Bài kiểm tra học kì II (lần 2) môn: Toán - Lớp 9 - Đề 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì II (lần 2) môn: Toán - Lớp 9 - Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nhân Hoà Phần I (Thời gian 45’) Đề IV Điểm: ........... Bài kiểm tra học kì II (90’) (lần 2) Môn: Toán - Lớp 9 Họ và tên học sinh:....................................... Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) (Chọn một đáp án.Mỗi đáp án 0,2 điểm) Câu 1: Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng y = 2x +3 và y = -2x -1 là: A, (-1;-2) B, (1; 2) C, (-1; 1) D, (-1; 2) E, (2; 3) F, Đáp án khác. Câu 2: Cho hình trụ có bán kính đáy là a và độ dài đường sinh là 2a. Diện tích xung quanh bằng thể tích hình trụ. Chọn đáp án đúng: A, a = 1 B, a = 2 C, a = 3 D, a = 2 E, a = 4 F, a = 2 Câu 3: Cho phương trình ax2+bx+c = 0 ( a ≠ 0). Công thức tính đelta là : A, D = b2 + ac B, D = b2 - ac C, D = b2 -4 ac D, D = b2 + 4ac E, D = -b2 -4 ac F, Công thức khác Câu 4: Công thức thể tích của hình nón với R là bán kính đáy, h là chiều cao: A, V = 2R2h B, V = R2h C, V = R3 D, V = Rh E, V = 2Rh F, V = R2h Câu 5: Phương trình (m-1)x2 - 2x - 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi: A, m > 0 B, Đáp án khác C, m < 0 D, m = 0 E, m ≠ 0 F, 0 < m ≠ 1 Câu 6: Cho hình nón có bán kính đáy là R. Biết diện tích xung quanh hình nón bằng diện tích đáy của nó. Độ dài đường sinh khi đó bằng A, R B, R C, D, 2R E, R2 F, Đáp án khác Câu 7: Cho hình nón có thể tích 2p cm3 bán kính đáy là cm, đường sinh của hình nón là: A, 2 cm B, cm C, cm D, 3 cm E, 7 cm F, Đáp án khác Câu 8: Tìm m để hai nghiệm của phương trình x2 - 2x - m2 - 4 = 0 thoả mãn x1 +x2 = 20 A, m = 4 B, m = ± 2 C, m = 2 D, m = 8 E, Đáp án khác F, m = ± 4 Câu 9: Tìm a và b để đường thẳng y = ax+b đi qua điểm (0;1) và tiếp xúc với y = 0,5 x2 A, a = ± , b = 1 B, a = , b = -1 C, a = , b= -1 D, a = ±, b = -1 E, a = , b = 1 F, Đáp án khác Câu 10: Nghiệm của phương trình x2 + x - 4 = 0 là A, và 2 B, và - C, - và 2 D, -2 và E, - 1 vả F, Đáp án khác Câu 11: Cho phương trình ax2+bx+c = 0 ( a ≠ 0). Với x1 và x2 là nghiệm, hệ thức Vi-ét là: A, x1+x2 =, x1x2 = B, x1+x2 = -, x1x2 = - C, x1+x2 = -, x1x2 = D, x1+x2 =, x1x2 = E, x1+x2 = - , x1x2 = F, x1+x2 = -, x1x2 = - Câu 12: Diện tích toàn phần của hình trụ bán kính đáy R đường cao h là: A, 2pRh+ 2pR2 B, 2pRh+ pR2 C, R2h + pR2 D, pRh+ 2pR2 E, Công thức khác F, pRl + pR2 Câu 13: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến? A, y =-x+3 B, y = x2 C, y= - D, y = 3 - 2x E, y = - F, y = -2x2 Câu 14: Phương trình đường thẳng đi qua điểm A (1; -2) và B( 2; -1) là: A, y = x+3 B, y = 2x-3 C, y = x+2 D, y = 3x-1 E, y = x-3 F, Đáp án khác Câu 15: Diện tích xung quanh của hình nón cụt có đường cao h, đường sinh l, bán kính đáy r1 và r2 là: A, S = p(r1 - r2)l B, S = p(r1 + r2)l C, S = p2(r1 + r2)l D, S = p2 (r1 - r2)l E, S = 2p(r1 + r2)l F, Công thức khác Câu 16: Tìm m để parabol y = x2 tiếp xúc với đường thẳng y= 2x + m. A, m = 1 B, m = ±1 C, m = -1 D, m 1 Câu 17: Cho hình nón cụt có bán kính đáy lần lượt là 1cm và 2 cm, chiều cao 3 cm. Thể tích của nó là: A, 6p B, 7p C, 5p D, 25p E, 8p F, Đáp án khác Câu 18: Cho hình cầu có bán kính cm. Thể tích của quả cầu là: A, 4p cm3 B, p cm3 C, 4cm3 D, 4p cm3 E, p cm3 F, Đáp án khác Câu 19: Tìm m để phương trình (m-2)x2 + 2x – 2 = 0 có hai nghiệm cùng dấu: A, m > 1 B, m > 1 và m ≠2 C, m < 2 D, 1 2 F, Đáp án khác Câu 20: Trên đường tròn (O; cm) lấy 3 điểm A, B, C sao cho cung AB bằng cung BC bằng cung CA. Độ dài BC bằng : A, B, C, 2 D, 2 E, F, Câu 21: Hệ phương trình có nghiệm là: A, (3; 2 ) B, (1; 3) C, (-1;3) D, Hệ vô nghiệm E, (3; -2) F, (3;-3) Câu 22: Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ là: A, 2pRh B, pRh C, R2h D, R3 E, Công thức khác F, pRl Câu 23: Tìm m để đường thẳng y = -2x + m đi qua điểm N ( 2; -3) A, m = 5 B, m = -1 C, m = 1 D, m = -3 E, m = 2 F, Đáp án khác. Câu 24: Biết bán kính của hình cầu bằng bán kính của hình nón và thể tích của chúng bằng nhau. Độ dài đường cao của hình nón là : A, R B, R C, R D, 2R E, 3R F, 4R Câu 25: Diện tích của hình quạt tròn bán kính R cung n0, có độ dài l tính theo công thức : A, S = B, S = C, S = D, S = E, Công thức khác F, S = Học sinh điền đáp án vào bảng sau : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đ. án
File đính kèm:
- kiem tra Toan 9 ki II Trac nghiem.doc