Bài kiểm tra học kỳ I năm học 2008 – 2009 môn : toán lớp 7

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ I năm học 2008 – 2009 môn : toán lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . 
Lớp : ...................
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2008 – 2009
Môn : TOÁN Lớp 7
ĐỀ BÀI : ( A )
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( thời gian làm bài 15 phút )
Khoanh tròn một chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau :
Câu 1 : Kết quả của phép tính là : 
A./ 	B./ 	C./ 	D./ 
Câu 2 : Nếu thì x bằng :
A./ -12	B./ -75	C./ 12	D./ 75
Câu 3 : Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ - 2 . Vậy khi x = 3 thì y bằng :
A./ 6	B./ -6	C./ 	D./ 
Câu 4 : Kết quả của phép tính bằng :
A./ - 11	B./ -5	C./ -1 	D./ 1
Câu 5 : Cho ba đường thẳng phân biệt m, n, q . Khảng định nào sau đây sai ?
A./ Nếu m q và n q thì m // n	B./ Nếu m q và n // m thì n q 
C./ Nếu m // n và n // q thì m // q 	D./ Nếu m // n và n // q thì m q
Câu 6 : Cho , biết  = 500, = 700 . Số đo của góc P là :
A./ 600 	B./ 700	C./ 500 	D./ Một kết quả khác 

























Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . 
Lớp : …................
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2008 – 2009
Môn : TOÁN Lớp 7
ĐỀ BÀI : ( B )
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( thời gian làm bài 15 phút )
Khoanh tròn một chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau :
Câu 1 : Nếu thì x bằng :
A./ 75	B./ -12	C./ -75	D./ 12
Câu 2 : Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ - 2 . Vậy khi x = 3 thì y bằng :
A./ 6	B./ 	C./ 	D./ -6
Câu 3 : Kết quả của phép tính bằng :
A./ -1	B./ 1	C./ - 11	D./ -5
Câu 4 : Kết quả của phép tính là : 
A./ 	B./ 	C./ 	D./ 
Câu 5 : Cho , biết  = 500, = 700 . Số đo của góc P là :
A./ 500	B./ 600	C./ 700	D./ Một kết quả khác 
Câu 6 : Cho ba đường thẳng phân biệt m, n, q . Khảng định nào sau đây sai ?
A./ Nếu m q và n // m thì n q	B./ Nếu m q và n q thì m // n
C./ Nếu m // n và n // q thì m q	D./ Nếu m // n và n // q thì m // q

























BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học 2008 – 2009
Môn : TOÁN Lớp 7
PHẦN TỰ LUẬN ( Thời gian làm bài : 75 phút )
ĐỀ BÀI:
Bài 1 : Tìm x , biết : a) 	b) 
Bài 2 : a) Vẽ Đồ thị hàm số y = -3x
	b) Các điểm M và N(2; - 6) có thuộc đồ thị hàm số y = -3x không? Vì sao?
Bài 3 : Số học sinh các khối 6 và 7 tỉ lệ nghịch với 20 và 21. Tính số học sinh mỗi khối, biết rằng số học sinh khối 7 ít hơn số học sinh khối 6 là 20 học sinh .
Bài 4 : Cho tam giác ABC , M và N lần lượt là trung điểm của BA và BC . Trên tia MN lấy điểm D sao cho N là trung điểm của MD. Chứng minh : 
	a./ 
	b./ MB // DC
	c./ MN = AC





BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học 2008 – 2009
Môn : TOÁN Lớp 7
PHẦN TỰ LUẬN ( Thời gian làm bài : 75 phút )
ĐỀ BÀI:
Bài 1 : Tìm x , biết : a) 	b) 
Bài 2 : a) Vẽ Đồ thị hàm số y = -3x
	b) Các điểm M và N(2; - 6) có thuộc đồ thị hàm số y = -3x không? Vì sao?
Bài 3 : Số học sinh các khối 6 và 7 tỉ lệ nghịch với 20 và 21. Tính số học sinh mỗi khối, biết rằng số học sinh khối 7 ít hơn số học sinh khối 6 là 20 học sinh .
Bài 4 : Cho tam giác ABC , M và N lần lượt là trung điểm của BA và BC . Trên tia MN lấy điểm D sao cho N là trung điểm của MD. Chứng minh : 
	a./ 
	b./ MB // DC
	c./ MN = AC







ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học 2008 – 2009
Môn : TOÁN Lớp 7
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Khoanh tròn một chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau :

Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
ĐỀ A
C
D
B
C
D
A
ĐỀ B
A
D
A
B
B
C

II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) 
Bài 1 : (1,5 đ)




0,25 đ

0,25 đ
b) 
 	(0,25 đ) 	hoặc 	(0,25 đ)
 	hoặc 	 
O
-3
1
A
-2
-1
x
y
 x = 1	(0,25 đ) 	hoặc	 	(0,25 đ)
Bài 2 : (1,5 đ)
a) Với x = 1 , ta cố y = -3.1 = - 3 	(0,25 đ) 
Điểm A(1; - 3) thuộc đồ thị hàm số y = - 3x
Đồ thị hàm số y = -3x là đường thẳng OA (0,25 đ)
Vẽ đồ thị đúng : 0,5 đ
b) Với x = thì y = -3. 
Vậy điểm M không thuộc đồ thị hàm số y = -3x(0,25 đ)
Với x = 2 thì y = -3.2 = -6
Vậy điểm N(2;-6) thuộc đồ thị hàm số y = -3x(0,25 đ)
Bài 3 (1 điểm)
Gọi số HS khối 6 và 7 lần lượt là a và b (0,25 đ)
Vì a và b tỉ lệ nghịch với 20 và 21 nên : 20a = 21b 
Suy ra và a – b = 20 (số HS khối 7 ít hơn số HS khối 6 là 20 HS) (0,25 đ)
Theo tính chất tỉ lệ thức ta có : 
; (0,25 đ)
Vậy số HS khối 6 là 420 HS; số HS khối 7 là 400 HS (0,25 đ)



A
B
M
N
D
C
Bài 4 : ( 3 điểm) 
Hình vẽ : 0,5 điểm
a) BNM và CND có :
NB = NC ( N là trung điểm của BC ) 	(0,25 đ)
 ( đối đỉnh) 	(0,25 đ)
NM = ND ( N là trung điểm của MD ) 	(0,25 đ)
Nên BNM = CND (c.g.c)	(0,25 đ)
b) Ta có : (BNM = CND)	(0,25 đ)
Mà và so le trong nên BM // DN	(0,25 đ)
c) Ta có MA = MB (gt); MB = DC (BNM = CND) nên MA = DC (0,25 đ)
Nối MC.
AMC và DCM có : 
MA = DC (cmt) 
MC chung
 (so le trong, DC // AB) 	(0,25 đ)
Suy ra AMC = DCM (c.g.c) 	(0,25 đ)
Nên MD = AC Mà MN = MD ( N là trung điểm của MD)
Do đó MN = AC	(0,25 đ)



------o0o------




	

File đính kèm:

  • docDE THI HKI TOAN 7.doc
Đề thi liên quan