Bài kiểm tra học kỳ II năm học: 2012 – 2013 môn Toán học
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ II năm học: 2012 – 2013 môn Toán học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh Lớp 1 Môn thi TOÁN Giám thị .. Mã bài BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2012 – 2013 Thời gian 40 phút Điểm thi Giám khảo Mã bài I/ TRẮC NGHIỆM (6đ) 86 23 30 56 Bài 1. Nối (1 điểm ) 25 + 31 55 + 31 93 - 70 45 - 15 Bài 2. (1 điểm ) a) Khoanh vào số lớn nhất: 75 ; 92 ; 81 ; 38; 57 b) Khoanh vào số bé nhất: 73 ; 37 ; 49 ; 94 ; 95 Bài 3. Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng nhất: (1 điểm) Hình vẽ bên có 4 hình tam giác Hình vẽ bên có 5 hình tam giác Hình vẽ bên có 2 hình vuông Hình vẽ bên có 3 hình vuông Bài 4. Điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào ô trống: (1 điểm) 32 + 7 42 28 - 6 24 82 - 11 61 32 – 2 25 + 5 Phần giấy này để rọc đi, các em không viết vào đây. ................................................................................................................................................ Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S. (1 điểm) + + _ _ 95 83 72 43 35 3 6 15 60 53 78 68 Bài 6. Số? (1 điểm) 68 15 37 42 18 II/ TỰ LUẬN (4đ) Bài 1. Tính: ( 2 điểm ) 97 27 - 79 60 - 23 54 + 65 24 + a) . . . . b) 45 cm - 24 cm + 18 cm = 45 +13 - 8 = .... Bài 2. ( 1 điểm ) Lớp 1A có 35 học sinh, trong đó có 15 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nam? Giải Bài 3. ( 1 điểm ) Sợi dây thứ nhất dài 23cm. Sợi dây thứ hai dài 32cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Giải HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 – 2013 LỚP 1 I/ TRẮC NGHIỆM (6đ) 86 23 30 56 Bài 1. (1 điểm) Nối mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm 25 + 31 55 + 31 93 - 70 45 - 15 Bài 2. (1 điểm) Mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5 điểm a) Khoanh vào số lớn nhất: 75 ; 92 ; 81 ; 38; 57 b) Khoanh vào số bé nhất: 73 ; 37 ; 49 ; 94 ; 95 Bài 3. (1 điểm) Đánh dấu X vào trước mỗi câu trả lời đúng nhất đạt 0,5 điểm: X Hình vẽ bên có 4 hình tam giác X Hình vẽ bên có 5 hình tam giác Hình vẽ bên có 2 hình vuông Hình vẽ bên có 3 hình vuông < < Bài 4. (1 điểm) Mỗi dấu điền đúng đạt 0,25 điểm: > = 32 + 7 42 28 - 6 24 82 - 11 61 32 – 2 25 + 5 Bài 5. (1 điểm) Mỗi bài điền đúng đạt 0,25 điểm: + + _ _ 95 83 72 43 S Đ S Đ 35 3 6 15 60 53 78 68 Bài 6. (1 điểm) Mỗi ô điền đúng đạt 0,25 điểm: 68 15 26 37 50 53 42 31 18 II/ TỰ LUẬN (4đ) Bài 1. (2 điểm)Tính: a. Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm 97 27 - 79 60 - 23 54 + 65 24 + 19 . 89 70 77 b. Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm) 45 cm - 24 cm + 18 cm = 39cm 45 +13 - 8 = 50 Bài 2. (1điểm) Giải Số học sinh nam của lớp 1A là: ( 0,25 điểm) 35 – 15 = 20 (học sinh) ( 0, 5 điểm) Đáp số: 20 học sinh ( 0,25 điểm) Bài 3. (1 điểm) Giải Cả hai sợi dây dài là: ( 0,25 điểm) 23 + 32 = 55 ( cm) ( 0,5 điểm) Đáp số: 55 Xăng-ti-mét ( 0,25 điểm)
File đính kèm:
- Kiem tra cuoi hoc ky II 20122013.doc