Bài kiểm tra học kỳ II - Môn sinh học 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ II - Môn sinh học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra học kỳ II Môn sinh học 8 Giáo viên :đ/cNgọc I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu đúng : 1.Bệnh loãng xương của người lớn tuổi do thiếu a.vitamin C b. vitamin D c.Muối khoáng sắt. d.muối khoáng kali. 2.Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong. a.Một giờ b.Một ngày. c.Một tuần. d.Một tháng 3.Cơ quan nào dưới đây là bộ phận cấu tạo của thận: a.Đơn vị thận. b.Bàng quang. c.ống dẫn tiểu. d.cả a,b,c đều đúng. 4.Người bị sỏi thận cần hạn chế thức ăn nào sau đây ? a.Lớp bì. b.Đường. c.Lớp biểu bì. d.Lớp mỡ và lớp biểu bì 6.Da sạch có khả năng tiêu diệt được tỉ lệ vi khuẩn bám trên da là: a.75% b.90% c.85% d.95% 7.Chức năng của nơron là? a. Hưng phấn và phảm xạ b. Hưng phấn và phảm ứng. c. Hưng phấn và dẫn truyền d.Co rút và cảm ứng 8.Tuỷ sống có dạng : a.Hình sao . b.Hình tròn . c.Hình trụ d.Hình tam giác 9.Nơi lưu giữ tinh trùng sau khi đựơc sản xuất là? a.Túi tinh. b.ống dẫn tinh. c.ống đái. d.Tuyến tiền liệt 10.Số buồng trứng trong mỗi cơ thể nữ là? a.1 b.2 c.3. d.4 11.Mỗi chu kỳ trứng rụng có chu kỳ thời gian là: a.15 ngày b.15-20 ngày. c.20-25 ngày d.28-32 ngày 12.ở thuỳ thái dương có vùng : a.Thị giác b.Thính giác c.Xúc giác. d.cả 3 vùng trên . II.Tự luận: So sánh giữa trụ não và tiểu não ? .......................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ĐÁP ÁN SINH 8 Trắc nghiệm: (6 đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B B A A A C B C A B B B II tự luận(4 đ) Trụ nóo Tiểu nóo Chất xỏm ở trong và chất trắng ở ngoài Chỏt xỏm ổ ngoài và chất trắng ở trong Là trung khu cỏc phản xạ dinh dưỡng, đặc biệt là cỏc phản xạ về tuần hoàn, hụ hấp, tiờu hoỏ Là trung khu cỏc phản xạ ph ối h ợp ỏcc c ử đ ộng ph ức t ạp, đi ều ch ỉnh th ăng b ằng cho c ơ th ể đ ỏp ỏn sinh 9 C õu 1: 1b, 2b, 3c, 4b C õu 2: C ỏc m ối quan h ệ sinh th ỏi: (2,5 đ) Quan h ệ c ựng lo ài: 7, 9 Quan h ệ kh ỏc lo ài: 1,2,3,4,5,6,8, 10 + Quan h ệ c ộng sinh: 3,8 + Quan h ệ h ội sinh: 5 + Quan h ệ h ợp t ỏc: 6 + Quan h ệ k ớ sinh -v ật ch ủ: 2,4 + Quan h ệ v ạt ăn th ịt v à con m ồi: 1, 10 c ÂU 3: (2 đ ) 1. C ỏ đth ỏ đVSV 2. c ỏ đth ỏ đhổ đVSV 3. C ỏ đd ờ đVSV 4. C ỏ đd ờ đhổ đVSV 5. C ỏ đth ỏ đm ốo r ừng đVSV 6.C ỏ đs õ u h ại th ực v ậ t đVSV 7. C ỏ đ s õ u h ại th ực v ậ t đchim ă n s õ uđVSV Sơ đồ lưúi thức ăn Cõu 4: Hoàn thành bảng Tỡnh trạng của đất Cú thực v ậ t bao phủ Kh ụ ng cú thực vậ t bao phủ Đỏt bị cằn khụ x đất bị xúi mũn x Độ màu mở của đất x
File đính kèm:
- kiem tra ky 2.doc