Bài kiểm tra học kỳ II năm học 2007 – 2008 môn: toán 6

doc12 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1134 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ II năm học 2007 – 2008 môn: toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHềNG GIÁO DỤC	BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 – 2008
THÀNH PHỐ VIỆT TRè 	Mụn: Toỏn 6	ĐỀ SỐ 1
	Thời gian làm bài: 90 phỳt
Điểm Điểm Tổng
TNKQ TL điểm
Họ và tờn:…………………………………. Ngày sinh:………….
Lớp:…………………..Trường THCS:…………………………….
G. Thị 1:………………………..G.Khảo 1:…………………….…
G.Thị 2:………………………. G.Khảo 2:…………………….…

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 ĐIỂM)
Chọn phương ỏn đỳng và khoanh trũn vào chữ cỏi đứng đầu phương ỏn đú
Cõu 1: Cho a ẻ Z nếu ẵ a + 2ẵ = 0 thỡ :
 A )	 a = 2	 B )	a = - 2	 C ) 	a = ± 2	D ) 	a = 0
Cõu 2: Tỡm x biết : 14+ ( - 12 ) + x = 10 giỏ trị của x thỏa món là:
 A )	 x= 8	 B )	 x = 6	 C ) 	 x= - 6	D ) 	 x = -8
Cõu 3: Cho x = 1 thỡ giỏ trị biểu thức ( x - 2 ). ( x + 4 ) là :
 A )	9	 B )	- 9	 	 C ) 	-5	 D ) 	 5
Cõu 4: Cho x = - 3 thỡ giỏ trị biểu thức ( x - 4 ). ( x + 5 ) là :
 A )	14	 B )	8	 	C ) 	-8	D ) 	- 14
Cõu 5: Gúc bẹt là gúc cú hai cạnh là:
 A )	Hai tia trựng nhau	 B )	Hai tia thẳng hàng.	 
 C ) 	Hai tia chung gốc.	 D )	Hai tia đối nhau.
Cõu 6: Trong cỏc cỏch viết sau cỏch viết nào là phõn số :
 A )	 B )	 C ) 	 D ) 	
 Cõu 7: Viết tập hợp A cỏc số nguyờn x, thỏa món: là:
 A) 	A = { -6 ; -5;-4}	B) 	A= { -7;-6; -5;-4;-3}
 C) 	A= { -7;-6;-5;-4}	D) 	Cả ba phương ỏn A,B,C đều sai.
Cõu 8: Cặp phõn số nào bằng nhau trong cỏc cặp phõn số sau:
 A )	 B )	 	 C ) 	D ) 	
Cõu 9: Cho gúc xOy kề bự với gúc yOz, số đo gúc xOy bằng1200 thỡ :
A )	Gúc yOz cú số đo là 600	 	B )	Gúc yOz cú số đo là 800	 
	 C ) 	Gúc yOz cú số đo là 900	D ) 	Gúc yOz cú số đo là 100
 Cõu 10 : Cho hai gúc : xOy = m0 , xOz = n0 và tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thỡ 
 A ) m0 n0 D ) Cả ba phương ỏn A, B, C đều sai.
Cõu 11: Cho thỡ :
A) x = 20	B ) x = - 20	C ) x = 63 	D ) x = 57
Cõu12:- Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ xOy = 500, xOz =1300 thỡ:
A) 	yOz là gúc tự.	B) 	 yOz là gúc bẹt.
C) 	yOz và xoz là hai gúc kề bự.	D) 	 yOz là gúc nhọn.
Cõu 13 : Cho a ẻ Z , tỡm a biết ?
A ) a = 2	B ) a = 3	C ) a = -2	D ) a = - 3

Cõu 14: Tớnh : B = 
A ) B = 	B ) B = 	C ) B = 4	D ) B = - 4
Cõu 15: Kết quả nào đỳng trong cỏc so sỏnh sau : Với a = b + c ( a, b, c ẻ Z ; b, c ạ 0 ) thỡ :
A ) 	 D ) Cả ba A, B, C đều sai 
Cõu 16: Cho đường trũn (0, 2 cm) điểm M thuộc đường trũn nếu:
	A) OM = 2	B) OM = 2cm	C) OM = 1cm	D) OM = 4cm

PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Cõu 1: ( 1 điểm )
 Thực hiện cỏc phộp tớnh sau:
	 a) 26. 75 + 26 . 25 – 592 	b) (4 -) : 2 + 
Cõu 2: ( 2 điểm )
 Hai vũi nước cựng chảy vào một bể. Biết rằng để chảy được nửa bể, một mỡnh vũi A phải mất 4 giờ 30 phỳt cũn một mỡnh vũi B chỉ mất 2 giờ 15 phỳt. Hỏi cả hai vũi cựng chảy vào đú thỡ sau bao lõu bể sẽ đầy? 
Cõu 3: ( 2 điểm )
 Cho hai gúc kề bự AOT và BOT. Vẽ tia phõn giỏc OD của gúc BOT. Biết gúc BOT lớn hơn gúc AOT là 200. Tớnh gúc AOD? 
Cõu 4: ( 1 điểm )
 Chứng tỏ rằng là phõn số tối giản (n N)

------------------------HẾT--------------------
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
 PHềNG GIÁO DỤC	BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 – 2008
THÀNH PHỐ VIỆT TRè 	Mụn: Toỏn 6	ĐỀ SỐ 2
	Thời gian làm bài: 90 phỳt
Điểm Điểm Tổng
TNKQ TL điểm
Họ và tờn:…………………………………. Ngày sinh:………….
Lớp:…………………..Trường THCS:…………………………….
G. Thị 1:………………………..G.Khảo 1:…………………….…
G.Thị 2:………………………. G.Khảo 2:…………………….…

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 ĐIỂM)
Chọn phương ỏn đỳng và khoanh trũn vào chữ cỏi đứng đầu phương ỏn đú
Cõu 1: Cho a ẻ Z nếu ẵ a - 2ẵ = 2 thỡ :
 A )	a = 2	 B ) a = - 2	 C ) a = 0 hoặc a = 4	 D ) a = 2 hoặc a = - 4
Cõu 2: Giỏ trị của biểu thức (12-17).x khi x = 2 là:
	 A) 10	 B) –10	C) 58	 D) –58
Cõu 3: Giỏ trị của A thỏa món - 22 . ù a ù = - 22 là:
 A )	a = 2	 B )	a = -2	 C ) a = ± 1 D ) 	a = 3
Cõu 4: Tớch ( x - 2003 ). 0 = 0 thỡ :
 A )	x = 0	 B )	x = - 2003	 C ) x là bất kỳ số nào.	 D ) Khụng cú x nào.
Cõu 5: Cho Ox và Oy là hai tia khụng đối nhau . Nếu tia OM nằm 
giữa hai tia Ox, Oy thỡ :
A )	Điểm M nằm trờn cạnh Ox.	 B )	Điểm M nằm trong gúc xOy.
C ) 	Điểm M nằm trờn cạnh Oy.	 D ) 	Điểm M nằm ngoài gúc xOy.
Cõu 6: Cho biểu thức B = với n là số nguyờn . B là phõn số nếu:
A )	n > 0	 B )	n < 0	 	C ) 	n ạ 3	D ) 	n ³ 0
Cõu 7: Phỏt biểu nào đỳng trong cỏc phỏt biểu sau:
Hai gúc phụ nhau là hai gúc cú tổng số đo bằng 1800.
Hai gúc bự nhau là hai gúc cú tổng số đo bằng 900.
Hai gúc kề bự cú tổng số đo bằng 1800.
 D) Hai gúc phụ nhau thỡ kề nhau.
Cõu 8: Phõn số nào cú thể rỳt gọn được:
A )	 B )	 	C ) 	D ) 	
Cõu 9: Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz .Biết số đo gúc xOy bằng 500 , số đo gúc yOz bằng 1200 thỡ : 
A ) xOz là gúc vuụng.	 B ) xOz là gúc nhọn.
C ) xOz là gúc tự.	D ) xOz là gúc bẹt.
Cõu 10: Cho thỡ :
A ) x = 18	B ) x = 28	C ) x = 38	D ) x = 48
Cõu 11: Cho 3 phõn số: ; ; . Cú thể chọn số nào trong cỏc số sau làm mẫu số chung là thớch hợp nhất?
A)	18.9	B)	27.9	C)	18	D)	27
Cõu 12: Cho gúc xOy cú số đo 1250 , Ot là tia phõn giỏc của gúc xOy thỡ số đo của gúc xOt là:
A ) 3754 phỳt	B ) 3570 phỳt	C ) 3750 phỳt	D ) 6205 phỳt
Cõu 13 : Cho n ẻ N* , khẳng định nào đỳng trong cỏc khẳng định sau:
A ) > 	B ) < 
C ) = 	D ) Cả ba phương ỏn A,B,C đều sai.
Cõu 14 : Hỡnh chữ nhật cú diện tớch , chiều dài là . Thỡ chu vi là :
A ) 	B ) 	C ) 	D ) 

Cõu 15: Biết gúc xOt cú số đo bằng 25 0, gúc xOy cú số đo bằng 500. Ta cú:
A)Tia Ox là tia phõn giỏc của gúc xOy. C)	Tia Ot là tia phõn giỏc của gúc xOy.
B)Tia Oy là tia phõn giỏc của gúc xOy D) Cả 3 phương ỏn A,B,C đều sai.
Cõu 16: Đường trũn cú đường kớnh 5 cm. Độ dài bỏn kớnh là:
	A) 5 cm	B) 2,5 cm	C) 10 cm	D) 2,5

PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Cõu 1: ( 1 điểm )
 Thực hiện cỏc phộp tớnh sau:
	a) 26. 75 + 26 . 25 – 592 	b) (4 -) : 2 + 
Cõu 2: ( 2 điểm )
 Hai vũi nước cựng chảy vào một bể. Biết rằng để chảy được nửa bể, một mỡnh vũi A phải mất 4 giờ 30 phỳt cũn một mỡnh vũi B chỉ mất 2 giờ 15 phỳt. Hỏi cả hai vũi cựng chảy vào đú thỡ sau bao lõu bể sẽ đầy? 
Cõu 3: ( 2 điểm )
 Cho hai gúc kề bự AOT và BOT. Vẽ tia phõn giỏc OD của gúc BOT. Biết gúc BOT lớn hơn gúc AOT là 200. Tớnh gúc AOD? 
Cõu 4: ( 1 điểm )
 Chứng tỏ rằng là phõn số tối giản (n N)

------------------------HẾT--------------------
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………..
 PHềNG GIÁO DỤC	BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 – 2008
THÀNH PHỐ VIỆT TRè 	Mụn: Toỏn 7	ĐỀ SỐ 1
	Thời gian làm bài: 90 phỳt
Điểm Điểm Tổng
TNKQ TL điểm
Họ và tờn:…………………………………. Ngày sinh:………….
Lớp:…………………..Trường THCS:…………………………….
G. Thị 1:………………………..G.Khảo 1:…………………….…
G.Thị 2:………………………. G.Khảo 2:…………………….…

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 ĐIỂM)
Chọn phương ỏn đỳng và khoanh trũn vào chữ cỏi đứng đầu phương ỏn đú
Cõu 1 : Điểm nào thuộc đồ thị của hàm số y = -2x ?
 A) A ( 0; 1 )
 B) B ( 0 ; -1 )
 C) C ( 1 ; 3 )
D) D ( 1 ; -2 )
Cõu 2: Một hỡnh chữ nhật cú chu vi là 48, tỉ số hai cạnh là 0,5. Diện tớch của hỡnh chữ nhật đú là:
 8 m2 B) 16 m2 C) 128 m2 D) -128 m2
Cõu 3 Cho 2 tam giỏc ABC và PMN cú AB = PM, BC = MN, cần cú thờm điều kiện gỡ để hai tam giỏc đú bằng nhau:
 AN = PC B) AC = PN C) gúc ABC = gúc PMN D) Cả B và C 
Cõu 4 Cho biết 
 0 B) -2x C) 0 nếu x > 0 D) 0 nếu ; -2x nếu x < 0
Cõu 5 Trong cỏc biểu thức sau biểu thức nào khụng tỡm được x
 B) C) D) 
Cõu 6: Cho DABC và DMNQ cú = ; . Cần thờm điều kiện nào bằng nhau để hai tam 
 giỏc bằng nhau. 
 A) B) AB = MN C) AC = MP D) BC = NP 
Cõu 7 : Gúc ở đỏy của một tam giỏc cõn cú gúc ở đỉnh bằng 300 là :
 A) 750
 B) 550
 C) 450
 D) 650
Cõu 8 : Gúc đỉnh của một tam giỏc cõn cú gúc ở đỏy bằng 500 là :
 A) 800
 B) 400
 C) 450
 D) 500
Cõu 9: Cho tam giỏc cõn ABC ( AB = AC ) , biết . Tớnh = ?
 A) = 300
 B) = 450
 C) = 500
 D) = 600
Cõu 10 : Cho tam giỏc ABC cú gúc A bằng 900 cạnh BC = 8 cm, AB = 5 cm cạnh AC = ?
 A) 
 B) 9
 C) 
 D) 
Cõu 11 : Giỏ trị của biểu thức tại x = 1 và y = - 1 là :
 A) 
 B) 
 C) 2 
 D) -2

Cõu12 : Tổng của ba đơn thức : , và 
 A) 
B) 
C) 0
D) 
Cõu 13 : Vẽ tam giỏc vuụng cõn ABC ( AB = AC ), kẻ đường cao AH thỡ số tam giỏc vuụng cú trong hỡnh là :
 A) 1 
 B) 2
 C) 3
 D) 4

Cõu 14 : Chọn kết quả mà em cho là đỳng : (2x3– 2x +1) – (3x2 + 4x – 1) 
 A) 2x3 + 3x2 – 6x +2
 B) 2x3 - 3x2 – 6x +2 
 C) 2x3 - 3x2 + 6x +2
 D) 3x2 + 4x – 1
Cõu 15 : Cỏc phõn giỏc trong của một tam giỏc cắt nhau ở một điểm gọi là :
 A ) Trọng tõm của tam giỏc	B ) Trực tõm của tam giỏc
 C ) Điểm cỏch đều ba cạnh của tam giỏc 	D ) Điểm cỏch đều ba đỉnh của tam giỏc.
Cõu 16 : Nghiệm của đa thức x2 - 4x + 3 là :
A)	 2; 3	 B ) 1; 3 	 C) 3; 4 	 D)	1; 2

PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Cõu 1: ( 1,5 điểm )
 Cho hai đa thức: P(x) = x4 - 3x2 + x - 1
	Q(x) = x4 – x3 + x2 +5
 a) Tớnh P(x) + Q(x)
 b) Tớnh P(x) - Q(x).
Cõu 2: ( 1,5 điểm )
 Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau:
	a) N = 2x2 + 5x -7 tại x = -1
	b) M = 4ax - 4ay + 5x - 5y + 2008 	 biết x - y = 0
Cõu 3: ( 3 điểm )
 Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường trung tuyến AM. Trờn tia đối của tia MA 
 lấy điểm D sao cho MD = MA
a) Chứng minh: AC // BD.
b) Tớnh số đo gúc ABD.
c) Chứng minh: ABC = BAD.
d) So sỏnh độ dài AM và BC.

------------------------HẾT--------------------
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..

 PHềNG GIÁO DỤC	BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 – 2008
THÀNH PHỐ VIỆT TRè 	Mụn: Toỏn 7	ĐỀ SỐ 2
	Thời gian làm bài: 90 phỳt
Điểm Điểm Tổng
TNKQ TL điểm
Họ và tờn:…………………………………. Ngày sinh:………….
Lớp:…………………..Trường THCS:…………………………….
G. Thị 1:………………………..G.Khảo 1:…………………….…
G.Thị 2:………………………. G.Khảo 2:…………………….…

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 ĐIỂM)
Chọn phương ỏn đỳng và khoanh trũn vào chữ cỏi đứng đầu phương ỏn đú
Cõu 1 : Điểm nào thuộc đồ thị của hàm số y = 
A) A ( - 5; 3 )	
B) B ( - 3; 5 )
C) C ( 3 ; - 5 )
D) D ( - 3 ; - 5 )
Cõu 2: Cho tam giỏc ABC cú gúc A + B = 1000 gúc ngoài tại đỉnh C cú số đo là:
 1000 B) 900 C) 1200 D) 700
Cõu 3: Cho tam giỏc ABC cú gúc B tự, gúc ngoài tại đỉnh A cú số đo
 900 D) lớn hơn gúc B
Cõu4: Cho hàm số : y = f(x) = 2x + 1. Thỡ f(a+b) cú kết quả là:
 A) 2 ( a+b) +1
C)	2a+b+1
 B)	 2a+b
D) 2a+1
Cõu 5: DABC = DMNP cú = 700 ; = 500 ; = ?
 A. 500 B. 600 C. 700 D. Một kết quả khỏc.
Cõu 6: Khẳng định nào đỳng? Cho DABC = DMNQ cú = 500 ; = 600 , = ? 
 A. 500 B. 600 C. 700 D. 800 
Cõu 7 : Tam giỏc nào là tam giỏc vuụng trong cỏc tam giỏc cú độ dài ba cạnh như sau:
 A) 9 cm, 15cm, 13 cm
 B) 6 cm, 13cm, 12 cm
 C) 7 cm, 7cm, 10 cm
 D) 8 cm, 15cm, 17 cm
Cõu 8 : Cho tam giỏc vuụng ABC( = 900) cú : AC = 7,5 cm, BC = 8,5 cm thỡ AB = ?
 A) 4 cm
 B) 5 cm
C) 6 cm
D) 5,5 cm
Cõu 9 : Cho D ABC () và D MNP () cú AB = MN cần thờm điều kiện gỡ để hai tam giỏc bằng nhau ? 
 A) 
B) 	
C)	BC = MP
D) BC = NP
Cõu 10: Cho DABC cú và BC2 = 2AB 2 thỡ = ?
 A) 300 B) 450 C) 600 D) 700 
Cõu 11: Giỏ trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2` tại x = 0,5 và y = - 1 là:
 A)	4,5
 B) -4,25
 C) 4,25
 D) -4,5
Cõu 12 : Tổng của ba đơn thức 25xy2 ; -55xy2 ; 75xy2 là :
 A) 5xy2
 B) - 5xy2
 C) - 45xy2
 D) 45xy2
Cõu 13 : Cho D ABC là tam giỏc vuụng tại A, cú AB = 6cm, AC = 8cm thỡ BC = ?
 A) 8 cm 
 B) 12 cm
 C) 12 cm
 D) 10 cm

Cõu 14 : Biết: A + (5x 2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2 ,	suy ra đa thức A = ?
 A) x2- 11xy + y2
B) x2 – 11xy – y2
 C) x2 + 11xy + y2
D) x2 + 11xy – y2
Cõu 15: Cho tam giỏc ABC cú AB>BC so sỏnh gúc A và gúc C ta cú:
 A) 
 B) 
 C) 
D) Cả A, B, C đều sai
Cõu 16 : Nghiệm của đa thức : x2 - 1 là :
A) 1 	B) 1; -1 	C) -1 	D) 1; 2

PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Cõu 1: ( 1,5 điểm )
 Cho hai đa thức: P(x) = x4 - 3x2 + x - 1
	Q(x) = x4 – x3 + x2 +5
 a) Tớnh P(x) + Q(x)
 b) Tớnh P(x) - Q(x).
Cõu 2: ( 1,5 điểm )
 Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau:
	a) N = 2x2 + 5x -7 tại x = -1
	b) M = 4ax - 4ay + 5x - 5y + 2008 	 biết x - y = 0
Cõu 3: ( 3 điểm )
 Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường trung tuyến AM. Trờn tia đối của tia MA 
 lấy điểm D sao cho MD = MA
a) Chứng minh: AC // BD.
b) Tớnh số đo gúc ABD.
c) Chứng minh: ABC = BAD.
d) So sỏnh độ dài AM và BC.

------------------------HẾT--------------------
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM
Mụn toỏn 6  học kỳ II năm học 2007 - 2008
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN - 4 ĐIỂM
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đề 1
B
A
C
D
D
A
C
D
A
A
B
D
C
D
B
B
Đề 2
C
B
C
C
B
C
C
B
C
D
C
C
C
B
D
B
(Mỗi cõu đỳng cho 0.25 điểm)




PHẦN TỰ LUẬN _ 6 ĐIỂM 
CÂU
ĐIỂM
Cõu 1: (1 điểm ) 
 a) 	= 26(75 + 25) – 592	
	 = 26 . 100 – 592 …………………
	 = 2600 – 592	
	 = 2008	………………….	
 b) (4- ) : 2 + = 4 : 2 - : 2 +	
	 = 2 - + 	 …………………..	
 = 2	…………………….	


0.25

0,25



0,25

0.25
Cõu 2: (2 điểm )
 Để chảy được đầy bể, một mỡnh vũi A phải mất 4,5 . 2 = 9 (giờ) 
 một mỡnh vũi B mất 2,5 . 2 = 5 (giờ) …
 Một giờ cả hai vũi chảy được: 
 (bể ) ……………….
 Vậy cả hai vũi cựng chảy vào bể đú thỡ sau 3 giờ bể sẽ đầy. ……….

0,5
0,5

0,5

0,5
Cõu 3: (2 điểm )
T
O
A
B
D







BOT + AOT = 1800 ( hai gúc kề bự ) ; BOT - AOT = 200 ………

nờn BOT = (1800 + 200 ) : 2 = 1000 …………
 
Tia OD là tia phõn giỏc của BOT nờn BOD = 1000 : 2 = 500 ………………


Suy ra AOD = 1800 - 500 = 1300 ……………………

Cõu 4: (1 điểm )

Gọi d là ước chung của 12n + 1 và 30n + 2 
ta cú: 5 (12n +1) - 2 ( 30n + 2) = 1 chia hết cho d Nờn d = 1 …………
hay 12n + 1 và 30n + 2 nguyờn tố cựng nhau.
Do đú là phõn số tối giản. ………………...........





hỡnh 0,25



0,25

0,5

0,5


0,5




0,5


0,5








HƯỚNG DẪN CHẤM
Mụn toỏn 7  học kỳ II năm học 2007 - 2008
Phần trắc nghiệm khỏch quan - 4 điểm
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đề 1
D
C
D
D
C
B
A
A
B
C
A
C
C
B
C
B
Đề 2
D
A
D
A
B
C
D
A
D
B
B
D
D
D
B
B
(Mỗi cõu đỳng cho 0,25 điểm )


Phần tự luận _ 6 điểm

Cõu
điểm
Cõu 1: (1, 5 điểm)
	a) 	
	 	P(x) = x4 – 3x2 + x - 1 …………………………
	 	+ 
	 	Q(x)= x4 - x3 + x2 + 5	 ………………………….	

 P(x)+Q(x)= 2x4 - x3 –2 x2 + x + 4 ………………………….
	
	P(x) = x4 – 3x2 + x - 1
	 	- 
	 	Q(x) = x4 - x3 + x2 + 5	

 P(x)-Q(x) = x3 –4 x2 + x - 6	 ……………………………..

Cõu 2: (1,5điểm)
Thay x= - 1 vào biểu thức N cú:
N = 2. (-1)2 + 5(-1) -7	 ………………………….	= 2 – 5 – 7	 …………………	= - 10	 ……..	……..	
M = 4ax - 4ay + 5x - 5y + 2008
= 4a(x-y) +5(x-y) + 2008	……………………….	
= (x-y) (4a + 5) + 2008	………………………
Thay (x-y) = 0 vào biểu thức M
	 M = 0. (4a + 5) + 2008 = 2008 ……………………



0,25

0.25


0,5





0.5



0,25
0,25
0,25

0,25
0,25

0,25



Cõu 3: (3 điểm)
A
B
C
M
D

a) AMC = DMB (c.g.c) suy ra AC = BD và C = MBD

 Hai gúc so le trong C và MBD bằng nhau nờn AC// BD 
b) AC // BD ( chứng minh trờn) 
 AC AB …………………………..
Nờn BD AB hay ABD = 900 ………………………….
c) ABC và BAD cú :
 AB : cạnh chung

 BAC = ABD = 900
 AC = BD (chứng minh trờn) ………………………..
 do đú ABC = BAD (c. g. c) ………………………
d) ABC = BAD suy ra BC = AD ……………………
 ta cú: AM = AD nờn AM = BC. ……………………….
















Hỡnh 0,5



0,5

0,25

0,25
0,5




0,25
0.25
0,25
0,25




File đính kèm:

  • docDe kt hoc ky II toan 67 co dap an.doc
Đề thi liên quan