Bài kiểm tra học kỳ II môn: Công nghệ 8 - Trường THCS Mai Châu
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ II môn: Công nghệ 8 - Trường THCS Mai Châu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS MAI CHÂU Họ và tên :.. Bài Kiểm Tra Học Kỳ II Lớp : . Môn : Công Nghệ 8 Điểm Lời nhận xét của thầy cô A/ TRắC NGHIệM ( 2 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời Đúng: Câu 1: Sợi đốt là một phần tử quan trọng của đèn vì : A. Sợi đốt đắt tiền B. Sợi đốt rất bền C. Sơi đốt làm bằng vônfram D. Tại đó điện năng được biến đổi thành quang năng Câu2: Thiết bị không phải thiết bị đóng – cắt là: A. Công tắc bấm B. Công tắc xoay C. Cầu chì D. Cầu dao Câu3: Vật liệu kỹ thuật điện được chia thành : A. 3 Loại . B. 5 Loại . C. 4 Loại . D. 6 Loại . Câu 4: Cấu tạo bộ truyền động đai gồm: A. Bánh dẫn B. Bánh bị dẫn C. Dây đai D. Tất cả các ý trên Câu 5: Đèn sợi đốt là thiết bị biến đổi: A. Điện năng thành nhiệt năng. B. Điện năng thành quang năng. C. Điện năng thành cơ năng. D. Quang năng thành điện năng. Câu 6: Chức năng của dây dẫn điện là gì? A .Truyền tải điện năng B. Truyền tải và biến đổi điện năng C. Để thắp sáng D. Để dẫn từ Câu7: Cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến là: A. Cơ cấu bốn khâu bản lề B. Cơ cấu tay quay thanh lắc C. Cơ cấu tay quay con trượt. D. Tất cả các cơ cấu trên Câu 8: Số liệu kỹ thuật thường ghi trên thiết bị đóng – cắt và lấy điện là A. Công suất định mức - dòng điện định mức B. Điện áp định mức - dòng điện định mức C. Công suất định mức - điện áp định mức D. Tất cả đều sai B/ tự luận ( 8 điểm) Câu 1 : Nêu đặc điểm, yêu cầu kỹ thuật của mạng điện trong nhà? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 2 : So sánh ưu ,nhược điểm của đèn Sợi đốt và đèn Huỳnh quang .. Câu 3 : Cho bảng số liệu của các đồ dùng điện : TT Tên đồ dùng điện Công suất điện (W) Số Lượng Thời gian sử dụng trong ngày (h) Tiêu thụ điện năng trong ngày (Wh) 1 Đèn sợi đốt 75 4 8 2 Đèn huỳnh quang 40 4 8 3 Quạt bàn 60 3 5 4 Ti vi 50 1 12 5 Nồi cơm điện 650 1 1 6 Máy bơm nước 125 1 2 7 Tủ lạnh 150 1 24 8 Máy giặt 500 1 1 9 ấm điện 1000 1 1,5 1, Tớnh điện năng tiờu thụ trong 1 ngày và 1 thỏng ( 30 ngày ) ? 2, Tớnh số tiền điện phải trả trong 1 thỏng ? biết rằng 1 kwh = 1150 đồng
File đính kèm:
- DE KT2 CN8 CHUAN KTKN.doc