Bài kiểm tra học kì II môn: Địa lí 6 - Trường THCS Lê Quý Đôn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì II môn: Địa lí 6 - Trường THCS Lê Quý Đôn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lê Quý Đơn BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ 1 Họ Và Tên:. . . . . . . . . . . . . . Môn: Địa lí 6 Lớp:6a . . . . Thời gian: 15 phút Điểm Lời phê Của Thầy, Cơ giáo I)Trắc Nghiệm : (3đ) Khoanh trịn vào câu mà em cho là đúng nhất: ( Mỗi ý đúng 0,25đ) Câu 1: Khống sản là gì? a. Là các loại đá cĩ ích được con người khai thác và sử dụng . b. Là loại đá và khống vật tự nhiên. c. Là những khống vật và đá cĩ ích được con người khai thác và sử dụng. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 2: Thành phần của khơng khí trong khí quyển? a. Khí ơxi 21%, Nitơ 78%, hơi nước và khí khác 1%. b. Khí ơxi 78%, Nitơ 21%, hơi nước và khí khác 1%. c. Khí ơxi 21%, Nitơ 1%, hơi nước và khí khác 78%. d. Khí ơxi 1%, Nitơ 78%, hơi nước và khí khác 21% . Câu 3: Thời tiết là gì? a. Tất cả các hiện tượng khí tượng xảy ra trong thời gian ngắn. b. Cĩ 3 yếu tố như nhiệt độ, mưa, nắng và giĩ. c. Tất cả luơn luơn thay đổi. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 4: Cĩ 3 loại giĩ chính nào trên trái đất? a. Giĩ mùa, giĩ Tây Ôn Đới, giĩ Đơng Cực. b. Giĩ Đông Cực, giĩ Tín Phong, giĩ Mùa. c. Giĩ Tín Phong, giĩ Tây Ôn Đới, giĩ Đơng Cực. d. Giĩ Đơng Cực, giĩ Mùa, giĩ Tây Ôn Đới, giĩ Tín Phong. Câu 5: Nguồn cung cấp chính hơi nước cho khơng khí là: a. Ao, Hồ. b. Biển và Đại Dương. c. Sơng Ngịi. d. Cả a, b, c đều đúng Câu 6: Khơng khí ngưng tụ khi: a. Khơng khí bão hồ mà vẫn tiếp tục ngưng tụ. b. Khơng khí bị lạnh đi do bốc lên cao. c. Khơng khí bị lạnh đi do tiếp xúc với khơng khí lạnh. d. Tất cả a, b, c đều đúng. Câu 7: Lượng mưa phân bố: a. Phân bố đều từ xích đạo lên cực. b. Lượng mưa tăng dần về cực. c. Lưọng phân bố khơng đều từ xích đạo về cực. d . Khơng đáp án nào đúng. Câu 8: Vành đai nhiệt đới nằm: a. Hai bên đường xích đạo. b. Ở giữa hai vòng cực. c. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam d. Cả a,b,c đều đúng. Câu 9: Sông: Là dòng chảy trên bề mặt trái đất. b. Là dòng chảy thường xuyên. c. Là dòng chảy tương đối ổn định. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu10: Chế độ chảy của sông phức tạp do: a. Phụ thuộc vào nguồn nước cung cấp. b. Phụ thuộc vào nguồn nước mưa. c. Phụ thuộc vào nước băng tan. d. Phụ thuộc vào nhiều nguồn cung cấp nước. Câu11: Độ muối của biển tính bằng: a. Phần nghìn. b. Phần trăm. c. Phần triệu. d. Cách tính khác. Câu 12: Thuỷ triều là do: a. Vận động tự quay của Trái Đất. b. Sức hút của Mặt Trăng và một phần Mặt Trời. c. Do dòng biển. d. Cả ba ý trên. Trường THCS Lê Quý Đơn BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ Và Tên:. . . . . . . . . . . . . . Môn: Địa lí 6 Lớp:6a . . . . Thời gian 30 phút Điểm Lời phê Của Thầy, Cơ giáo II. Tự Luận : 7đ Câu1: (2đ) Sóng biển là gì? Nguyên nhân sinh ra sóng biển? Câu2: (3đ) Sông và Hồ khác nhau như thế nào? Thế nào là hệ thống sông? Cho 5 ví dụ về sông lớn ở Việt Nam. Câu3: (2đ) Vẽ các đới khí hậu trên Trái Đất. ( Chính xác ranh giới ) BÀI LÀM : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỊA LÍ 6 Trắc nghiệm : (3đ)Mỗi câu đúng 0,25đ Câu Dề1 Đề2 Đề3 Đề4 1 C B C A 2 A A B C 3 D D D D 4 C D C A 5 C C C A 6 D C D D 7 C D C A 8 C C C A 9 D C D D 10 D D D D 11 A A B C 12 B C A B II.Tự Luận ( 7đ) Câu1: _ Trình bày khái niệm sóng biển 1đ _ Nguyên nhân sinh ra sóng biển 1đ Câu2: _Trình bày sự khác nhau 1đ + Sông là dòng chảy tự nhiên thường xuyên tương đối ổn định 0,5đ + Hồ là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu 0,5đ _ Hệ thống sông gồm sông chính, phụ lưu, chi lưu 1đ _ Cho được 5 ví du 1đ Câu3: Vẽ đúng chính xác 2đ PTCM TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ NGUYỄN CÔNG CHU NGUYỄN THỊ THỤC TRINH NGUYỄN THI Trường THCS Lê Quý Đơn BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ 2 Họ Và Tên:. . . . . . . . . . . . . . Môn: Địa lí 6 Lớp:6a . . . . Thời gian 15 phút Điểm Lời phê Của Thầy, Cơ giáo I)Trắc Nghiệm : (3đ) Khoanh trịn vào câu mà em cho là đúng nhất: ( Mỗi ý đúng 0,25đ) Câu 1: Thuỷ triều là do: a.Vận động tự quay của Trái Đất. b. Sức hút của Mặt Trăng và một phần Mặt Trời. c. Do dòng biển. d. Cả ba ý trên. Câu 2: Độ muối của biển tính bằng: a. Phần nghìn. b. Phần trăm. c. Phần triệu. d. Cách tính khác. Câu 3: Chế độ chảy của sông phức tạp do: a. Phụ thuộc vào nguồn nước cung cấp. b. Phụ thuộc vào nguồn nước mưa. c. Phụ thuộc vào nước băng tan. d. Phụ thuộc vào nhiều nguồn cung cấp nước. Câu 4: Sông: Là dòng chảy trên bề mặt trái đất. b. Là dòng chảy thường xuyên. c. Là dòng chảy tương đối ổn định. d. Cả a,b,c, đều đúng. Câu 5: Vành đai nhiệt đới nằm: a. Hai bên đường xích đạo. b. Ở giữa hai vòng cực. c. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 6: Lưọng mưa phân bố: a. Phân bố đều từ xích đạo lên cực. b. Lượng mưa tăng dần về cực. c. Lưọng phân bố khơng đều từ xích đạo về cực. d. Khơng đáp án nào đúng. Câu 7: Khơng khí ngưng tụ khi: a. Khơng khí bão hồ mà vẫn tiếp tục ngưng tụ. b. Khơng khí bị lạnh đi do bốc lên cao. c. Khơng khí bị lạnh đi do tiếp xúc với khơng khí lạnh. d. Tất cả a, b, c đều đúng. Câu 8: Nguồn cung cấp chính hơi nước cho khơng khí là: a. Ao, Hồ. b. Biển và Đại Dương. c. Sơng Ngịi. d. Cả a, b, c đều đúng Câu 9: Cĩ 3 loại giĩ chính nào trên trái đất? a. Giĩ mùa, giĩ Tây Ôn Đới, giĩ Đơng Cực. b. Giĩ Đông Cực, giĩ Tín Phong, giĩ Mùa. c. Giĩ Tín Phong, giĩ Tây Ôn Đới, giĩ Đơng Cực. d. Giĩ Đơng Cực, giĩ Mùa, giĩ Tây Ôn Đới , giĩ Tín Phong. Câu 10: Thời tiết là gì? a. Tất cả các hiện tượng khí tượng xảy ra trong thời gian ngắn. b. Cĩ 3 yếu tố như nhiệt độ,mưa,nắng và giĩ. c. Tất cả luơn luơn thay đổi. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 11: Thành phần của khơng khí trong khí quyển? a. Khí ơxi 21%, Nitơ 78%, hơi nước và khí khác1%. b. Khí ơxi 78%, Nitơ 21%, hơi nước và khí khác1%. c. Khí ơxi 21%, Nitơ 1%, hơi nước và khí khác78%. d. Khí ơxi 1%, Nitơ 78%, hơi nước và khí khác 21%. Câu 12: Khống sản là gì? a. Là các loại đá cĩ ích được con người khai thác và sử dụng . b. Là loại đá và khống vật tự nhiên. c. Là những khống vật và đá cĩ ích được con người khai thác và sử dụng. d. Cả a, b, c đều đúng. Trường THCS Lê Quý Đơn BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ 3 Họ Và Tên:. . . . . . . . . . . . . . Môn: Địa lí 6 Lớp:6a . . . . Thời gian 15 phút Điểm Lời phê Của Thầy, Cơ giáo I)Trắc Nghiệm : (3đ) Khoanh trịn vào câu mà em cho là đúng nhất: ( Mỗi ý đúng 0,25đ) Câu 1: Khống sản là gì? a. Là loại đá và khống vật tự nhiên. b. Là các loại đá cĩ ích được con người khai thác và sử dụng. c. Là những khống vật và đá cĩ ích được con người khai thác và sử dụng. d. a, b, c đều đúng. Câu 2: Thành phần của khơng khí trong khí quyển? a. Khí ơxi 78% , Nitơ 21%, hơi nước và khí khác1%. b. Khí ơxi 21% ,Nitơ 78%, hơi nước và khí khác1%. c. Khí ơxi 21% , Nitơ 1%, hơi nước và khí khác78%. d. Khí ơxi 1%, Nitơ 78%, hơi nước và khí khác 21%. Câu 3: Thời tiết là gì? a. Cĩ 3 yếu tố như nhiệt độ,mưa,nắng và giĩ. b. Tất cả các hiện tượng khí tượng xảy ra trong thời gian ngắn. c. Tất cả luơn luơn thay đổi d. Cả a, b, c đều đúng Câu 4: Cĩ 3 loại giĩ chính nào trên trái đất? a. Giĩ Đông Cực, giĩ Tín Phong, giĩ Mùa. b. Giĩ mùa, giĩ Tây Ôn Đới, giĩ Đơng Cực. c. Giĩ Tín Phong, giĩ Tây Ôn Đới, giĩ Đơng Cực. d. Giĩ Đơng Cực, giĩ Mùa, giĩ Tây Ôn Đới, giĩ Tín Phong. Câu 5: Nguồn cung cấp chính hơi nước cho khơng khí là: a. Biển và Đại Dương. b. Ao, Hồ. c. Sơng Ngịi. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 6: Khơng Khí ngưng tụ khi: a. Khơng khí bị lạnh đi do bốc lên cao. b. Khơng khí bão hồ mà vẫn tiếp tục ngưng tụ. c. Khơng khí bị lạnh đi do tiếp xúc với khơng khí lạnh. d. Tất cả a, b, c đều đúng. Câu 7: Lưọng mưa phân bố: a. Lượng mưa tăng dần về cực. b. Phân bố đều từ xích đạo lên cực. c. Lưọng phân bố khơng đều từ xích đạo về cực. d. Khơng đáp án nào đúng. Câu 8: Vành đai nhiệt đới nằm a. Hai bên đường xích đạo. b. Ở giữa hai vòng cực. c. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 9: Sông: a. Là dòng chảy trên bề mặt trái đất. b. Là dòng chảy thường xuyên. c. Là dòng chảy tương đối ổn định. d. Cả a,b, c đều đúng. Câu10: Chế độ chảy của sông phức tạp do: a. Phụ thuộc vào nguồn nước mưa. b. Phụ thuộc vào nguồn nước cung cấp. c. Phụ thuộc vào nước băng tan. d. Phụ thuộc vào nhiều nguồn cung cấp nước. Câu11: Độ muối của biển tính bằng: a. Phần nghìn. b. Phần trăm. c. Phần triệu. d. Cách tính khác. Câu 12: Thuỷ triều là do: a. Sức hút của Mặt Trăng và một phần Mặt Trời. b. Vận động tự quay của Trái Đất. c. Do dòng biển. d. Cả ba ý trên. Trường THCS Lê Quý Đơn BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ 4 Họ Và Tên:. . . . . . . . . . . . . . Môn: Địa lí 6 Lớp:6a . . . . Thời gian: 15 phút Điểm Lời phê Của Thầy, Cơ giáo I)Trắc Nghiệm : (3đ) Khoanh trịn vào câu mà em cho là đúng nhất: ( Mỗi ý đúng 0,25đ) Câu 1: Khống sản là gì? a. Là những khống vật và đá cĩ ích được con người khai thác và sử dụng. b. Là loại đá và khống vật tự nhiên. c. Là các loại đá cĩ ích được con người khai thác và sử dụng . d. a, b, c đều đúng. Câu 2: Thành phần của khơng khí trong khí quyển? a. Khí ơxi 21%, Nitơ 1%, hơi nước và khí khác78%. b. Khí ơxi 78% , Nitơ 21%, hơi nước và khí khác1%. c. Khí ơxi 21%, Nitơ 78%, hơi nước và khí khác1%. d. Khí ơxi 1%, Nitơ 78%, hơi nước và khí khác 21%. Câu 3: Thời tiết là gì? a. Tất cả các hiện tượng khí tượng xảy ra trong thời gian ngắn. b. Cĩ 3 yếu tố như nhiệt độ, mưa, nắng và giĩ. c. Tất cả luơn luơn thay đổi. Tất cả các hiện tượng khí tượng xảy ra trong thời gian ngắn. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 4: Cĩ 3 loại giĩ chính nào trên trái đất? a. Giĩ Tín Phong, giĩ Tây Ôn Đới, giĩ Đơng Cực. b. Giĩ Đông Cực, giĩ Tín Phong, giĩ Mùa. c. Giĩ mùa, giĩ Tây Ôn Đới, giĩ Đơng Cực. d. Giĩ Đơng Cực, Giĩ Mùa, Giĩ Tây Ôn Đới, Giĩ Tín Phong. Câu 5: Nguồn cung cấp chính hơi nước cho khơng khí là: a. Sơng Ngịi. b. Biển và Đại Dương. c. Ao, Hồ. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 6: Khơng Khí ngưng tụ khi: a. Khơng khí bị lạnh đi do tiếp xúc với khơng khí lạnh. b. Khơng khí bị lạnh đi do bốc lên cao. c. Khơng khí bão hồ mà vẫn tiếp tục ngưng tụ. d. Tất cả a, b, c đều đúng. Câu 7: Lưọng mưa phân bố a. Lưọng phân bố khơng đều từ xích đạo về cực. b. Lượng mưa tăng dần về cực. c. Phân bố đều từ xích đạo lên cực. d. Khơng đáp án nào đúng. Câu 8: Vành đai nhiệt đới nằm a. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. b. Ở giữa hai vòng cực. c. Hai bên đường xích đạo. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 9: Sông: a. Là dòng chảy tương đối ổn định. b. Là dòng chảy thường xuyên. c. Là dòng chảy trên bề mặt trái đất. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu10: Chế độ chảy của sông phức tạp do: a. Phụ thuộc vào nước băng tan. b. Phụ thuộc vào nguồn nước mưa. c. Phụ thuộc vào nguồn nước cung cấp. d. Phụ thuộc vào nhiều nguồn cung cấp nước. Câu11: Độ muối của biển tính bằng a. Phần triệu. b. Phần trăm. c. Phần nghìn. d. Cách tính khác. Câu 12: Thuỷ triều là do: a. Do dòng biển. b. Sức hút của Mặt Trăng và một phần Mặt Trời. c. Vận động tự quay của Trái Đất. d. Cả ba ý trên. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN ĐỊA 6 Nội dung Hình thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng sáng tạo Tổng điểm Số câu Số điểm /Câu Số câu Số điểm /Câu Số câu Số điểm /Câu Số câu Số điểm /Câu Trắc nghiệm Chương 1 Chương 2 2 3 0,25đ 0,25đ 3 3 0,25đ 0,25đ 1 0,25đ 1 0,25đ 1,75đ 1,25đ Tự luận : Chương 1 Chương 2 1 1 2đ 3đ 1 2đ 2đ 5đ Tổng 5 0,5đ 8 5,5đ 2 2,25đ 1 0,25đ 10đ
File đính kèm:
- Kiem tra HKII.doc