2) B. Dd NaCl (1) C. Dd NaOH . (3) D. Cả A và C đều đúng. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 6,80 gam một ankađien A thu được hỗn hợp sản phẩm hơi gồm 11,20 lít khí CO2 (đktc) và m gam nước. Công thức phân tử của A là A. C5H10 B. C5H12 C. C4H6 D. C5H8 Câu 9: Cho 11 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Hai rượu đó là A. C4H9OH và C5H11OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. CH3OH và C2H5OH. Câu 10: Cho dẫn xuất halogen CH3CHFCH3. Dẫn xuất trên thuộc loại dẫn xuất A. bậc IV. B. bậc I. C. bậc II. D. bậc III Câu 11: Oxi hóa 2 mol rượu metylic thành anđehit fomic bằng oxi không khí trong một bình kín, biết hiệu suất của phản ứng oxi hóa là 80%. Rồi cho 36,4 gam nước vào bình được dd X. Nồng độ phần trăm của anđehit fomic trong dd X là: A. 56,87% B. 42,40% C. 39,38% D. 47,81% Câu 12: Nhóm các chất nào sau đây phản ứng được với dd brom? A. Stiren, axetilen, isopren, SO2, H2S. B. Benzen, stiren, propin, buta-1,3-đien. C. Etylbenzen, stiren, SO2, axetilen, etilen. D. Toluen, stiren, axetilen, etilen. Câu 13: Một anđehit X trong đó oxi chiếm 37,21%. A chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Một mol X phản ứng với Ag2O/ddNH3 đun nóng thu được 4 mol Ag. Vậy X là: A. CHO-C2H4-CHO B. CHO-CHO C. HCHO D. CHO-CH2-CHO Câu 14: Số đồng phân ứng với công thức phân tử của C2H2ClF là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 15: Anđehit fomic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? A. + H2 xúc tác Ni, to B. Đốt cháy trong oxi C. + Ag2O/NH3 đung nóng, dư D. + Cu(OH)2 đung nóng, dư Câu 16: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren B. axetilen C. propen D. toluen Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Phenol là axit yếu. nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic. B. Phenol rất ít tan trong nước lạnh. C. Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím. D. Phenol cho kết tủa trắng với dd nước brom. Câu 18: Một bình kín đựng hỗn hợp hiđro với axetilen và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu. Nếu cho một nửa khí trong bình sau khi nung nóng đi qua dd AgNO3 trong NH3 thì có 1,20 g kết tủa màu vàng nhạt. Nếu cho nửa còn lại qua bình đựng nước brom dư thấy khối lượng bình tăng 0,41 g. Khối lượng axetielen chưa phản ứng và khối lượng etilen tạo ra sau phản ứng là: A. 0,23 g và 0,46 g B. 0,23 g và 0,56 g C. 0,26 g và 0,65 g D. 0,26 g và 0,56 g Câu 19: Cho a gam anken (Z) tác dụng vừa đủ với 20a/7 gam brom trong dd nước. Công thức phân tử của Z là chất nào sau đây? A. C4H8 B. C3H6 C. C2H4 D. C2H2 Câu 20: Câu nào sau đây là câu không đúng: A. Hợp chất hữu cơ có chứa nhóm CHO liên kết với H là anđehit fomic. B. Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa. C. Hợp chất R-CHO có thể điều chế được từ R-CH2OH. D. Trong phân tử anđehit, các nguyên tử liên kết với nhau chỉ bằng liên kết xichma. Câu 21: Xét sơ đồ phản ứng A B TNT (thuốc nổ). Câu trả lời nào dưới đây là đúng A. A là benzen, B là toluen B. A là hexan, B là toluen C. A là toluen, B là heptan D. A, B, C đều sai Câu 22: Mentol là một dẫn xuất chứa oxi của tecpen - thành phần chính của tinh dầu bạc hà - trong phân tử có phần trăm khối lượng C, H lần lượt bằng 76,923% và 12,82%; còn lại là oxi. Biết rằng mentol là một ancol đơn chức thì công thức phân tử của mentol là A. C11H22O B. C10H20O C. C12H22O D. C10H22O Câu 23: Hỗn hợp X gồm 3 hi đrocacbon A, B, C đều là chất khí ở điều kiện thường. Nếu đốt hỗn hợp gồm A hoặc B hoặc C với oxi vừa đủ thì sản phẩm thu được ở 1350C có thể tích bằng thể tích của hỗn hợp ban đầu. Nếu dẫn 3,36 lít khí X (đktc) từ từ đi vào dd AgNO3/NH3 dư thu được 7,35 g kết tủa. Đốt cháy phần khí còn lại thu được 6,60 g CO2 và 3,6 g nước. Vậy A, B, C lần lượt là A. CH4, C2H4 và C3H8 B. CH4, C2H6 và C3H4 C. CH4, C2H4 và C3H4 D. C2H4, C2H6 và C3H8 Câu 24: Cho 3 andehit: andehit fomic, andehit axetic và andehit acrylic. Để nhận biết 3 andehit này ta dùng: A. Ag2O/dd NH3, nước brom. B. Ag2O/dd NH3, quỳ tím C. Na, nước brom D. Nước brom, quỳ tím Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocabon A thu được nCO2 = 2nH2O. Biết dA/H2 = 39 và A không phản ứng với dd Br2, nhưng cho phản ứng thế với brom (xúc tác: Fe). Công thức cấu tạo của A là A. CHC-CC-CH2-CH3 B. toluen C. benzen D. metyl xiclohexan
File đính kèm:
- De kiem tra hoc ki IILop 11NCChuyen Ha Tinh.doc