Bài kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học 7 - Trường THCS Đông Sơn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học 7 - Trường THCS Đông Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trêng THCS §«ng s¬n Bµi kiÓm tra häc kú I Hä vµ tªn .. M«n: Sinh häc 7 Líp Thêi gian 45 phót §iÓm Lêi phª cña thÇy c« gi¸o §Ò bµi: A. PhÇn tr¾c nghiÖm (3 ®iÓm) Câu 1: Những câu dưới đây là đúng hay sai: Viết chữ Đ( đúng ) hoặc S ( Sai ) vào ô trống. 1- Trai xếp vào ngành thân mềm vì có thân mềm không phân đốt. 2- Cơ thể trai gồm 3 phần: đầu trai, thân trai, chân trai. 3- Trai di chuyển bằng chân rìu. 4- Trai lấy thức ăn nhờ cơ thể lọc từ nước hút vào. 5- Cơ thể trai có đối xứng hai bên. Câu 2: Những thân mềm nào dưới đây có hại. a, Ốc sên, trai, sò. b, Mực, hà biển, hến. c, Ốc sên, ốc đĩa, ốc bươu vàng. Câu 3: Trong những động vật sau, con nào thuộc lớp giáp xác? a, Tôm sông b, Tôm sú c, Cua biển d, Nhện e, Cáy g, Mọt ẩm h, Mối i, Kiến k, Rận nước l, Rệp m, Hà n, Giun Câu 4: Số đôi phần phụ của nhện là: 4 đôi. b- 5 đôi. c- 6 đôi. Câu 5: Những đặc điểm nào giúp nhận dạng châu chấu trong các đặc điểm sau: a- Cơ thể có 2 phần: đầu ngực và bụng. d- Đầu có 1 đôi râu. b- Cơ thể có 3 phần: đầu, ngực và bụng. e- Ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh. c- Có vỏ ki tin bao bọc cơ thể. g- Con non phát triển qua nhiều lần lột xác. Câu 6: Em hãy chọn các từ ở cột B sao cho tương ứng với các câu ở cột A A B Cơ thể chỉ là một tế bào nhưng thực hiện đủ các chức năng sống của cơ thể. Cơ thể đối xứng tỏa tròn thường hình trụ hay hình dù với 2 lớp tế bào. Cơ thể mềm, rẹt kéo dài hay phân đốt. Cơ thể mềm thường không phân đốt và có vỏ đá vôi. Cơ thể có bộ xương ngoài bằng ki tin có phần phụ phân đốt. Ngành chân khớp. Các ngành giun Ngành ruột khoang Ngành thân mềm Ngành động vật nguyên sinh. B Tự luận (7điểm) Câu 1: Cơ thể hình nhện có mấy phần? vai trò của mỗi phần cơ thể? So sánh các phần cơ thể với giáp xác. Câu 2: Trong 3 lớp của chân khớp ( giáp xác, hình nhện, sâu bọ) thì lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất? cho VD.
File đính kèm:
- KTHK 1 Sinh 7 20092010.doc