Bài kiểm tra (lần 3) 45 môn: toán 7

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1381 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra (lần 3) 45 môn: toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần I
Đề I

Điểm: .......
Bài kiểm tra (Lần 3) 45’
Môn: Toán 7
Họ và tên học sinh:.....................................................................

Trắc nghiệm khách quan (Chọn một đáp án)

Câu 1: Cho tam giác ABC có góc A = 700. I là giao điểm của ba đường phân giác trong tam giác trong tam giác. Chọn đáp án đúng: 
 A, Góc BIC = 1100 B, Góc BIC = 1200 C, Góc BIC = 1150
 D, Đáp án khác E, Góc BIC = 1400 F, Góc BIC = 1250
Câu 2: Giá trị của biểu thức A = 3x2-4y-x+1 tại x=1 và y = 2 là:
 A, 5 B, -5 C, 6
 D, -6 E, 4 F, Đáp án khác.
Câu 3: Cho biểu thức -t2zx.5tz2.z (t,x,z là biến)
 A, 10t4z3x B, -10t3z4x C, Đáp án khác
 D, -10t3z4x E, -10t3z3x F, -10t4z3x 
Câu 4: Hai đường cao AD và BK của tam giác ABC gặp nhau tại H, biết góc C = 500. Chọn đáp án sai:
 A, góc KBC = 400 B, góc AHB = 1300 C, góc DAC = 400
 D, góc DHB = 500 E, góc AHK = 500 F, góc DHK = 1250
Câu 5: Có bao nhiêu nhóm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
 - ; 2xy2 ; -xy ; 3x2y ; -x2y ; -xy ; 4xy2t 
 A, 1 B, 2 C, 3
 D, 4 E, 5 F, 6 
Câu 6: Cho tam giác ABC có AB = 10 cm, AC = 8 cm, BC = 6 cm. Chọn đáp án đúng:
 A, góc A > góc B > góc C B, góc A > góc C > góc B C, góc C > góc B > góc A
 D, góc C > góc A > góc B E, góc B > góc A > góc C F, góc B > góc C > góc A
Câu 7: Cho đa thức M = x6 + 2x2y3 - x5 +xy -xy5 -x6. Bậc của đa thức M là:
 A, 2 B, 3 C, 4
 D, 5 E, Đáp án khác F, 6
Câu 8: Cho tam giác ABC có góc A = góc B = 400. Chọn đáp án đúng:
 A, AB = AC > BC B, CA = CB > AB C, AB > AC = BC
 D, AB = AC < BC E, Đáp án khác. F, CA = CB < AB
Câu 9: Cho Q = 3xy2-2xy+x2y-2y4. Tìm đa thức N thoả mãn Q - N = 2y4 + x2y+xy
 A, N=3xy2-3x2y B, N=3xy-3x2y C, N=-3xy2-3x2y
 D, N=3xy2-3xy E, N=3xy-3xy F, Đáp án khác
Câu 10: Bộ ba đoạn thẳng nào không là 3 cạnh của một tam giác:
 A, 3 cm; 4 cm; 5 cm B, 6 cm; 9 cm; 12 cm C, 2 cm; 4 cm; 6 cm
 D, 5 cm; 8 cm; 10 cm E, 4 cm; 5 cm; 7 cm F, Đáp án khác.
Câu 11: Cho f(x) = x5-5x4+5x3+5x2-6x và g(x) = 3x3-12x2+3x+8. Vậy f(x) + g(x) bằng:
 A, x5-5x4+8x3-7x2-3x+18 B, x5+5x4-8x3-7x2-3x+18 C,x5+5x4-8x3-7x2-3x+18
 D, x5+5x4-8x3-7x2+3x+18 E, Đáp án khác. F,x5+5x4-8x3+7x2-3x+18
Câu 12: Giá trị nào là nghiệm của đa thức: g(x) = 3x3-12x2+3x+18
 A, x=1 B, x=2 C, x=3
 D, x=4 E, x=5 F, x=6
Câu 13: I là một điểm nằm trong tam giác ABC và cách đều CA và CB. Chọn đáp án đúng:
 A, AI là phân giác của góc A. B, BI là đường cao của DABC C, CI là trung tuyến DABC
 D, Đáp án khác E, CI là phân giác của góc C. F, BI là trung trực của AC
Câu 14: Xác định đơn thức A để 2x4y3 + A = -3x4y3
 A, A = x4y3 B, A = -5x4y3 C, Đáp án khác
 D, A = 5x4y3 E, A = -x4y3 F, A = 3x4y3
Câu 15: Cho hai đa thức f(x) = x5 -5x4+5x3+5x2-6x và g(x) = 3x3-12x2+3x+18. Hai đa thức f(x) và g(x) có các nghiệm chung là: 
 A, x = 0 và x = 2 B, x = 0 C, x= 1
 D, x=-1 và x = 2 E, x = -1 F, x = 1 và x = -1
Câu 16: Cho tam giác ABC có góc A = góc B + góc C. Gọi I là giao điểm của ba đường phân giác trong tam giác. Chọn đáp án đúng:
 A, Góc BIC = 1250 B, Góc BIC = 1300 C, Góc BIC = 1350
 D, Đáp án khác E, Góc BIC = 1400 F, Góc BIC = 1200
Câu 17: Cho đa thức A = 5x2y - 2xy2 + 3x3y3 +3xy2 - 4x2y - 4x3y3. Đa thức A rút gọn là:
 A, x2y+xy2+x3y3 B, Đáp án khác C, x2y+xy2-x3y3 
 D, x2y-xy2+x3y3 E, x2y-xy2-x3y3 F, -x2y+xy2+x3y3
Câu 18: Cho đa thức M = 2x+2y+3xy(x+y)+5x3y2+5x2y3+2 với x+y=0 thì giá trị của M là:
 A, 0 B, 1 C, 2
 D, 3 E, 4 F, 5
Câu 19: Cho trực tâm H nằm trong tam giác ABC. Gọi AA’ và BB’ là hai đường cao, biết góc C = 600. Chọn đáp án đúng:
 A, góc A’HB’ = 1500 B, góc A’HB’ = 600 C, góc A’HB’ = 1200 
 D, góc A’HB’ = 1300 E, góc A’HB’ = 1150 F, góc A’HB’ = 2400 
Câu 20: Cho x2+y2 = 1. Giá trị của biểu thức N = 2x4+3x2y2+x4+y2 bằng:
 A, 3 B, 1 C, 4
 D, 6 E, 2 F, 5
Câu 21: Gọi H là trực tâm và nằm ngoài tam giác ABC. Có AA’ và BB’ là hai đường cao của tam giác và góc C = 600, Chọn đáp án đúng:
 A, Góc A’HB = 1200 B, Góc A’HB = 600 C, Góc A’HB = 1500 
 D, Góc A’HB = 300 E, Góc A’HB = 900 F, Góc A’HB = 1400 
Câu 22: Cho hai đơn thức P= -x2yz3 và Q = x3y2z . Khi đó tích PQ bằng:
 A, x6y3z4 B, -x5y3z3 C, - x5y3z4 
 D, x5y2z4 E, x5y3z3 F, Đáp án khác 
Câu 23: Cho AB = 6 cm. M là điểm nằm trên trung trực của AB. MA = 5 cm. Gọi I là trung điểm của AB. Chọn đáp án đúng:
 A, MB = 5 cm B, MI = 4 cm C, MI = 3 cm
 D, Góc AMI = góc BMI E, MI = MA = MB F, Đáp án khác.
Câu 24: Tích của hai đơn thức -x2y3 và -6x3y4 là:
 A, 6x12y12 B, 2x5y7 C, 2x6y12
 D, 3x5y12 E, Đáp án khác F, 2x6y7
Câu 25: Cho x+y = 0. Tính giá trị của biểu thức 3xy(x+y) + 2x3y + 2x2y2 + 5
 A, 3 B, 1 C, 4
 D, 6 E, 2 F, 5	
Học sinh điền đáp án vào bảng sau :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đ. án


























File đính kèm:

  • docKiem tra Toan 7 hoc ky II(2).doc