Bài kiểm tra học kỳ II môn: toán – lớp 8 thời gian: 90 phút

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1451 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ II môn: toán – lớp 8 thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
 Môn: Toán – Lớp 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3.5điểm)
Câu 1: ( 1,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
 1/ Phương trình 2x + 1 = x - 3 có nghiệm là:
 	A. -1	B. -2	C. -3	D. -4
2/ Cho phương trình . Điều kiện xác định của phương trình là:
 	A. x1	B. x-1	C. x 	D. x0 và x1
3/ Bất phương trình 6 - 2x 0 có nghiệm:
 	A. x3 B. x3 C. x -3 D. x-3
4/ Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 	 B.-3x2 + 1 = 0	 C. 	 D. 0x + 5 = 0
5/ Phương trình = x có tập hợp nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
6/ Một hình chữ nhật có diện tích bằng 48cm2 và có một cạnh bằng 8cm thì đường chéo của hình chữ nhật đó bằng:
A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm

7/ Trong hình vẽ 1 biết tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? 
	A. 	B.	
	C. 	D. 	 (Hình 1)	
8/ Trong hình vẽ 2 biết MN // BC , biết AM = 2 cm, MB = 3cm BC = 6,5 cm. Khi đó độ dài cạnh MN là:
	A. 	B. 5 cm
	C. 1,5 cm	D. 2,6 cm 	 (Hình 2)	
9/ Một hình lập phương có :
	A. 6 mặt hình vuông , 6 đỉnh , 6 cạnh	B. 6 mặt hình vuông, 8 cạnh, 12 đỉnh
	C. 6 đỉnh , 8 mặt hình vuông, 12 cạnh	D. 6 mặt hình vuông, 8 đỉnh , 12 cạnh.
10/ Hình chóp tứ giác đều có chiều cao h = 15cm và thể tích V = 120cm3 thì diện tích đáy là:
	A. 8 cm2	B. 12 cm2	C. 24 cm2	D. 36 cm2.
11/ Một hình hộp chữ nhật có các kích thước là 6cm ; 8cm ; 12cm .Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật là : 
 A. 192 cm3 B. 576 cm3 C. 336 cm3 D. 288 cm3 


12/ Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác có kích thước 3 cm, 4 cm, 5cm và chiều cao 6cm. Thể tích của nó là:	
 A . 36 cm3	B. 360 cm3	C. 60 cm3	D. 600 cm3 





Câu 2: ( 1 điểm) điền các số vào chỗ trống để hoàn thành các câu :
1/ Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 thì thể tích của nó là ......................... 
2/ Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải ............................... bất phương trình nếu số đó là số âm.
3/ Cho ABC có AB = 2 cm, AC = 3 cm, BC = 4 cm. Một đường thẳng song song với BC cắt 2 cạnh AB, AC lần lượt tại M, N sao cho BM = AN. Độ dài MN là:……………………… (cm) 
 4/ Cho ABC DEF tỉ số đồng dạng là thì 
Câu 3: ( 0,5 điểm) Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng.
 
CỘT A

CỘT B
1) 


2) Thể tích V của chóp đều 
1) _ ……


2) _ ……
 


c) V = S.h
d) V = 
Câu 4: (0,5 điểm) Đánh dấu chéo “X” vào ô thích hợp :


Các khẳng định
Đ
S
1
Nếu a + 3 > b + 3 thì -2a < -2b


2
Tam giác cân này có góc ở đỉnh bằng góc ở đỉnh tam giác cân kia thì hai tam giác cân này đồng dạng.



II/ TỰ LUẬN : ( 6.5 điểm)
 Bài 1: (2điểm) Cho biểu thức 
 A= 

a)Rút gọn biểu thức A.
b)Tính giá trị biểu thức A tại x , biết 
c)Tìm giá trị của x để A < 0.
Bài 8: 1,5điểm) Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm . Khi thực hiện tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm một ngày . Do đó đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm . Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?

Bài3 (1,5điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một ô tô đi từ A đến B rồi quay về A ngay. Thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính độ dài quãng đường AB. Biết vận tốc lúc đi là 60km/h và vận tốc lúc về là 40km/h.
Bài4 (1,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, AD = 6cm.
a. Tính BD.
b. Hạ AH ^ BD ( H Î BD), Chứng minh tam giác DHA đồng dạng với tam giác DAB. Tính AH.
c. Tính diện tích tứ giác AHCB
 
ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM:
KIỂM TRA HỌC KỲ II 
Môn : Toán 8

I/ TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm )
Câu 1: (3đ) mỗi câu 0,25 điểm 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
C
A
C
D
C
C
D
D
C
B
A

Câu2 (1đ) Điền đúng mỗi câu ghi 0,25đ
 1. 216 cm3	2. đổi chiều 	3. 1,6 ( hoặc ) 	 4. 	
Câu3 (0,5 đ) Nối đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm
 1_b ; 2_d
Câu4: (0,5 điểm) Đánh dấu chéo “X” vào ô thích hợp : Mỗi ý đúng ghi 0,25 đ
1 – Đúng; 2 – Đúng
 II/ TỰ LUẬN (6đ) 
 
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
1
(0,75đ)

Viết được : 2x = 1 – 2x 	
 4x = 1 	
 Giải và kết luận được phương trình có một nghiệm x =1/4 

0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
(0,75đ)

 +) viết được : 3(3 – 2x) < 5(2 – x) 	
 +) Giải và kết luận được bất phương trình có nghiệm x > -1 
 +) Biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng 	

0,25đ0,25đ0,25đ
3
(1,5đ)

Gọi x là quãng đường AB , (x > 0, km) 	
 + Thời gian ô tô đi: 	
 + Thời gian ô tô về : 	
 Lập được phương trình : 	
 Giải pt (cụ thể và đúng) , ta được : x= 120 	
 Kết luận : Vậy quãng đường AB dài: 120 km 

0,25đ




0,25đ

0,25đ

0,25đ




0,25đ
0,25đ

4
(2đ)




Hình vẽ












a)
(0,5đ)
 Ghi được BD2 = AB2 + AD2	
Tính được BD = 10 cm 	
0,25đ
0,25đ

b)
(0,5đ)
Chỉ ra được hai tam giác vuông có góc chung 
Kết luận được hai tam giác đó đồng dạng 	
0,25đ0,25đ

c)
(0,5đ)
Viết được hệ thức 	
 Tính được AH = 4,8 cm	
0,25đ

0,25đ

d)
(0,5đ)
Hạ CK DB.
Chứng minh CK = AH hoặc tính CK = 4,8 cm	
 Tính được diện tích tứ giác AHCB là
2.SAHB = AH.HB = 4,8.6,4 = 30,72cm2

0,25đ


0,25đ

 * Chú ý:
 Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa của phần đó.
 Điểm toàn bài làm tròn đến chữ số thập thứ nhất .

File đính kèm:

  • docDe Thi HKII Toan 820132014.doc