Bài kiểm tra học kỳ I môn: toán 7 . thời gian: 90 phút

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1132 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ I môn: toán 7 . thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên:……………………………… bài kiểm tra học kỳI
 Lớp:... Môn: Toán 7 . Thời gian: 90 phút.
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
(Học sinh làm bài luôn vào tờ đề này)
PhầnI:Trắc nghiệm.(4đ)
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1.Nếu = 3 thì x3 bằng:
A. 27 B. 729 C. 81 D. 9
2. Giá trị của x trong đẳng thức: + : x = 0 là:
 
 A. 0 B. 	C. -6 D. -1 
3. Công thức nào dưới đây không cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch? 
 A. 2y = B. xy = 2 C. y = 3x D. 3 = 
4. Trứng bán ra với giá: 8 quả là 10 000 đồng. Vậy 10 quả trứng cùng loại sẽ được bán với giá:
 A. 12 000đ	B. 12500đ	C. 13500đ D. 14000đ
5. Số đo góc x trong hình vẽ dưới đây là: 
A. 200 B. 250 x 

C. 350 D. 450 
 x
 
6. Quan sát hình và biết rằng ABC = BAD.
Hãy điền vào chỗ trống (…) sao cho đúng :	D	C

a) AD = … b) ADB = ….

c) AC = … d) CAB = ... A B
	 
7. Quan sát hình vẽ bên và cho biết có mấy cặp tam giác bằng nhau.
 A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
8. Cho hinh vẽ,biết A = 1100
Số đo góc B là:	A
A. 1100	 B. 800
C. 700	D. 500	
 B
Phần II: Tự luận(6đ)	
1.Tính: ( - 0,5 - ) :( -) + ( - 1,08). - 72: 122
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
2. Tìm x, biết: = 0,75
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..

3.Số cây của 4 lớp: 7A, 7B, 7C, 7D trồng được tỉ lệ với 9; 8; 7; 6.Tính số cây mỗi lớp trồng được biết rằng số cây lớp 7C trồng được ít hơn số cây lớp 7A trồng được là 20 cây.
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..

4. Cho tam giác ABC (ABAC), tia Ax đi qua trung điểm M của BC.Lấy D trên tia Ax sao
M là trung điểm AD.
a) Chứng minh : ABM = DCM.
b) Kẻ BE và CF cùng vuông góc với Ax(E và Fthuộc Ax). 
 Chứng minh : EBM = FCM.
c) So sánh các độ dài: BF và CE.
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Họ tên:……………………………… bài kiểm tra học kỳI
Lớp:.... Môn: Vật lý 6 . Thời gian: 60 phút.
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
(Học sinh làm bài luôn vào tờ đề này)
PhầnI (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
 1. Lực có thể gây ra những tác dụng nào?
A. Làm cho vật đứng yên phải chuyển động.
B. Làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại.
C. Làm cho vật bị biến dạng.
D. Tất cả các tác dụng trên.
 2. Một lít nước có khối lượng 1 kg.Vậy 1m3 có khối lượng là : 
A. 10 kg B. 100 kg C. 1000 kg D. 10000kg
 3. Một vật có khối lượng 1kg thì có trọng lượng bằng bao nhiêu?
A. 1N B. 10N C. 100N D. 0,1N
 4. Dùng một bình tràn chứa nước tới miệng là 100 cm3, bỏ viên phấn vào bình thì thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa là 10cm3 .Thể tích của viên phấn là :
A. 10 cm3 B. 90 cm3 C. 110 cm3 D. Tất cả các đáp án A,B, C đều sai.
 5. Để kéo một ống bê tông nặng 200kg lên theo phương thẳng đứng cần phải có ít nhất bao nhiêu người, biết rằng lực kéo trung bình của mỗi người là 500N.
A. 2 người B. 3 người C. 4 người D. 5 người
 6. Muốn đo khối lượng riêng của chất cấu tạo nên vật, ta dùng những dụng cụ nào?
A. Một cái cân và một lực kế
B. Một cái cân và một bình chia độ.
C. Một lực kế và một bình chia độ.
D. Một cái cân, một lực kế và một bình chia độ.
PhầnII: (3đ) Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
 a) Người ta đo trọng lượng của vật bằng…………………….Đơn vị đo là………...
b) 20 thếp giấy nặng 18,4 N. Hỏi mỗi thếp giấy nặng…………….. gam.
c) Khi dùng mặt phẳng nghiêng có thể đưa vật lên với lực…………..hơn………………...
Phần III: (4đ) Bài toán: 
 Một vật có khối lượng 150 kg và có thể tích là 100 dm3. Tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của vật đó.
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • docKiem tra Toan 7 hoc ky I.doc
Đề thi liên quan