Bài kiểm tra học kỳ I môn tiếng anh – lớp 6 Mã đề:a615

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 2688 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ I môn tiếng anh – lớp 6 Mã đề:a615, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề: a615
đề kiểm tra học kỳ i
Môn tiếng anh lớp 6.
Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề.
*****************************************

Question 1- Make questions for the following answers. ( 1,5 pts )
 (Hãy đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau )
1- My name’s Linh 1 ....................................................................
2. She is a nurse 2..........................................................................
3. It’s an eraser 3 ..........................................................................
Question 2- Circle the letter preceding the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. (Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại trong nhóm). (1.25 điểm). 

1- A - game B - geography C - vegetable D - change.
2- A - engineer B - between C - teeth D - greeting
3- A - stool B - room C- afternoon D - door
4- A - late B - face C- small D - grade
5- A - chair B - school C- couch D - children.

Question 3- Circle the letter preceding your best choice. 
 (Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất mà em chọn) (3,75 điểm). 

1- I go to school … bike. A - on B - to C - by.
2- … do you go to school? A - What B - How C - by.
3- I have English … Tuesday. A - in B- on C - at.
4- My friends go to school … foot. A - on B - from C - how.
5- … you play soccer? A - Do B - Does C - Dos.
6- Minh usually …. up at 6.00. A - get B - gets C - getting.
7- Hoa is …. to school. A - going B - go C - goes.
8- Mr. Huy …. to Hanoi by train. A - travel B - traveling. C - travels.
9- There … a cinema near my house. A - are B - is C - am.
10- Linh’s house is next ….. a store. A - to B - in C- on.
11- Lan and Minh …. good students. A- is B - am C - are.
12- We go to school …. the morning. A- on B - in C - at.
13- Mrs.Mai …. to work. A - walks B - walking C - walk.
14- …. teachers are good. A - We B - Our C - Us.
15- I have …. egg for breakfast. A - on B - a C - an

Question 4- Fill in each gap with only one suitable word. 
 (Hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống). (1,5 điểm).
My house is in the city, on Quang Trung street. In front of my house there is a small flower garden. Behind my house, ..(1).. is a small vegetable garden. There is ..(2).. police station near my house. To ..(3).. left of my house, there ..(4).. a bookstore, a toy store and a drugstore. To the right ..(5).. my house, there is a restaurant, a lake and there ..(6).. many trees. I love my house. 
Answer: 
1- ...... 2- ...... 3- ...... 4- ..... 5- ...... 6- .......


Question 5- Rewrite the following sentences in such a way that remains the same meaning as the original sentences. (Hãy viết lại những câu sau sao cho nghĩa của chúng không thay đổi so với những câu đã cho). (2,0 điểm). 

1- Her family has four people.
 
 There ............................................................................

2- My house is in front of the hotel.
 
 The hotel .....................................................................

3- My sister walks to work.
 
 My sister goes ..........................................................

4- The bakery is to the right of the drugstore.
 
 The drugstore .........................................................



The end.



















hướng dẫn chấm bài kiểm tra học kỳ I
Môn: tiếng anh lớp 6.

(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề).
*******************************************
Question 1- Make questions for the following answers. ( 1,5 pts )
 (Hãy đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau )
1. What’s your name ?
2. What does she do ?
3. What is this / that / it ? 
Question 2- Circle the letter preceding the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. (Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại trong nhóm). (1.25 điểm). 
Answer: Mỗi câu trả lời đúng, học sinh được 0,25 điểm.
1- A 2- A 3- D 4- C 5- B 
Question 3- Circle the letter preceding your best choice. 
 (Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất mà em chọn) (3,75 điểm). 
Answer: Mỗi câu trả lời đúng, học sinh được 0,1 điểm.
1- C 2- B 3- B 4- A 5- A 
6- B 7- A 8- C 9- B 10- A 
 11- C 12- B 13- A 14- B 15- C 
Question 4- Fill in each gap with only one suitable word. 
 (Hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống). (1,5 điểm).
Answer: Mỗi câu trả lời đúng, học sinh được 0,25 điểm.
1- there 2- a 3- the 4- is 5- of 6- are
Question 5- Rewrite the following sentences in such a way that remains the same meaning as the original sentences. (Hãy viết lại những câu sau sao cho nghĩa của chúng không thay đổi so với những câu đã cho). (2,0 điểm). 
Answer: 	Mỗi câu trả lời đúng, học sinh được 0,5 điểm. 
1- There are four people in her family.
2- The hotel is behind of my house.
3- My sister goes to work on foot.
4- The drugstore is to the left of the bakery.

The end.

File đính kèm:

  • docANHLDSJPFOUADOGUUA[PGD (4).DOC