Bài kiểm tra học kỳ 1 lớp 4 năm học: 2011 – 2012 môn: Toán

doc7 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 780 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ 1 lớp 4 năm học: 2011 – 2012 môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Hàm Nghi
Họ và tên:..........................................................................Lớp: 4A
 Bài kiểm tra học kỳ 1 . Lớp 4
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán
( Thời gian làm bài: 40 phút)
Bài 1.(1 điểm): Viết vào chỗ chấm:
a. Số gồm: 15 triệu, 9 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị. Viết là:
b. 236 400 209. Đọc là:
..
Bài 2: (1 điểm) Nối mỗi phép tính với kết quả của nó:
14 500 : 10
1 450 000 :100
145 x 10
145 x 100
145
1 450
14 500
145 000
Bài 3: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
a.Trong các số: 4 120; 1 205; 5 108; 9 052. Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ?
 A. 4 120 B. 1 205 C. 5 108 D. 9 052
b. Kết quả của biểu thức: 235 x 97 + 3 x 235 là ?
 A. 235 B. 2 350 C. 23 500 D.235 000
c.Vua Lý Thái Tổ dời đô từ Hoa Lư về Thăng Long năm 1010. Năm đó thuộc thế kỷ nào ? 
 A. VIII B.IX C. X D.XI 
d. Số thích hợp để 10 dm2 8 cm2 = . cm2
 A. 1 008 B. 108 C. 1 080 D. 1800
Bài 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S thích hợp vào 
a. 48 x (12 – 2) = 48 x 12 – 48 x2 b. 24 : 6 + 36 : 6 = ( 24 + 36) : 6
 c. 36 : 3 x 15 : 3 = ( 36 x 15) : 3 d. 56 : ( 2 x 7) = 56 : 7 x 2
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
 a. 47 985 + 26 807 c. 84 700 – 9 863
 c. 1 248 x 235 d. 31 902 : 78
Bài 6: (2điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 184 m, chiều rộng kém chiều dài là 26 m. Tính diện tích mảnh vườn đó ?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7. (1điểm) Tìm y :
 y x 125 + y – y x 26 = 12500
Hướng dẫn chấm bài thi học kỳ 1. Lớp 4
Năm học: 2011 - 2012
Môn: Toán
Bài 1: (1 điểm) Điền đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
 a. 15 009 308
 b. Hai trăm ba mươi sáu triệu bốn nghìn hai trăm linh chín.
Bài 2: (1 điểm). Nối đúng mỗi kết quả cho 0,25 điểm.
14 500 : 10
1 450 000 :100
145 x 10
145 x 100
145
1 450
14 500
145 000
Bài 3: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
 a. B b. C c. D d. A
Bài 4: ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi câu cho 0,25 điểm.
 a. Đ b. Đ c. S d. S
Bài 5: (2 điểm) Đúng mỗi phép tính cho 1 điểm.
Bài 6: (2 điểm)
- Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là:
 ( 184 + 26 ) : 2 = 105 ( m ) 0,5đ
 ( Tl;Pt 0,25đ ; Kq: 0,25đ)
- Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là:
 ( 184 - 26 ) : 2 = 79 ( m ) 0,5đ
 ( Hoặc: 184 – 105 = 79 ( m )
 ( Tl;Pt: 0,25đ ; Kq: 0,25đ)
- Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là:
 ( 105 x 79= 8 295 ( m2 ) 0,75đ
 ( Tl: 0,25đ; Pt 0,25đ; Kq: 0,25đ)
 Đáp số: 8 295 m2 0,25đ
* Nếu thiếu hoặc sai danh số một lần trở lên toàn bài trừ 0,5đ
Câu 7: (1 điểm) 
 y x 125 + y – y x 26 = 12 500 
 y x ( 125 + 1 – 26 ) = 12 500 0,25đ
 y x 100 = 12 500 0,25đ
 y = 12 500 : 100 (Tìm thừa số ) 0,25đ
 y = 125 0,25đ 
Họ và tên:................................................................................Lớp:
 Bài kiểm tra định kỳ lần II . Lớp 5
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán
( Thời gian làm bài: 40 phút)
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
Bài 1.( 1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 a. 9 nghìn, 8 đơn vị, 3 phần nghìn. Viết là:
 b. Số 240, 309. Đọc là:
Bài 2.(2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:
 a. Cách tính diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 15 m và chiều cao 9 m là:
 A. (15 + 9) : 2 B. (15 x 9) : 2 C. (15 x 9) x 2 D.(15 + 9) x 2 
 b. Tìm một số biết 25 % của số đó là 94 ?
 A. 23,5 B. 235 C. 3,76 D.376
 c. Chuyển phân số thập phân thành phân số?
 A. 4,82 B.48,2 C. 0,482 D. 0,0482
 d. Số dư trong phép chia: 61,59 : 52 là bao nhiêu ?
 A. 0,0023 B. 0,023 C. 0,23 D. 23
Bài 3. (1 điểm) Nối mỗi phép tính với kết quả của nó:
0,15 : 0,5
0,15 x 4
0,15 x2
0,15 : 0,25
0,03
0,3
0,6
0,06
Bài 4.(1 điểm): Đúng điền Đ, sai điền S thích hợp vào ô trống: 
 a.7 m 85 cm = 7,85 cm b. 28 kg 3 g = 280,03 g
 c. 392 ha = 0, 392 km2 d. 6 305 m2 = 0,6305 ha 
Bài 5: (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
 a. 169,28 + 350, 91 b. 92,3 – 38, 46
 .
 c. 67,32 x 4,5 d. 43,68 : 28
Bài 6: (2 điểm): Một cửa hàng bán 480 kg gạo, trong đó có 85 % là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo nếp ?
 Bài giải
Bài 7: (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 237 x 0,01 + 0,237 x 670 + 32 x 2,37 =
Equation Chapter 1 Section 1
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ lần II. Lớp 5
Năm học: 2011 - 2012
Môn: Toán
Bài 1: ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
 a. 900,003
 b. Hai trăm bốn mươi phảy ba trăm linh chín.
Bài 3: ( 2 điểm ) Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
 a. B b. D c. A d. C
Bài 3: ( 1 điểm ) Nối đúng mỗi phép tính với kết quả cho 0,25 điểm.
0,03
0,3
0,6
0,06
0,15 : 0,5
0,15 x 4
0,15 x2
0,15 : 0,25
Bài 4: ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi ô trống cho 0,25 điểm.
 a.Đ b. S c. S d. Đ
Bài 5: ( 2 điểm )
 - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 6: ( 2 điểm)
 - Số gạo tẻ đã bán là:
 480 x 85 : 100 = 408 (kg) 0,75đ
 - Số gạo nếp đã bán là:
 480 - 408 = 72 (kg) 0,75đ
 Đáp số: 72 kg 0,25đ
 ( Nếu giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
* Nếu thiếu hoặc sai danh số một lần trở lên toàn bài trừ: 0,5đ
Câu 7: ( 1 điểm ) 
 237 x 0,01 + 0,237 x 670 + 32 x 2,37 
 = 2,37 + 2,37 x 67 + 32 x 2,37 0,25 đ
 = 2,37 x ( 1 + 67 + 32 ) 0,25 đ
 = 2,37 x 100 0,25 đ
 = 237 0,25 đ

File đính kèm:

  • docDE THI TOAN 4 KI 1.doc
Đề thi liên quan