Bài kiểm tra khảo sát chất lượng năm học 2007 – 2008 môn: Tiếng Việt 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài kiểm tra khảo sát chất lượng năm học 2007 – 2008 môn: Tiếng Việt 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên ...................................... Lớp 1..................... Số phách Bài kiểm tra khảo sát chất lượng ( CT đến tuần 13 ) Năm học 2007 – 2008 Môn : Tiếng Việt 1 Điểm Đọc : Viết : Chung : Số phách 1/ Kiểm ta đọc : ( 10 điểm ) Đọc âm : ia ; ua ; oi ; ai ; ôi ; ưi ; uôi ; ươi ; ay ; ây ; eo ; ao ; iu ; êu ; iêu ; yêu ; ưu ; ươu ; iên ; yên ; uôn ; ươn. Đọc tiếng, từ : lựu ; rượu ; hươu ; kiến ; vai ; quà ; yến cái chổi ; ngói mới ; gửi quà ; túi lưới ; leo trèo ; yêu cầu ; công viên ; con vượn ; cuộn dây 2/ Kiểm tra viết : ( 10 điểm ) Bài viết : ( 8 điểm ) Giáo viên viết mẫu lên bảng cho học sinh chép trong thời gian 20 phút . - ưu; iu; kh; ngh; yên, uôn, ươu, ây. - con yến, cây lựu, bướu cổ, con lươn, vườn nhãn, thôn bản, cuồn cuộn Bài tập: Điền vào chỗ trống ( 2 điểm ) - iên hay yên : bãi b..’.. ... ; con k..’.. ; ..............ả - ươn hay uôn : Đàn yến bay l............. trên trời Đàn bò sữa trên s........... đồi Mẹ đi chợ về m ..... Họ và tên ...................................... Lớp 1..................... Số phách Bài kiểm tra khảo sát chất lượng ( CT đến tuần 13 ) Năm học 2007 – 2008 Môn : Tiếng Việt 1 Điểm Đọc : Viết : Chung : Số phách 1/ Kiểm tra đọc : ( 10 điểm ) Đọc âm : ia ; ua ; oi ; ai ; ôi ; ưi ; uôi ; ươi ; ay ; ây ; eo ; ao ; iu ; êu ; iêu ; yêu ; ưu ; ươu ; iên ; yên ; uôn ; ươn. Đọc tiếng, từ : lựu ; rượu ; hươu ; kiến ; vai ; quà ; yến cái chổi ; ngói mới ; gửi quà ; túi lưới ; leo trèo ; yêu cầu ; công viên ; con vượn ; cuộn dây 2/ Kiểm tra viết : ( 10 điểm ) Bài viết : ( 8 điểm ) Giáo viên viết mẫu lên bảng cho học sinh chép trong thời gian 20 phút . - ưu; iu; kh; ngh; yên, uôn, ươu, ây. - con yến, cây lựu, bướu cổ, con lươn, vườn nhãn, thôn bản, cuồn cuộn Họ và tên:............................................... Lớp 1..................... Số phách Bài kiểm tra cuối kì II Năm học 2008 – 2009 Môn : Tiếng Việt 1 Điểm Đọc : Viết : Chung : Số phách I/ Kiểm tra đọc : ( 10 điểm ) 1. Đọc đúng: 6 điểm (Đọc thành tiếng: 20 tiếng/phút- 5 điểm; TLCH: 1 điểm) 2. Đọc thầm và làm bài tập: 4 điểm Quà của bố Bố đi câu về, không một lần nào là chúng tôi không có quà. Mở thúng câu ra là cả một thế giới dưới nước: cà cuống, niềng niễng đực, niềng niễng cái bò nhộn nhạo. Hoa sen đỏ, nhị sen vàng toả hương thơm lừng. Những con cá sộp, cá chuối quẫy toé nước, mắt thao láo Bố đi cắt tóc về, cũng không lần nào chúng tôi không có quà. Mở hòm dụng cụ ra là cả một thế giới mặt đất: con xập xành, con muỗm to xù, mốc thếch, ngó ngoáy. Hấp dẫn nhất là những con dế lạo xạo trong các vỏ bao diêm: toàn dế đực, cánh xoăn, gáy vang nhà và chọi nhau phải biết. Quà của bố làm anh em tôi giàu quá! Theo Duy Khán Viết tiếng trong bài có vần: oe iêng âp êch oay - Viết câu(ngoài bài) có vần: + iêng: + oay : Đánh dấu x vào trước ý trả lời đúng: - Quà của bố khi đi câu về là: Cà cuống Xập xành Niềng niễng Hoa sen Cá sộp Cá chuối - Quà của bố khi đi cắt tóc về: Xập xành Cá sộp Muỗm Hoa sen Dế II/ Kiểm tra viết : ( 10 điểm ) 1.Bài tập ( 2 điểm ) a. Điền l/n vào chỗ chấm: - ....ên thác xuống ghềnh. -....ên ...on mới biết ...on cao. ....uôi con mới biết công ....ao mẹ thầy. - Dời ...on ...ấp bể. - ăn ngay ....ói thật, mọi tật mọi ....ành. - Đồi úi; tươi ..on; chăm àm - ...ếm mật ...ằm gai. -.ớp học; ụ cười; xóm .àng; - ....ước sôi ...ửa bỏng. - Tối ...ửa tắt đèn - ...on xanh ...ước biếc. - tia ắng; quyển ịch; ảy mầm b .Điền tr/ch vào chỗ chấm: - Quả ứng; .ang sách; úm ím; điểm ín; bỏ ạy; ăm con; ông nom c .Điền r/gi/d vào chỗ chấm: con ..ùa; cơn ó; cánh iều; ước đèn; ....íu ít; con .ồng; .òng kẻ. d .Điền iên, iêng hay uyên vào chỗ chấm: Con th; nằm ngh.; mặt b; trống ch; h.. náo. d .Điền anh hay ach vào chỗ chấm: Tinh nh..; quyển s..; thuộc vanh v..; chị Phụ tr.; mời kh. e .Điền s/x vào chỗ chấm: Chim áo; ách túi; a mẹ; ..au này; âu bọ; .úc.ích; vì ao 1.Chính tả(Tập chép): ( 8 điểm ) Mùa thu trong trẻo Trong hồ rộng, sen đang lụi dần. Những chiếc lá to như cái sàng màu xanh sẫm đã quăn mép, khô dần. Hoạ hoằn mới còn vài lá non xanh, nho nhỏ mọc xoè trên mặt nước. Gương sen to bằng miệng bát, nghiêng nghiêng như muốn soi chân trời. Tiếng cuốc kêu thưa thớt trong các lùm cây lau sậy ven hồ. Dường như chúng mỏi miệng sau một mùa hè kêu ra rả và bây giờ muốn nghỉ ngơi cho lại sức Bài tập: Điền vào chỗ trống ( 2 điểm ) - iên hay yên : bãi b..’.. ... ; con k.... ; ..............ả - ươn hay uôn : Đàn yến bay l............. trên trời Đàn bò sữa trên s........... đồi Mẹ đi chợ về m ..... - ươu hay iêu: Huy h..; Đàn h.; Kì d..; Cái b.. -ưu hay iu: Về h.; Cơm th.; M trí; L. luyến; C. mang Họ và tên ...................................... Lớp 1..................... Số phách Bài kiểm tra khảo sát chất lượng Giữa kì I Năm học 2008 – 2009 Môn : Toán 1 Điểm Số phách Bài 1: Tính 1 4 + 5 3 - 0 5 + 6 6 - 5 1 + 3 3 + 2 + 1 + 2 = 0 + 5 + 1 = 6 – 3 – 1 = 3 + 2 + 0 = 6 – 4 – 2 = 5 – 2 + 1 = Bài 2: a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm ..... + 2 = 6 ..... + 2 = 5 ..... + 0 = 6 5 + ..... = 6 5 - ..... = 1 6 + ..... = 6 b, Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. 6 – 5 ............ 6 6 – 4 ............ 1 5 – 2 ............ 1 5 – 2 ............ 6 – 3 1 + 2 ............ 5 – 1 5 + 0 ............ 6 - 1 Bài 3: Viết phép tính thích hợp. * * * * * * m m m m m Bài 4: Vẽ thêm số chấm tròn thích hợp. * * * * * * 3 + 2 = 5 3 + 3 = 6 Số: + = 6 – 0 - = 5 - Bài 5: Có mấy hình tam giác: Có mấy hình vuông: Họ và tên: ....................................................... Lớp 1A........... Số phách:............... Bài kiểm tra khảo sát chất lượng Giữa kì I Năm học 2008 – 2009 Môn : Toán 1( Đề 1) Điểm Số phách:............... Bài 1(2đ): a) Số? 0 3 10 10 7 0 b) > < = 8.........6 9..........2 7..............3 10.......10 5.............6 1+2........2 +1 6 – 2......5 3+3........5 +2 9 + 0..... 6 +3 4 +5.......3 + 4 Bài 2(1,5 đ): a) Nối với số thích hợp: 3 > 4 < = 6 > 5 6 5 4 7 2 1 * * * * * * * b) Số? Bài 3 (1,5đ): Cho các số 9, 0, 2, 7, 5, 4, 1, 8 a) Viết các số theo thứ tự tăng dần:.......................................................................... b) Viết các số theo thứ tự giảm dần:......................................................................... c) Trong các số trên: - Số lớn nhất là: ................; Số nhỏ nhất là: ................; Bài 4 (1đ): Số? 1+1= 2+1= 3 = 1+ 1+2= 2+ 1+ = 2 1+ = 3 3 = + 2 +3 = 0 + 3 5 2 5 4 5 3 5 6 2 6 1 Bài 6 (2đ): Số? 6 3 6 0 7 1 7 2 7 0 7 4 8 3 8 0 8 1 8 2 8 9 1 9 3 9 0 9 2 10 1 0 4 10 10 4 1 0 2 4 4 10 2 3 5 10 10 2 1 + 1 1 + 1 2 + Bài 7 (1đ) a)Tính: b) Nối phép tính với số thích hợp: 1+1 2+1 1+2 0+1 3+0 1 2 3 Bài 8 (1đ): Số? Hình bên có ........ hình vuông. b) Hình bên có........ hình tam giác. Họ và tên: ....................................................... Lớp 1A........... Số phách:............... Bài kiểm tra khảo sát chất lượng Giữa kì I Năm học 2008 – 2009 Môn : Toán 1( Đề 2) Điểm Số phách:............... Bài 1(1đ): a) Số? 9 1 2 6 7 8 8 3 4 5 9 10 3 7 5 8 9 0 7 1 4 2 6 b) > < = 9.........6 7..........3 2..............8 10.......10 4 ........6 1+3........3 +1 6 - 1......3 3+2........1 +2 8 + 0..... 5 +3 4 +2.......3 + 4 Bài 2(1,5 đ): a) Nối với số thích hợp: 4 > 3 < = 5 > 4 6 5 4 7 2 1 * * * * * * * * * b) Số? Bài 3 (1,5đ): Cho các số 9, 0, 1, 7, 6, 4, 2, 8 a) Viết các số theo thứ tự tăng dần:.......................................................................... b) Viết các số theo thứ tự giảm dần:......................................................................... c) Trong các số trên: - Số lớn nhất là: ................; Số nhỏ nhất là: ................ . Bài 4 (1đ): Số? 1+2 = 3+1= 2 = 1+ 1+2 = 2+ 1 + 5 2 + 4 2 2 + 2 3 + 2 1 + 1+ = 3 1+ = 4 3 = + 1 +3 = 0 + 3 4 + 6 3 2 + 5 1 + 5 1 + 6 3 6 0 7 1 7 2 7 0 7 4 Bài 6 (2đ): Số? 8 3 8 0 8 1 8 2 8 9 1 4 1 0 2 4 4 10 2 3 5 10 10 9 3 9 0 9 2 10 1 0 4 10 10 Bài 7 (1đ) a)Viết phép tính thích hợp: b) Nối phép tính với số thích hợp: 1+4 3+1 1+2 0+2 3+2 4 5 2 3 Bài 8 (1đ): Số? a) Hình bên có........ hình tam giác. Bài 9 a) Tính: 1+1+2 = 5 +1+ 0 = 5 +1 +2= 2 + 1 +2= 2+3+1= 6 + 2+ 1= 4 +1 +1= 4+ 1 +2 = b) Đặt tính và tính: 1+2 2+3 1+ 4 0+5 3+2 Họ và tên: ....................................................... Lớp 1A..................... Số phách:................ Bài kiểm tra khảo sát chất lượng Giữa kì I Năm học 2008 – 2009 Môn : Tiếng Việt 1 Điểm Đọc : Viết : Chung : Số phách:.................. 1/ Kiểm ta đọc : ( 10 điểm ) Đọc âm : ia ; ua ; oi ; ai ; ôi ; ưi ; uôi ; ươi ; ay ; ây ; eo ; ao ; iu ; êu ; iêu ; yêu ; ưu ; ươu ; iên ; yên ; uôn ; ươn. Đọc tiếng, từ : lựu ; rượu ; hươu ; kiến ; vai ; quà ; yến cái chổi ; ngói mới ; gửi quà ; túi lưới ; leo trèo ; yêu cầu ; công viên ; con vượn ; cuộn dây 2/ Kiểm tra viết : ( 10 điểm ) a. Bài viết : ( 8 điểm ) Giáo viên viết mẫu lên bảng cho học sinh chép trong thời gian 20 phút - ưu; iu; kh; ngh; yên, uôn, ươu, ây. - con yến, cây lựu, bướu cổ, con lươn, vườn nhãn, thôn bản, cuồn cuộn - ngói mới ; gửi quà ; túi lưới ; leo trèo; vươn lên; rì rào; sao chổi. Bài tập: Điền vào chỗ trống ( 2 điểm ) - iên hay yên : bãi b..’.. ... ; con k.... ; ..............ả - ươn hay uôn : Đàn yến bay l............. trên trời Đàn bò sữa gặm cỏ trên s........... đồi Mẹ đi chợ về m ..... Họ và tên : ....................................................... Lớp 1A..................... Số phách:................ Bài kiểm tra Giữa kì I Năm học 2008 – 2009 Môn : Tiếng Việt 1 (Đề 1) Điểm Đọc : Viết : Chung : Số phách:.................. 1/ Kiểm tra đọc : ( 10 điểm ) Đọc thành tiếng: ya; ia ; ưa ; oi ; ai ; ôi ; ưi ; uôi ; ươi ; ay ; ây ; eo ; ao ;au; âu; iu ; êu ; iêu ; yêu ; ưu ; ươu ; núi; chuối; bay; mèo; cầu; phễu; ngựa; dây; ngói; cua; quê; ghế; nghệ; kẻ; già; nhà; nụ; khế; thư tre ngà, bó mạ; thợ mỏ; khe đá; phá cỗ; gồ ghề; vỉa hè; trỉa đỗ; buổi tối; thổi còi; Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. 2/ Kiểm tra viết : ( 10 điểm ) a. Bài viết : ( 8 điểm ) Giáo viên viết mẫu lên bảng cho học sinh chép trong thời gian 20 phút - ưu; iu; kh; ngh; iêu ; yêu ; ươu ; - tre ngà; khe đá; vỉa hè; thổi còi; kéo lưới; trái lựu; chào cờ; cái còi; chú mèo; tuổi thơ; ngày hội; nải chuối; gửi thư; nhà ngói; ngựa tía; nghĩa mẹ; chia quà; kêu gọi; kì diệu; bầu rượu; mưu trí; buổi chiều; già yếu; rau cải; lau sậy; tươi cười; ngửi mùi; cái chổi; ngựa tía; xưa kia; cà chua. b. Bài tập: Điền vào chỗ trống ( 2 điểm ) - ngh hay ng : ....... iên cứu ; con ....ỗng ; nói .......ược - ươu hay iêu : Chú kh........ đang tập hót. uống nhiều r....... rất có hại cho sức khoẻ . Mai có năng kh....... văn. - ưu hay iu: Ông em đã về h.... Mẹ nhìn em tr..... mến Họ và tên: ....................................................... Lớp 1A........... Số phách:............... Bài kiểm tra khảo sát chất lượng Giữa kì I Năm học 2008 – 2009 Môn : Toán 1( Đề 3) Điểm Số phách:............... Bài 1. a) Số? 9 1 2 6 7 8 8 3 4 5 9 10 3 7 5 8 9 0 7 1 4 2 6 > < = b) 9.........6 7..........3 2........ 8 10.......10 4 ........6 1+3...... 3 +1 4 + 1......5 3+2...... 1 +2 6 + 0..... 2 +3 2 +2......1 + 4 1+1+2 .......2+1+2 4+1......1+4 2+2+1 ........ 3+0+2 Bài 2. a) Nối với số thích hợp: 4 > 3 < = 5 > 4 6 5 4 7 2 1 * * * * * * * * * b) Số? Bài 3 . Cho các số 9, 0, 1, 7, 6, 4, 2, 8 a) Viết các số theo thứ tự tăng dần:.......................................................................... b) Viết các số theo thứ tự giảm dần:......................................................................... c) Trong các số trên: - Số lớn nhất là: ................; Số nhỏ nhất là: ................ . Bài 4 . Số? 1+2 = 3+1= 2 = 1+ 1+2 = 2+ 1 + 5 2 + 4 2 2 + 2 3 + 2 1 + 1+ = 3 1+ = 4 3 = + 1 +1 = 0 + 3 4 + 5 3 2 + 5 1 + 5 1 + 6 3 6 0 7 1 7 2 7 0 7 4 Bài 5 . Số? 8 3 8 0 8 1 8 2 8 9 1 4 1 0 2 4 4 10 2 3 5 10 10 9 3 9 0 9 2 10 1 0 4 10 10 Bài 6. a)Viết phép tính thích hợp: b) Nối phép tính với số thích hợp: 1+4 3+1 1+2 0+2 3+2 4 5 2 3 Bài 7 . Tính: 1+1+2 = .... 4 +1+ 0 = ..... 2 +1 +2 = ..... 2 + 1 +2 =...... 2+3+0 =...... 2 + 2+ 1 = ..... 4 +1 +1 = ..... 1+ 1 +2 =...... + 1 2 3 4 1 2 2 3 4 Bài 8 . a) Số? b) Hình bên có........ hình tam giác. Họ và tên:......................................... Lớp 1A........... Bài kiểm tra toán 1 tuần 12 Năm học 2008 – 2009 Điểm Bài 1. a) Số? 9 1 2 6 7 8 8 3 4 5 9 10 3 7 5 8 9 0 7 1 4 2 6 > < = b) 1+5...... 5 +1 5 + 1......7 4+2...... 1 +5 8 + 0..... 3 +3 2 +2......1 + 4 1+3+2 .......3+1+2 5+1......1+4 4+2+1 ........ 3+0+2 Bài 2. a) Nối với số thích hợp: 4 > 3 < = 5 > 4 1 2 3 4 5 10 65 2 7 * * * * * * * * 9 b) Vẽ thêm hình: Bài 3. Điền số: a) 10, 9, 8, 0. b) 0, 1, 2 , 10. c) 0,2,4,,10. d) 1,3,5,..9. Bài 4 . Số? 4+2 = 3+5= 7 = 1+ 1+4 = 4+ 5 1 + 2 4 + 2 2 + 1 + 3 1 + 6 2 + 4 1 + 6 4 + 5 0 + 5 1+ = 6 1+ = 5 6 = + 1 +2 = 0 + 5 Bài 5 . a)Viết phép tính thích hợp: Bài 6. Tính: 1+4+2 = .... 5 +1+ 0 = ..... 2 +1 +2 = ..... 2 + 1 +3 =...... 2+4+0 =...... 3 + 2+ 1 = ..... 5 +1 +1 = ..... 1+ 3 +2 =...... + 1 2 3 4 5 1 2 2 3 4 5 Bài 7 . a) Số? b) Số? 1 2 3 4 5 2 - 2 0 2 + 2 +1 Bài 8 Số? Hình trên có........ hình tam giác. Hình trên có........ hình tam giác. Hình trên có........ hình chữ nhật. Hình trên có........ hình tam giác. Hình trên có........ hình vuông 1 3 4 2 4 6 4 1 ? Bài 9 Số? a) 0 2 3 1 3 5 2 1 ? b) 2 3 4 3 4 6 4 ? 5 c) Họ và tên: ....................................................... Lớp 1A........... Số phách:............... Bài kiểm tra cuối kì I Năm học 2008 – 2009 Môn : Toán 1( Đề 1) Điểm Số phách:............... Bài 1. A B C E D A B C E D a) Nối các điểm để được: A C D B B A 5 đoạn thẳng C D 6 đoạn thẳng A B C E D b) Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng? A B C D .. đoạn thẳng .. đoạn thẳng Bài 2. a) Nối với số thích hợp: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 10 – 6 > 2 + 6 5 10 - > 7 10 > 2 + > 8 > < = b) 3+2...... 5 +1 6 + 1......8 4+2...... 1 +5 8 + 0..... 3 +3 2 +2......1 + 4 4+3+2 .......6+2 5+1+2......5+4 4+4 ........ 5+1+2 Bài 3. - 5 a) Số? 8 7 5 6 3 5 7 9 8 6 9 1 2 6 2 3 1 5 5 2 3 3 4 1 + 1 + 4 - 3 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b) Nối các điểm theo thứ tự từ 1 đến 10 M N A B c) Nối các điểm để được đoạn thẳng MN, AB d) Điền số thích hợp : 7 +7 - 6 +5 4 +3 +6 +4 -6 +3 -2 +4 - 5 +7 8 +4 - 5 +7 - 3 Bài 4. a)Hình vẽ dưới đây có: .điểm .điểm đoạn thẳng .đoạn thẳng A B b) Nối các điểm dưới đây để được 5 đoạn thẳng sao cho các đoạn thẳng đó không cắt nhau. Ghi tên các đoạn thẳng đó. C D Đoạn thẳng:. Bài 5. a) Điền dấu +, - thích hợp: 2.1.3 = 4 812 = 9 5..4..2 = 3 3 < 52 5..3 < 4 4111 = 1 1212 = 4 b) Điền số: 10 = .+.+.. 10 = .+.+..+.. 10 = ++.+.+.. 3 +. < 6 . - 3 > 5 4 < 3 + .< 6 8 - .. < 4 2 +.. > 6 8 > 9 -> 5 3+ . + 3 = 8 . - 5 + 4 = 9 .. - 4 – 5 = 0 Bài 6. Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 , 6, 7, 8 a) Tìm 2 số mà khi cộng hai số đó lại được kết quả bằng 8. .. b) Tìm 3 số mà khi cộng hai số đó lại được kết quả bằng 8. .. c) Tìm 2 số mà khi trừ số lớn cho số bé được kết quả bằng 5. ........... d) Tìm 2 số mà khi trừ số lớn cho số bé được kết quả bằng 3. ........... Bài 7. a) Điền số thích hợp vào ô trống: + 1 2 3 4 5 1 2 2 3 8 4 6 5 b) Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang, hàng dọc, đường chéo đều có kết quả bằng 9. 2 4 3 Họ và tên: ....................................................... Lớp 1A........... Số phách:............... Bài kiểm tra cuối kì I Năm học 2008 – 2009 Điểm Môn : Toán 1( Đề 2) Số phách:............... 4 6 + 8 4 - 4 + 10 1 + 7 10 3 - 2 + 7 2 + 9 4 - 4 0 - 8 Bài 1. a) Số? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 b) Nối với số thích hợp: 10 – 6 > 2 + 6 5 10 - > 7 10 > 2 + > 8 Bài 2. - 5 a) Số? 8 7 5 6 3 5 7 9 8 6 9 1 2 6 2 3 1 5 5 2 3 3 4 1 + 1 + 4 - 3 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b) Nối các điểm theo thứ tự từ 1 đến 10 A B M N c) Nối các điểm để được đoạn thẳng MN, AB A B C E D A B C E D d) Nối các điểm để được: A C D B B A 6 đoạn thẳng C D 7 đoạn thẳng e) Điền số thích hợp : 7 8 +7 - 6 +5 7 +3 +6 +4 -6 +3 -2 +4 - 5 +7 +4 - 5 +7 - 3 A B C E D Bài 3. Hình trên có : A B C D .. đoạn thẳng .. đoạn thẳng Bài 4. a)Hình vẽ dưới đây có: .điểm .điểm đoạn thẳng .đoạn thẳng A B b) Nối các điểm dưới đây để được 5 đoạn thẳng sao cho các đoạn thẳng đó không cắt nhau. Ghi tên các đoạn thẳng đó. C D Đoạn thẳng:. Bài 5. Điền số: 10 = .+.+.. 10 = .+.+..+.. 10 = ++.+.+.. 3 +. < 6 . - 3 > 5 4 < 3 + .< 6 8 - .. < 4 2 +.. > 6 8 > 9 -> 5 3+ . + 3 = 8 . - 5 + 4 = 9 .. - 4 – 5 = 0 Bài 6. Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 , 6, 7, 8 a) Tìm 2 số mà khi cộng hai số đó lại được kết quả bằng 8. .. .. b) Tìm 3 số mà khi cộng hai số đó lại được kết quả bằng 8. .. .. c) Tìm 2 số mà khi trừ số lớn cho số bé được kết quả bằng 5. ........... .. d) Tìm 2 số mà khi trừ số lớn cho số bé được kết quả bằng 3. .................. .. Bài 7. a) Điền số thích hợp vào ô trống: + 1 2 3 4 5 1 2 2 3 8 4 6 5 b) Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang, hàng dọc, đường chéo đều có kết quả bằng 9. 2 4 3 Họ và tên: ....................................................... Lớp 1A........... Số phách:............... Bài kiểm tra cuối kì I Năm học 2008 – 2009 Điểm Môn : Toán 1( Đề 3) 8 1 + + 5 9 - 4 + 8 - 10 - 2 + 7 + Số phách:............... Bài 1. a) Số? 2 + 7 - . = 3 + 5 + 0 2 + 3 + 3 = 6 - . + 4 + 3 + 1= 1 + 2 + 5 5 ++ 2 = 1 + 4 + 3 3 + 2 + 1 = 1 + 7 - . + 2 + 3 = 6 + 2 + 1 b) Điền dấu +, - thích hợp: 431..26 = 10 + 0 5.43.21 = 9- 2 53217 = 0 6..5..2 = 3 3 < 63 5..2 < 4 4311 = 1 3232 = 4 9.8.76=7 3521 = 5 4141 = 2 c) Đánh dấu x vào ô trống có kết quả là 5. 10 - 5 0 + 5 7- 3 4+ 3 - 2 9- 3 -1 5 Bài 2. Viết phép tính thích hợp: Có: 10 bông hoa. Bớt: 4 bông hoa. Còn:bông hoa. Bài 3. Có: 6 quả cam Thêm: 3 quả cam Có tất cả:. quả cam Có: 1đôi gà Thêm: 3 con gà Có tất cả:. con gà 10 - 6 +7 Tìm một số biết rằng, số đó trừ đi 6 rồi cộng với 7 thì được kết quả bằng 10 Gợi ý: Vẽ sơ đồ Vậy số cần tìm là: Bài 4. Tìm 5 số khác nhau sao cho cộng 5 số đó ta được kết quả bằng 10. . Bài 5. Điền số thích hợp vào ô trống a) sao cho khi cộng 3 số ở 3 ô vuông liên tiếp đều có kết quả bằng 10: 5 2 8 -1 +2 +0 8 +4 - 1 +3 b) 7 - 4 - 1 +3 7 +3 - 2 +3 Bài 6> < = 2+3+5. 1+6+3+ 4+3+29-1-0 9 - 6+2.9 - 5+3 9 – 3 - 69 -5+4 2+1+5.3+3+3 4+4+13+5+2 9 - 2+19 -1 +2 8-1-22+3+1 Bài 7. Nam có 7 viên bi, Bắc có 9 viên bi, Trung có số bi ít hơn của Bắc nhưng nhiều hơn của Nam. Vậy Trung có.viên bi. Bài 8 a) Quân có 3 bút chì: một đen, một đỏ, một xanh. Bút chì đen dài hơn bút chì đỏ, bút chì đỏ dài hơn bút chì xanh. Vậy bút chì dài nhất là. bút chì ngắn nhất là. b) An thấp hơn Ba, Ba thấp hơn Tứ. Vậy cao nhất là bạn. ,thấp nhất là bạn... Bài 9. Nhắm mắt lấy 4 chiếc bít tất bất kì trong thùng. Vậy ta có thể có nhiều nhất là.đôi bít tất, ít nhất là.. Bài 10. Mèo con đi câu cá. Khi về mèo con cười, khoe với mẹ:”Số cá con câu được là 1 nửa của số tám, số sáu không đầu, số chín không có đuôi”. Vậy mèo câu đượccon cá . Bài 11. Một đàn thỏ, con đi trước đi trước 2 con, con đi giữa đi giữa 2 con, con đi sau đi sau 2 con. Vậy đàn thỏ này cócon thỏ. Bài 12 Số? Hình trên có........ hình tam giác. Hình trên có........ hình tam giác. Hình trên có........ hình chữ nhật. Hình trên có........ hình tam giác. Hình trên có........ hình vuông Bài 12 A B D a) Hình bên cóđiểm đoạn thẳng C b) Hãy vẽ thêm 2 đoạn thẳng vào hình bên để được một hình có 4 hình tam giác. Họ và tên: ....................................................... Lớp 1A........... Số phách:............... Bài kiểm tra tuần 19, 20, 21 Năm học 2008 – 2009 Điểm Môn : Toán 1( Đề 1) 10 1 + + 5 12 - 4 + 19 - 10 - 2 + 7 + Số phách:............... Bài 1. a) Số? 12 + 7 - . = 6 + 5 + 0 2 + 4 + 3 = 6 - . + 4 + 3 + 3= 1 + 2 + 5 5 +.+ 2 = 1 + 4 + 4 3 + 7 + 1 = 12 + 7 - . + 2 + 3 = 6 + 2 + 1 b) Điền dấu +, - thích hợp: 431..26 = 10 + 0 5.43.21 = 9- 2 53217 = 0 6..5..2 = 3 4 > 63 5..2 < 4 4311 = 1 3232 = 4 9.8.76=7 3521 = 5 4141 = 2 c) Đánh dấu x vào ô trống có kết quả là 5. 10 - 5 0 + 5 7- 3 4+ 3 - 2 9- 3 -1 5 Bài 2. Viết phép tính thích hợp: Có: 10 bông hoa. Bớt: 4 bông hoa. Còn:bông hoa. Bài 3. Có: 6 quả cam Thêm: 3 quả cam Có tất cả:. quả cam Có: 1đôi gà Thêm: 3 con gà Có tất cả:. con gà 9 - 6 +7 Tìm một số biết rằng, số đó trừ đi 6 rồi cộng với 7 thì được kết quả bằng 9 Gợi ý: Vẽ sơ đồ Vậy số cần tìm là: Bài 4. Tìm 5 số khác nhau sao cho cộng 5 số đó ta được kết quả bằng 10. . Bài 5. Điền số thích hợp vào ô trống a) sao cho khi cộng 3 số ở 3 ô vuông liên tiếp đều có kết quả bằng 10: 3 2 8 -1 +2 +0 9 +4 - 1 +3 b) 8 - 4 - 1 +3 8 +3 - 2 +3 Bài 6> < = 2+3+5. 6+4+5 4+3+29-1-0 9 - 6+2.9 - 5+3 9 – 3 - 69 -5+4 2+1+5.3+3+3 4+5+13+5+2 9 - 2+19 -1 +2 14-1-27+3+1 Bài 7. Nam có 7 viên bi, Bắc có 9 viên bi, Trung có số bi ít hơn của Bắc nhưng nhiều hơn của Nam. Vậy Trung có.viên bi. Bài 8 a) Quân có 3 bút chì: một đen, một đỏ, một xanh. Bút chì đen dài hơn bút chì đỏ, bút chì đỏ dài hơn bút chì xanh. Vậy bút chì dài nhất là. bút chì ngắn nhất là. b) An thấp hơn Ba, Ba thấp hơn Tứ. Vậy cao nhất là bạn. ,thấp nhất là bạn... Bài 9. Nhắm mắt lấy 4 chiếc bít tất bất kì trong thùng. Vậy ta có thể có nhiều nhất là.đôi bít tất, ít nhất là.. Bài 10. Mèo con đi câu cá. Khi về mèo con cười, khoe với mẹ:”Số cá con câu được là 1 nửa của số tám, số sáu không đầu, số chín không có đuôi”. Vậy mèo câu đượccon cá . Bài 11. Một đàn thỏ, con đi trước đi trước 2 con, con đi giữa đi giữa 2 con, con đi sau đi sau 2 con. Vậy đàn thỏ này cócon thỏ. Bài 12 Số? Hình trên có........ hình tam giác. Hình trên có........ hình tam giác. Hình trên có........ hình chữ nhật. Hình trên có........ hình tam giác. Hình trên có........ hình vuông Bài 12 A B D a) Hình bên cóđiểm đoạn thẳng C b) Hãy vẽ thêm 2 đoạn thẳng vào hình bên để được một hình có 4 hình tam giác. Họ và tên: ....................................................... Lớp 1A........... Số phách:............... Bài kiểm tra tuần 19, 20, 21 Năm học 2008 – 2009 Môn : Toán 1( Đề 2) Điểm Số phách:............... 2 12 18 10 3 - 4 6 + Bài 1. a) Số? 4 - - 0 + - 4 + 4 + + 4 10 17 8 19 10 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 b) Nối với số thích hợp: 10 – 6 > 2 + 7 4 10 - > 6 9 > 2 + > 7 Bài 2. - 5 a) Số? 8 4 5 6 3 5 7 9 8 6 9 1 2 6 2 3 1 5 5 2 3 3 4 1 + 1 + 4 - 3 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b) Nối các điểm theo thứ tự từ 1 đến 10 A B M N c) Nối các điểm để được đoạn thẳng MN, AB A B C E D A B C E D d) Nối các điểm để được: A C D B B A 6 đoạn thẳng C D 7 đoạn thẳng e) Điền số thích hợp : 7 8 +7 - 6 +5 7 +3 +6 +4 -6 +3 -2 +4 - 5 +7 +4 - 5 +7 - 3 A B C E D Bài 3. Hình trên có : A B C D .. đoạn thẳng .. đoạn thẳng Bài 4. a)Hình vẽ dưới đây có: .điểm .điểm đoạn thẳng .đoạn thẳng A B b) Nối các điểm dưới đây để được 5 đoạn thẳng sao cho các đoạn thẳng đó không cắt nhau. Ghi tên các đoạn thẳng đó. C D Đoạn thẳng:. Bài 5. Điền số: 10 = .+.+.. 10 = .+.+..+.. 10 = ++.+.+.. 3 +. < 6 . - 3 > 5 4 < 3 + .< 6 8 - .. < 4 2 +.. > 6 8 > 9 -> 5 3+ . + 3 = 8 . - 5 + 4 = 9 .. - 4 – 5 = 0 Bài 6. Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 , 6, 7, 8 a) Tìm 2 số mà khi cộng hai số đó lại được kết quả bằng 8. .. .. b) Tìm 3 số mà khi cộng hai số đó lại được kết quả bằng 8. .. .. c) Tìm 2 số mà khi trừ số lớn cho số bé được kết quả bằng 5. ........... .. d) Tìm 2 số mà khi trừ số lớn cho số bé được kết quả bằng 3. .................. .. Bài 7. a) Điền số thích hợp vào ô trống: + 1 2 3 4 5 1 2 2 3 8 4 6 5 b)
File đính kèm:
- de lop 1.doc