Bài kiểm tra học kì II năm học: 2012 - 2013 môn: Công nghệ 8 trường THCS Hoài Châu

doc3 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 992 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì II năm học: 2012 - 2013 môn: Công nghệ 8 trường THCS Hoài Châu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG THCS HOÀI CHÂU
Họ và tên: 
Lớp: 
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2012- 2013
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Chữ kí của giám thị 
Điểm bài thi
Chữ kí của giám khảo 
Bằng số
Bằng chữ
I. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM ) 
Khoanh tròn đáp án em cho là đúng nhất.
Câu 1: Trong các cơ cấu truyền chuyển động. Vật nhận chuyển động từ vật khác được gọi là: ( H – 1 – 0.5 đ)
 a.Vật truyền chuyển động	b. Vật dẫn	c. Vật bị dẫn	 d. Vật đứng yên
Câu 2: Một bộ truyền động bánh đai, gồm bánh đai dẫn có đường kính 60mm, bánh đai bị dẫn có đường kính 30mm, tốc độ quay của bánh dẫn là 300vòng/phút. Tính tốc độ quay của bánh bị dẫn? (V – 1 – 0.5 )
a. 600 v/ph	b. 650 v/ph	c. 500 v/ph	d. 700 v/ph	
Câu 3: Chọn phát biểu đúng ( B – 2 – 0.5 )
a. Nhà máy nhiệt điện biến thủy năng thành điện năng.
b. Nhà máy thủy điện biến nhiệtnăng thành điện năng. 
c. Nhà máy thủy điện biến năng lượng dòng nước thành điện năng. 
d. Nhà máy nhiệt điện biến nhiệt năng thành điện năng.
Câu 4: Hành động nào sau đây đúng? ( H – 2 – 0.5đ )
a. Đứng dưới đường dây điện cao áp có điện khi trời đang mưa.
b. Ném vật lạ lên đường dây điện.
c. Không xây dựng nhà gần sát đường dây điện cao áp.
d. Không cứu người khi phát hiện có người bị điện giật.
Câu 5: Trong các nhóm đồ dùng điện sau, nhóm đồ dùng nào thuộc loại điện- cơ? ( B – 3- 0.5 )
a. Bàn là điện, đèn huỳnh quang, quạt điện, lò vi sóng, máy biến áp 1 pha.
b. Quạt điện, máy xay xát, máy xay sinh tố, máy sấy tóc.
c. Quạt điện, máy xay xát, máy xay sinh tố, đèn sợi đốt, nồi cơm điện.
d. Nồi cơm điện, máy xay sinh tố, máy sấy tóc, bàn là điện, đèn sợi đốt.
Câu 6: Tại sao sử dụng nồi cơm điện tiết kiệm điện năng hơn bếp điện? ( H – 3 – 0.5đ)
a. Vì dây đốt nóng của nồi cơm điện có kích thước lớn hơn dây đốt nóng của bếp điện.
b. Vì nồi cơm điện có lớp bông thủy tinh ở giữa 2 lớp vỏ nồi, còn bếp điện không có.
c. Vì bếp điện có lớp bông thủy tinh ở giữa 2 lớp vỏ nồi, còn nồi cơm điện không có.
d. Vì nồi cơm điện có lớp kim loại ở giữa 2 lớp vỏ nồi, còn bếp điện không có.
Câu 7: Khi chế tạo đèn sợi đốt, người ta hút hết không khí và bơm vào trong bóng khí trơ vì: (H – 3 – 0.5đ )
a. Giúp đèn sáng hơn	b. Hạn chế tác dụng nhiệt cho bóng thủy tinh.
c. Tăng tuổi thọ cho đèn 	d. Cả b,c đúng.
Câu 8: Điện áp định mức của mạng điện trong nhà ở nước ta là: ( B – 4- 0.5đ)
a. 220V	b. 380V	c. 110V	d. 100V
Câu 9: Trên vỏ cầu chì có ghi số liệu kỹ thuật như sau: 220V- 15A. Cầu chì này có thể sử dụng vào mạng điện có cường độ dòng điện là: ( V – 4- 0.5đ )
a. 20 A	b. 15A	c. 10A	d. Không có đáp án đúng 
Câu 10: Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống () câu dưới đây: (H – 4 – 0.5đ )
Khi có sự cố ngắn mạch, cường độ dòng điện trong mạch điện tăng vượt quá giá trị định mức, dây chảy của bị đứt, làm hở mạch điện, bảo vệ các thiết bị điện, đồ dùng điện.
a. ổ cắm điện 	b. phích cắm điện	c. cầu chì	d. công tắc điện
II. TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM )
Câu 1: a) Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của công tắc điện? ( B – 4- 1.0 đ )
	 b) Phân biệt sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện? ( H – 4 – 0.5 đ )
Câu 2: Tại sao khi sử dụng bút thử điện phải đặt tay vào kẹp kim loại ở nắp bút? ( H – 2- 1.0đ)
Câu 3: Thế nào là giờ cao điểm. Sử dụng như thế nào cho hợp lí và tiết kiệm điện năng?
 ( H – 3 – 1.0 đ)
Câu 4: Một gia đình sử dụng các đồ dùng điện ở bảng: (VD  – 3 – 1.5đ)
Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 ngày; 1 tháng (30 ngày); tính số tiền phải trả để mua số điện năng trên và điền vào ô trống trong bảng. Biết giá tiền trung bình 1 kWh là 1.500 đồng. 
TT
Tên đồ dùng điện
Công suất điện P (W)
Số lượng
Số giờ sử dụng/ngày 
t (h)
Điện năng tiêu thụ A(Wh)/ngày
Điện năng tiêu thụ A(Wh)/tháng
Số tiền mua điệnnăng
sử dụng cho từng loại đồ dùng điện
1
Đèn ống huỳnh quang
40
4
4
....................
......................
................................
2
Quạt bàn
55
3
6
....................
......................
................................
3
Nồi cơm điện 
600
1
2
....................
......................
................................
Cộng: 
....................
......................
................................
BÀI LÀM

File đính kèm:

  • docde thi hoc ky II Cong nghe 8.doc