Bài kiểm tra học kỳ II môn: Công nghệ 8 trường THCS Chi Lăng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ II môn: Công nghệ 8 trường THCS Chi Lăng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
......................................... Trường THCS Chi Lăng BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Họ tên: Môn: Công nghệ 8 Lớp: Thời gian: 45 phút I. phÇn tr¾c nghiÖm (4 ®iÓm): Câu 1(1,5 ®iÓm): Hãy chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ (...) trong các câu sau để được câu hoàn chỉnh. cạnh, liền, lẻ, chẵn, trùng, kề, dưới, sau, cộng, trừ, nhân, chia, bên, trước, đầu, cuối, “O” Xem vạch........j..........của du xích trùng hoặc ở........k........sau vạch thứ bao nhiêu của thước chính thì đó là phần chẵn của kích thước (nếu vạch “O” của du xích trùng với một vạch trên thước chính thì kích thước của vật không có phần..........l.............) Nhìn tiếp xem vạch nào của du xích............m...............với một vạch bất kì trên thước chính, ........n......chúng với độ chính xác của thước thì đó là phần lẻ ủa kích thước ......o.....hai kích thước trên ta được kết quả cần đo. Câu 2(1,5 ®iÓm). Các vật liệu dưới đây vật liệu nào là vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, vật liệu dẫn từ? Sắp xếp vào các cột cho đúng tiêu đề?. - Kim loại như đồng, nhôm, vàng, bạc ; - Các dung dịch điện phân; - Hợp kim; - Nhựa đường, cao su, dầu các loại; - Thuỷ tinh, nhựa ebonit; - Gỗ khô, không khí. - Lá thép kĩ thuật điện; - Tôn Vật liệu cách điện Vật liệu dẫn điện Vật liệu dẫn từ . Câu 3 (1 ®iÓm). Có hai chiếc bàn là điện với số liệu kĩ thuật sau: 1. Bàn là 1: 127V – 1500W 2. Bàn là 2: 220V – 1500W - Nếu nối vào nguồn điện có điện áp là 127V thì bàn là nào nóng hơn? - Nếu nối vào lưới điện có điện áp là 220V thì chọn bàn là nào? Trả lời:................................................................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................. .............................................................................................................. .............................................. I. phÇn tù luËn (6 ®iÓm): Câu 1(3 ®iÓm): Một hé gia đình sử dụng các đồ dùng điện ở bảng sau: Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 ngày; 1 tháng (30 ngày) và điền vào ô trống trong bảng. TT Tên đồ dùng điện Công suất điện P (W) Số lượng Số giờ sử dụng/ngày t (h) Điện năng tiêu thụ A(Wh)/ngày Điện năng tiêu thụ A(Wh)/tháng 1 Đèn ống huỳnh quang 40 4 4 ........................... ........................... 2 Quạt bàn 55 3 6 ........................... ........................... 3 Nồi cơm điện 600 1 2 ........................... ........................... Tæng céng: ........................... ........................... Câu 2(3 ®iÓm):Nªu c«ng dông, cÊu t¹o, ph©n lo¹i vµ nguyªn lý lµm viÖc cña cÇu ch×.
File đính kèm:
- DE thiCN8kyII chuanki nang.doc